| 1001 |
Huyện Đại Từ |
Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến - Đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến
|
1.050.000
|
630.000
|
378.000
|
226.800
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1002 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hóa)
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1003 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Nhánh từ ngã ba chợ cũ xã Minh Tiến - Đến Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến
|
490.000
|
294.000
|
176.400
|
105.840
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1004 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất xã Phúc Lương)
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1005 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngã ba (giáp nhà ông Khiên) - Đến cầu treo sắt (đường vào Trạm Y tế xã Minh Tiến)
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
90.720
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1006 |
Huyện Đại Từ |
TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ cầu sắt (đường rẽ vào xóm Lưu Quang) - Đến Nhà Văn hóa Xóm 1 Lưu Quang, xã Minh Tiến
|
224.000
|
134.400
|
80.640
|
48.384
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1007 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc)
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1008 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Đức Lương)
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
90.720
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1009 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc - Đến Cầu Đá xóm cây Nhừ
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1010 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh)
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1011 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ Cầu Đá, xóm Cây Nhừ đi xóm Phương Nam 2, xóm Phương Nam 3 - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Bản Ngoại)
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1012 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngã ba trung tâm xóm Na Hoàn - Đến cầu treo Làng Vòng, xã Phú Lạc
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1013 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ giáp đất xã Phú Lạc - Đến cách UBND xã Đức Lương 200m
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1014 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ UBND xã Đức Lương + 200m về 2 phía
|
490.000
|
294.000
|
176.400
|
105.840
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1015 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ qua UBND xã Đức Lương 200m - Đến ngầm Cầu Tuất xã Phúc Lương
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1016 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngầm Cầu Tuất - Đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương)
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1017 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương - Đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m
|
224.000
|
134.400
|
80.640
|
48.384
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1018 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m - Đến ngã ba đường đi cầu Đá Dài
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1019 |
Huyện Đại Từ |
TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
Từ ngã ba đi cầu Đá Dài - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương)
|
224.000
|
134.400
|
80.640
|
48.384
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1020 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG |
Từ cầu tràn, xóm Đồng Ỏm, xã Yên Lãng - Đến hết đất xã Na Mao (giáp đất xã Phú Cường)
|
224.000
|
134.400
|
80.640
|
48.384
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1021 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG |
Từ giáp đất xã Na Mao - Đến bờ Sông Công, xã Phú Cường
|
315.000
|
189.000
|
113.400
|
68.040
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1022 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG |
Từ Tỉnh lộ 264 - Đến ngã ba xóm Na Quýt, xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường)
|
315.000
|
189.000
|
113.400
|
68.040
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1023 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG |
Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) - Đến Km số 6 (nhà ông Chư)
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1024 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG |
Km số 6 (nhà ông Chư) - Đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Lương)
|
224.000
|
134.400
|
80.640
|
48.384
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1025 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG |
Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến Tỉnh lộ 263 (thuộc xã Đức Lương)
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1026 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN |
Từ ngã ba Mặt Giăng - Đến cầu Đồng Lốc, xóm Bắc Máng
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1027 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN |
Từ cầu Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Minh Tiến)
|
224.000
|
134.400
|
80.640
|
48.384
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1028 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN |
Từ giáp Tỉnh lộ 264 - Đến cầu tràn xóm Chiềng xã Phú Cường
|
266.000
|
159.600
|
95.760
|
57.456
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1029 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN |
Từ cầu tràn, xóm Chiềng, xã Phú Cường - Đến hết đường bê tông xóm Chiềng (cổng nhà ông Thịnh)
|
224.000
|
134.400
|
80.640
|
48.384
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1030 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG |
Từ đầu cầu treo xóm Đèo - Đến cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1031 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG |
Từ cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường - Đến cầu Đầm Vuông giáp xã Na Mao
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1032 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG |
Từ cầu Đầm Vuông, xã Na Mao - Đến ngã tư ông Trần Đoàn Thắng
|
224.000
|
134.400
|
80.640
|
48.384
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1033 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG |
Từ Tỉnh lộ 263 (Bưu điện Văn hoá xã) + 200m
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1034 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG |
Từ qua Bưu điện Văn hoá xã 200m - Đến hết xóm Thống nhất giáp với đất xã Phú Cường
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1035 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG |
Từ Tỉnh lộ 263 (nhà ông Toàn Văn Nguyên) + 200m
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1036 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG |
Từ qua nhà ông Toàn Văn Nguyên 200m - Đến hết xóm Cây Xoan giáp với đất xã Phúc Lương
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1037 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ LẠC |
Từ Tỉnh lộ 263 (đường bê tông xóm Đồi) - Đến giáp với đất xã Phú Lạc
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1038 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu - Đến ngã ba Ông Cham
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1039 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ ngã ba Ông Cham - Đến cầu Đá Trắng
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1040 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến ngã ba ông Cham
|
224.000
|
134.400
|
80.640
|
48.384
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1041 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ đường suối Ông Cảnh Tần - Đến cầu xóm Chiểm 1, xã Quân Chu
|
224.000
|
134.400
|
80.640
|
48.384
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1042 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Đường liên xã Cát Nê - Thậm Thình Quân Chu từ cầu Khuôn Gà - Đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm Thình xã Cát Nê)
|
224.000
|
134.400
|
80.640
|
48.384
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1043 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ giáp Khu di tích Đầm Mua (xã Bản Ngoại) - Đến Nhà Văn hóa xóm Non Bẹo
|
224.000
|
134.400
|
80.640
|
48.384
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1044 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Nhà ông Lý Văn Mạnh xóm Đồng Đình - Đến đập Kẹm xã La Bằng
|
224.000
|
134.400
|
80.640
|
48.384
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1045 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Nhà ông Nguyễn Văn Bằng xóm La Bằng - Đến nhà ông Trần Công Viết xóm La Bằng
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1046 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ nhà Nguyễn Văn Cửu xóm Đồng Tiến - Đến nhà ông Trần Văn Biển xóm La Cút
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1047 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ ngã tư Đồng Cháy - Đến hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1048 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ ngã ba đi vào Trường Tiểu học Bản Ngoại - Đến ngã tư Cống Đỏ
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1049 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ ngã tư xóm Phố - Đến cầu treo La Dạ xã Bản Ngoại
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1050 |
Huyện Đại Từ |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC |
Từ cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc)
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1051 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI |
Từ ngã ba Đồng Thị - Đến mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã
|
560.000
|
336.000
|
201.600
|
120.960
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1052 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI |
Từ mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã - Đến cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11
|
420.000
|
252.000
|
151.200
|
90.720
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1053 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI |
Từ cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 - Đến hết đất ở nhà ông Quy xóm 11
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1054 |
Huyện Đại Từ |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI |
Từ hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 - Đến hết đất xã Tân Linh, giáp xã Bản Ngoại
|
224.000
|
134.400
|
80.640
|
48.384
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1055 |
Huyện Đại Từ |
XÃ PHÚC LƯƠNG |
Từ cầu Na Trâu xóm Nhất Tâm - Đến hết xóm Cây Hồng (giáp xóm Cây Xoan xã Đức Lương)
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1056 |
Huyện Đại Từ |
XÃ PHÚC LƯƠNG |
Từ Chợ Diên Hồng xóm Cầu Tuất - Đến xóm Hàm Rồng
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1057 |
Huyện Đại Từ |
XÃ PHÚC LƯƠNG |
Từ đầu xóm Na Khâm đi xóm Phúc Sơn - Đến hết xóm Hàm Rồng
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1058 |
Huyện Đại Từ |
XÃ PHÚC LƯƠNG |
Từ ao Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Bộc Nhiêu huyện Định Hóa)
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1059 |
Huyện Đại Từ |
XÃ PHÚC LƯƠNG |
Từ dốc ông Kỷ - Đến trạm điện số 5 xóm Cỏ Rôm
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất SX-KD |
| 1060 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn |
|
500.000
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1061 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn |
|
480.000
|
288.000
|
172.800
|
103.680
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1062 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn |
|
460.000
|
276.000
|
165.600
|
99.360
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1063 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn |
|
440.000
|
264.000
|
158.400
|
95.040
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1064 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu |
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1065 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu |
|
330.000
|
198.000
|
118.800
|
71.280
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1066 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu |
|
310.000
|
186.000
|
111.600
|
66.960
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1067 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu |
|
290.000
|
174.000
|
104.400
|
62.640
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1068 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn |
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1069 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn |
|
336.000
|
201.600
|
120.960
|
72.576
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1070 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn |
|
322.000
|
193.200
|
115.920
|
69.552
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1071 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn |
|
308.000
|
184.800
|
110.880
|
66.528
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1072 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu |
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1073 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu |
|
231.000
|
138.600
|
83.160
|
49.896
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1074 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu |
|
217.000
|
130.200
|
78.120
|
46.872
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1075 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu |
|
203.000
|
121.800
|
73.080
|
43.848
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 1076 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn |
|
350.000
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1077 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn |
|
336.000
|
201.600
|
120.960
|
72.576
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1078 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn |
|
322.000
|
193.200
|
115.920
|
69.552
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1079 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn |
|
308.000
|
184.800
|
110.880
|
66.528
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1080 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu |
|
245.000
|
147.000
|
88.200
|
52.920
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1081 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu |
|
231.000
|
138.600
|
83.160
|
49.896
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1082 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu |
|
217.000
|
130.200
|
78.120
|
46.872
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1083 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu |
|
203.000
|
121.800
|
73.080
|
43.848
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 1084 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng |
|
310.000
|
186.000
|
111.600
|
66.960
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1085 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng |
|
290.000
|
174.000
|
104.400
|
62.640
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1086 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng |
|
270.000
|
162.000
|
97.200
|
58.320
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1087 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng |
|
250.000
|
150.000
|
90.000
|
54.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1088 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu |
|
300.000
|
180.000
|
108.000
|
64.800
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1089 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu |
|
280.000
|
168.000
|
100.800
|
60.480
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1090 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu |
|
260.000
|
156.000
|
93.600
|
56.160
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1091 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu |
|
240.000
|
144.000
|
86.400
|
51.840
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1092 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương |
|
290.000
|
174.000
|
104.400
|
62.640
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1093 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương |
|
270.000
|
162.000
|
97.200
|
58.320
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1094 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương |
|
250.000
|
150.000
|
90.000
|
54.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1095 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương |
|
230.000
|
138.000
|
82.800
|
49.680
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1096 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng |
|
217.000
|
130.200
|
78.120
|
46.872
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 1097 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng |
|
203.000
|
121.800
|
73.080
|
43.848
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 1098 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng |
|
189.000
|
113.400
|
68.040
|
40.824
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 1099 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng |
|
175.000
|
105.000
|
63.000
|
37.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 1100 |
Huyện Đại Từ |
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu |
|
210.000
|
126.000
|
75.600
|
45.360
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |