Bảng giá đất Huyện Đại Từ Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Đại Từ là: 11.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đại Từ là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đại Từ là: 849.146
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng Trường Trung học phổ thông Đại Từ 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất ở
102 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 vào 100m (nhà ông Lưu) tổ dân phố Cầu Thành 2 - thị trấn Hùng Sơn (đối diện đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Đại Từ) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
103 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Các lô đất ở thuộc khu quy hoạch sau bến xe khách Đại Từ cũ 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
104 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ Trường Mầm non Hoa Sen 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
105 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ Trường Mầm non Hoa Sen - Đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
106 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cổng Công an huyện - Đến tường rào Trường Trung học phổ thông Đại Từ 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
107 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (nhánh giáp đất ở nhà bà Phạm Thị Tâm, tổ dân phố Chợ 1) vào đường bê tông - Đến hết đất nhà ông Đào Quang Chung, tổ dân phố Trung Hòa 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
108 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 đường rẽ vào xóm Trung Hòa (qua khối đoàn thể) ra Quốc lộ 37 (đèn xanh đèn đỏ) 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
109 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba cổng Chùa Minh Sơn - Đến đường tròn khu dân cư 1A 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
110 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (cầu Tây Phố Mới) - Đến cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
111 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (đối diện Ngân hàng nông nghiệp huyện Đại Từ) - Vào Đến khu dân cư 1A 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
112 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 vào - Đến cổng UBND huyện Đại Từ 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
113 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào Nhà máy nước - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Nhà máy nước 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
114 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào Nhà máy nước - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ hết đất Nhà máy nước - Đến giáp bờ sông 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
115 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa xóm Phố Dầu xã Tiên Hội 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
116 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng Trường Tiểu học xã Tiên Hội 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
117 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Trường Mầm non xã Tiên Hội 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
118 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ hết đất Trường Mầm non xã Tiên Hội - Đến hết đất xã Tiên Hội 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
119 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất xã Tiên Hội - Đến ngã tư làng Đảng xã Hoàng Nông 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
120 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã tư làng Đảng, xã Hoàng Nông - Đến Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông 1.250.000 750.000 450.000 270.000 - Đất ở
121 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông - Đến đỉnh dốc Thủy Điện cũ xã Hoàng Nông 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
122 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đỉnh dốc Thủy Điện cũ xã Hoàng Nông - Đến cống qua đường (giáp nhà ông Ngôn) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
123 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 UBND xã Hoàng Nông cũ (+, -) 200m về hai phía 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
124 Huyện Đại Từ Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Trạm điện số 3 xã Hoàng Nông - Đến cầu tràn số 7 (giáp đất xã Khôi Kỳ) - tuyến đường 5 xã 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
125 Huyện Đại Từ Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Trạm điện số 2 xã Hoàng Nông - Đến giáp đất xã La Bằng (tuyến đường 5 xã) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
126 Huyện Đại Từ Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba làng Đảng + 100m đi xóm An Sơn (tuyến nhánh Hoàng Nông - Bản Ngoại) 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
127 Huyện Đại Từ Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba làng Đảng + 100m - Đến giáp xã Bản Ngoại (tuyến nhánh Hoàng Nông - Bản Ngoại) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
128 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 vào 150m (đường bê tông xóm Đại Quyết) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
129 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến cầu treo xã Phú Lạc - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) - Đến đường rẽ đi cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
130 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến cầu treo xã Phú Lạc - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ đi cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) - Đến cầu treo xã Phú Lạc 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
131 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến cầu treo xã Phú Lạc - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ đi cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) - Đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp xã Phú Thịnh) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
132 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế cũ) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế cũ) - Đến ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
133 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế cũ) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã tư xóm Phố, xã Bản Ngoại đi Đầm Bàng hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
134 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế cũ) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến Khu di tích lịch sử xóm Đầm Mua xã Bản Ngoại 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
135 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba nhà ông Việt xóm Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại giáp xã Tân Linh 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
136 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất nhà ông Thi (xóm Na Mận) - đi xóm Cao Khản giáp xã Tiên Hội 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
137 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cống tiêu Ba Giăng đi xã Tiên Hội - Hoàng Nông - Đến hết đất xã Bản Ngoại (đường liên xã Bản Ngoại - Tiên Hội - Hoàng Nông) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
138 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã 3 (nối Quốc lộ 37 đi di tích Đầm Mua) - Đến hết đất Bản Ngoại và hết đất xã Hoàng Nông) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
139 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba (nhà ông Chiến - Hoan) đi vào Trường Tiểu học xã Bản Ngoại - Đến ngã tư cống Đỏ (giáp nhà ông Hiệp xóm Phố) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
140 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến hết xã Bản Ngoại (giáp đất xã La Bằng) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
141 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất xã Bản Ngoại - Đến Trạm biến áp xóm Lau Sau 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
142 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Trạm biến áp xóm Lau Sau - Đến cổng Trường Mầm non xã La Bằng 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
143 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cổng Trường Mầm non xã La Bằng - Đến ngã ba cây Si + 100m (đi Phú Xuyên) + 100m đi xóm Rừng Vần 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
144 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba cây Si + 100m (đường đi xã Phú Xuyên) - Đến hết đất xã La Bằng 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
145 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba cây Si + 100m - Đến Trạm biến áp xóm Rừng Vần 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
146 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Trạm biến áp xóm Rừng Vần - Đến đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
147 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng - Đến Đập Kẹm xã La Bằng 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
148 Huyện Đại Từ Nhánh của trục đường từ Quốc lộ 37 đi xã La Bằng - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ trục đường chính của xã - Đến Khu di tích thành lập Đảng (xã La Bằng) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
149 Huyện Đại Từ Nhánh của trục đường từ Quốc lộ 37 đi xã La Bằng - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Giáp đất xã Hoàng Nông - Đến cầu tràn Non Bẹo 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
150 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (dốc Mon) - Đến hết đất xã Phú Xuyên (giáp xã La Bằng) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
151 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Nhánh của đường Từ Quốc lộ 37 (dốc Mon - Đến hết đất xã Phú Xuyên) giáp xã La Bằng: Từ ngã ba nhà ông Thắng Đến Nhà Văn hóa xóm Chính Phú 1 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
152 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào Trạm Y tế cũ xã Phú Xuyên 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
153 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Trục phụ Quốc lộ 37, từ Quốc lộ 37 xóm 8, xã Phú Xuyên - Đến giáp đất xã Na Mao 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
154 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa xóm 2 xã Phú Xuyên 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
155 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (cây đa đôi) - Đến nhà bà Đỗi (khu quy hoạch chợ cũ) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
156 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) vào UBND xã Na Mao - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) - Đi xã Na Mao, vào 200m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
157 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) vào UBND xã Na Mao - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua 200m - Đến UBND xã Na Mao 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
158 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) vào UBND xã Na Mao - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ UBND xã Na Mao - Đến ngã tư (giáp đường Na Mao - Phú Cường - Đức Lương) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
159 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) - Đến giáp đất xã Phú Thịnh (qua xóm 13) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
160 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) - Đến ngã ba xóm Tân Lập (qua xóm 5) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
161 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (biển cấm rừng) - Đến nhà ông Hoàng xóm 11 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
162 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ nhà ông Hoàng xóm 11 - Đến ngã ba Yên Tử (hết đất xã Phú Xuyên) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
163 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Trạm biến áp xóm 11 - Đến giáp Nhà máy Chè xã La Bằng qua xóm Tân Lập 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
164 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường đi Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến đường đi Tượng đài thanh niên xung phong 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
165 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường đi Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường đi Tượng đài thanh niên xung phong - Đến hết đất xã Yên Lãng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
166 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (đường Nguyễn Huệ) - Đến ngã tư xóm Giữa, xã Yên Lãng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
167 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa xóm Khuôn Nanh 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
168 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (từ ngã ba Chợ Yên Lãng) - Đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Yên Lãng 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
169 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất Chi nhánh Ngân hàng - Đến cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
170 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng - Đến đường rẽ vào Bàn Cân 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
171 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Bàn Cân - Đến núi đá Vôi (xóm Cây Hồng) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
172 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Nhánh từ cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng - Đến tập thể Mỏ (khu B) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
173 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất nhà ông Đặng Văn Anh 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
174 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đất nhà ông Đặng Văn Anh - Đến dốc Thái Lan 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
175 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ dốc Thái Lan - Đến hết đất thị trấn Hùng Sơn 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
176 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất thị trấn Hùng Sơn - Đến cống qua đường nhà ông Năm Thúy 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
177 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cống qua đường nhà ông Năm Thuý - Đến Suối Lạc 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
178 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Suối Lạc - Đến cống qua đường đầm Ông Cầu 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
179 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cống qua đường đầm Ông Cầu - Đến cống qua đường nhà ông Ninh xóm Gốc Mít 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
180 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cống qua đường nhà ông Ninh xóm Gốc Mít - Đến hết đất xã Tân Thái 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
181 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 270 - Đến Đầm Nhội (thuộc tổ dân phố An Long - thị trấn Hùng Sơn) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
182 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà ông Đinh Trọng Tấn - Đến ngã ba nhà ông Vũ Thanh Huân 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
183 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà ông Đặng Ngọc Chinh - Đến ngã ba nhà ông Hường Hà 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
184 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Thanh - Đến ngã ba nhà ông Oanh Chính 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
185 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Đức Ân - Đến cổng nhà ông Trường Vượng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
186 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 11.800.000 7.080.000 4.248.000 2.548.800 - Đất ở
187 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 - Đến đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
188 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc - Đến ngã ba sân vận động 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
189 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba sân vận động - Đến cầu Suối Tấm 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
190 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Suối Tấm - Đến cầu Cổ Trâu 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
191 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Cổ Trâu - Đến hết đất xã Bình Thuận 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
192 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
193 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
194 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (Km5 + 500) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
195 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
196 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã Văn Yên 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
197 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào xã Văn Yên - Đến đường rẽ vào hồ Gò Miếu 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
198 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào hồ Gò Miếu - Đến hết đất xã Ký Phú 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
199 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
200 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang - Đến dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở

Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Từ Quốc Lộ 37 Vào Đường Đồng Khốc Đến Giáp Đường Vào Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Đại Từ

Bảng giá đất cho khu vực huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên từ Quốc Lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai trong đoạn đường từ Quốc Lộ 37 đến đường rẽ Trường Mầm non Hoa Sen.

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 7.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, thường có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Vị trí này cũng nằm ở khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích.

Vị trí 3: 2.520.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.512.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.512.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng khu vực trong đoạn đường từ Quốc Lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Từ Quốc Lộ 37 Vào Nhà Máy Nước

Bảng giá đất cho khu vực từ Quốc lộ 37 vào Nhà máy nước tại huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực này, từ Quốc lộ 37 đến hết đất Nhà máy nước.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 37 vào Nhà máy nước. Giá cao phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển, làm cho khu vực này có giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và kết nối đến các tiện ích công cộng, dù không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất được xác định là 1.260.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện giá trị hợp lý cho khu vực nằm xa hơn so với các vị trí giá cao hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị cân bằng giữa chi phí và lợi ích trong khu vực gần Nhà máy nước.

Vị trí 4: 756.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 756.000 VNĐ/m². Giá đất ở khu vực này thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Mức giá này có thể phản ánh vị trí tương đối xa hoặc ít thuận tiện hơn so với các khu vực khác, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ Quốc lộ 37 vào Nhà máy nước, bao gồm tất cả các vị trí từ 1 đến 4. Việc nắm rõ giá trị đất ở từng khu vực giúp hỗ trợ quyết định đầu tư, mua bán bất động sản và đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Từ Quốc Lộ 37 vào Xã Hoàng Nông

Bảng giá đất của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường từ Quốc Lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông, thuộc trục phụ Quốc Lộ 37 và trục Quốc Lộ 37, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng khu vực cụ thể trên đoạn đường từ Quốc Lộ 37 đến hết đất Trường Mầm non xã Tiên Hội, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc Lộ 37 vào xã Hoàng Nông có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác. Mức giá cao tại vị trí 1 phản ánh sự thuận tiện về giao thông và vị trí đắc địa của khu vực này.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông tương đối thuận lợi, tuy nhiên, có thể xa hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị đất ở đây không cao bằng các vị trí đắt giá hơn, nhưng đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai. Vị trí 3 có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư hoặc mua đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau giúp trong việc định giá và ra quyết định chính xác. Giá trị đất thay đổi dựa trên nhiều yếu tố như vị trí, tiện ích xung quanh, và điều kiện giao thông, do đó việc hiểu rõ bảng giá sẽ hỗ trợ trong việc lựa chọn và đầu tư bất động sản hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Nhánh của Tuyến Đường Liên Xã Tiên Hội - Hoàng Nông

Bảng giá đất của huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ trạm điện số 3 xã Hoàng Nông đến cầu tràn số 7 (giáp đất xã Khôi Kỳ) - tuyến đường 5 xã, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ trạm điện số 3 xã Hoàng Nông đến cầu tràn số 7 (giáp đất xã Khôi Kỳ) với mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các tuyến giao thông chính và các khu vực dân cư quan trọng.

Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 240.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ gần trục đường chính và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 144.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm xa hơn trục đường chính hoặc gần các khu vực ít tiện ích hơn so với các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 86.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 86.400 VNĐ/m². Đây là khu vực xa trục đường chính và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông, huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Từ Quốc Lộ 37 (Ngã Ba Ba Giăng) Đến Cầu Treo Xã Phú Lạc

Bảng giá đất của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường từ Quốc Lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh), thuộc trục phụ Quốc Lộ 37 và trục Quốc Lộ 37, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng khu vực cụ thể trên đoạn đường từ ngã ba Ba Giăng đến cầu treo xã Phú Lạc, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc Lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến cầu treo xã Phú Lạc có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Mức giá cao tại vị trí 1 phản ánh sự thuận tiện về giao thông và vị trí đắc địa của khu vực này.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông tương đối thuận lợi, tuy nhiên, giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1. Vị trí 2 vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị đất không cao bằng các vị trí đắt giá hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Vị trí 3 có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư hoặc mua đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau giúp trong việc định giá và ra quyết định chính xác. Giá trị đất thay đổi dựa trên nhiều yếu tố như vị trí, tiện ích xung quanh, và điều kiện giao thông, do đó việc hiểu rõ bảng giá sẽ hỗ trợ trong việc lựa chọn và đầu tư bất động sản hiệu quả.