Bảng giá đất Huyện Đại Từ Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Đại Từ là: 11.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đại Từ là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đại Từ là: 849.146
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Đại Từ Nhánh của trục đường từ Quốc lộ 37 đi xã La Bằng - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ trục đường chính của xã - Đến Khu di tích thành lập Đảng (xã La Bằng) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
502 Huyện Đại Từ Nhánh của trục đường từ Quốc lộ 37 đi xã La Bằng - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Giáp đất xã Hoàng Nông - Đến cầu tràn Non Bẹo 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
503 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (dốc Mon) - Đến hết đất xã Phú Xuyên (giáp xã La Bằng) 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
504 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Nhánh của đường Từ Quốc lộ 37 (dốc Mon - Đến hết đất xã Phú Xuyên) giáp xã La Bằng: Từ ngã ba nhà ông Thắng Đến Nhà Văn hóa xóm Chính Phú 1 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
505 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào Trạm Y tế cũ xã Phú Xuyên 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
506 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Trục phụ Quốc lộ 37, từ Quốc lộ 37 xóm 8, xã Phú Xuyên - Đến giáp đất xã Na Mao 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
507 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa xóm 2 xã Phú Xuyên 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
508 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (cây đa đôi) - Đến nhà bà Đỗi (khu quy hoạch chợ cũ) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
509 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) vào UBND xã Na Mao - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) - Đi xã Na Mao, vào 200m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
510 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) vào UBND xã Na Mao - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua 200m - Đến UBND xã Na Mao 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
511 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) vào UBND xã Na Mao - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ UBND xã Na Mao - Đến ngã tư (giáp đường Na Mao - Phú Cường - Đức Lương) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
512 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) - Đến giáp đất xã Phú Thịnh (qua xóm 13) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
513 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) - Đến ngã ba xóm Tân Lập (qua xóm 5) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
514 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (biển cấm rừng) - Đến nhà ông Hoàng xóm 11 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
515 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ nhà ông Hoàng xóm 11 - Đến ngã ba Yên Tử (hết đất xã Phú Xuyên) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
516 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Trạm biến áp xóm 11 - Đến giáp Nhà máy Chè xã La Bằng qua xóm Tân Lập 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
517 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường đi Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến đường đi Tượng đài thanh niên xung phong 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV
518 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường đi Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường đi Tượng đài thanh niên xung phong - Đến hết đất xã Yên Lãng 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
519 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (đường Nguyễn Huệ) - Đến ngã tư xóm Giữa, xã Yên Lãng 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
520 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa xóm Khuôn Nanh 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
521 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (từ ngã ba Chợ Yên Lãng) - Đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Yên Lãng 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất TM-DV
522 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất Chi nhánh Ngân hàng - Đến cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất TM-DV
523 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng - Đến đường rẽ vào Bàn Cân 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
524 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Bàn Cân - Đến núi đá Vôi (xóm Cây Hồng) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
525 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Nhánh từ cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng - Đến tập thể Mỏ (khu B) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
526 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất nhà ông Đặng Văn Anh 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
527 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đất nhà ông Đặng Văn Anh - Đến dốc Thái Lan 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
528 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ dốc Thái Lan - Đến hết đất thị trấn Hùng Sơn 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
529 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất thị trấn Hùng Sơn - Đến cống qua đường nhà ông Năm Thúy 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
530 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cống qua đường nhà ông Năm Thuý - Đến Suối Lạc 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
531 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Suối Lạc - Đến cống qua đường đầm Ông Cầu 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất TM-DV
532 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cống qua đường đầm Ông Cầu - Đến cống qua đường nhà ông Ninh xóm Gốc Mít 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
533 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cống qua đường nhà ông Ninh xóm Gốc Mít - Đến hết đất xã Tân Thái 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
534 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 270 - Đến Đầm Nhội (thuộc tổ dân phố An Long - thị trấn Hùng Sơn) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
535 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà ông Đinh Trọng Tấn - Đến ngã ba nhà ông Vũ Thanh Huân 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
536 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà ông Đặng Ngọc Chinh - Đến ngã ba nhà ông Hường Hà 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
537 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Thanh - Đến ngã ba nhà ông Oanh Chính 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
538 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Đức Ân - Đến cổng nhà ông Trường Vượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
539 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 8.260.000 4.956.000 2.973.600 1.784.160 - Đất TM-DV
540 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 - Đến đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất TM-DV
541 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc - Đến ngã ba sân vận động 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
542 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba sân vận động - Đến cầu Suối Tấm 4.550.000 2.730.000 1.638.000 982.800 - Đất TM-DV
543 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Suối Tấm - Đến cầu Cổ Trâu 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
544 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Cổ Trâu - Đến hết đất xã Bình Thuận 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
545 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
546 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
547 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (Km5 + 500) 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất TM-DV
548 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất TM-DV
549 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã Văn Yên 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
550 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào xã Văn Yên - Đến đường rẽ vào hồ Gò Miếu 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
551 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào hồ Gò Miếu - Đến hết đất xã Ký Phú 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
552 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
553 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang - Đến dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
554 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường - Đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
555 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngầm tràn 3 Gò - Đến đường rẽ UBND xã Quân Chu 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
556 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV
557 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu - Đến đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
558 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu - Đến cột mốc Km20 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
559 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km20 - Đến cầu Suối Đôi 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
560 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Suối Đôi - Đến cầu Suối Liếng, xã Quân Chu 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
561 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 (cầu Gò Son) - Đến cổng phụ Trường Trung học phổ thông Đại Từ 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
562 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ - Đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đại Từ 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
563 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến hết đất Trường Nguyễn Tất Thành 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
564 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất Trường Nguyễn Tất Thành - Cổng Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất TM-DV
565 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cổng Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ - Đến nhà bà Nguyễn Thị Hạnh, tổ dân phố Sơn Tập 3 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
566 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ nhà bà Nguyễn Thị Hạnh, tổ dân phố Sơn Tập 3 - Đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
567 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Các tuyến đường bê tông khác sau Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
568 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường vào Bệnh viện Đa khoa Đại Từ - Đến Trung tâm Y tế Đại Từ 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
569 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào Trường Dân tộc Nội trú (xóm Phú Thịnh, thị trấn Hùng Sơn) - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 100m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
570 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào Trường Dân tộc Nội trú (xóm Phú Thịnh, thị trấn Hùng Sơn) - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ sau 100m - Đến giáp Trường Dân tộc nội trú huyện Đại Từ 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
571 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 300m - Đi xóm Bình Xuân, xã Bình Thuận 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
572 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi xóm Trại, xã Bình Thuận 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
573 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi Trường Mầm non, Tiểu học Bình Thuận 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
574 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi xóm Chùa, xã Bình Thuận 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
575 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi xóm Thanh Phong xã Bình Thuận 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
576 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi xóm Thuận Phong, xã Bình Thuận 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
577 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi xóm Tiến Thành, xã Bình Thuận 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
578 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đến Nhà Văn hóa xóm Thuận Phong 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
579 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 đi Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào - Đến Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
580 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 đi Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - Đến ngã ba ông Ky, xóm Thành Lập 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
581 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 đi Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - Đến Trạm biến áp xóm Văn Thanh 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
582 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến ngã ba nhà ông Úy (đường đi xóm Gò Lớn) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
583 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến ngã tư nhà ông Huỳnh 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
584 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 (Chùa Cam Lam) - Đến ngã ba nhà ông Thắng (xóm Đầm Giáo) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
585 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba ông Ky (xóm Thành Lập) - Đến trạm biến áp xóm Văn Thanh 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
586 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà bà Nguyên (xóm Bình Hương) - Đến ngã ba ông Ky (xóm Thành Lập) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
587 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào - Đến cầu treo xã Vạn Thọ 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
588 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ tràn Vạn Thọ - Đến trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
589 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m - Đến cầu Vai Say 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
590 Huyện Đại Từ Nhánh của trục đường Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường trục xã (trạm điện xóm 5) vào 100m 294.000 176.400 105.840 63.504 - Đất TM-DV
591 Huyện Đại Từ Nhánh của trục đường Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường trục xã vào 100m (đường vào xóm 6) 294.000 176.400 105.840 63.504 - Đất TM-DV
592 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ đến ngã ba xóm 9 (ông Học) 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV
593 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 261 - Đến ngã tư Gò Quếch 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
594 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã tư Gò Quếch - Đến đường vào Trường Mầm non xã Văn Yên (đường rẽ vào xóm Đình 2) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
595 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường vào Trường Mầm non xã Văn Yên - Đến Nhà Văn hóa xóm Cầu Găng 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
596 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Nhà Văn hóa xóm Cầu Găng - Đến hết đất xã Văn Yên (giáp đất xã Mỹ Yên) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
597 Huyện Đại Từ Nhánh của trục phụ (đường Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên) - Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường trục xã - Đến Chùa Già 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
598 Huyện Đại Từ Nhánh của trục phụ (đường Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên) - Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ Trường Tiểu học - Đến Trường Mầm non (xóm Đình 2) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV
599 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 261 vào - Đến giáp hồ Gò Miếu xã Ký Phú 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
600 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường Tỉnh lộ 261 (sau nhà ông Sơn Cảnh) + 120m - vào xóm Đặn 1, xã Ký Phú 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV