STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Huyện Đại Từ | Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến - Đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
1002 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hóa) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
1003 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Nhánh từ ngã ba chợ cũ xã Minh Tiến - Đến Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất SX-KD |
1004 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất xã Phúc Lương) | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
1005 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba (giáp nhà ông Khiên) - Đến cầu treo sắt (đường vào Trạm Y tế xã Minh Tiến) | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
1006 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu sắt (đường rẽ vào xóm Lưu Quang) - Đến Nhà Văn hóa Xóm 1 Lưu Quang, xã Minh Tiến | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
1007 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc) | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
1008 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Đức Lương) | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
1009 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc - Đến Cầu Đá xóm cây Nhừ | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
1010 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh) | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
1011 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Cầu Đá, xóm Cây Nhừ đi xóm Phương Nam 2, xóm Phương Nam 3 - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Bản Ngoại) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
1012 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba trung tâm xóm Na Hoàn - Đến cầu treo Làng Vòng, xã Phú Lạc | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
1013 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Phú Lạc - Đến cách UBND xã Đức Lương 200m | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
1014 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ UBND xã Đức Lương + 200m về 2 phía | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất SX-KD |
1015 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ qua UBND xã Đức Lương 200m - Đến ngầm Cầu Tuất xã Phúc Lương | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
1016 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngầm Cầu Tuất - Đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
1017 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương - Đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
1018 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m - Đến ngã ba đường đi cầu Đá Dài | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
1019 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba đi cầu Đá Dài - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương) | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
1020 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Từ cầu tràn, xóm Đồng Ỏm, xã Yên Lãng - Đến hết đất xã Na Mao (giáp đất xã Phú Cường) | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
1021 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Từ giáp đất xã Na Mao - Đến bờ Sông Công, xã Phú Cường | 315.000 | 189.000 | 113.400 | 68.040 | - | Đất SX-KD |
1022 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Từ Tỉnh lộ 264 - Đến ngã ba xóm Na Quýt, xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) | 315.000 | 189.000 | 113.400 | 68.040 | - | Đất SX-KD |
1023 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) - Đến Km số 6 (nhà ông Chư) | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
1024 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Km số 6 (nhà ông Chư) - Đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Lương) | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
1025 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến Tỉnh lộ 263 (thuộc xã Đức Lương) | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
1026 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN | Từ ngã ba Mặt Giăng - Đến cầu Đồng Lốc, xóm Bắc Máng | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
1027 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN | Từ cầu Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Minh Tiến) | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
1028 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN | Từ giáp Tỉnh lộ 264 - Đến cầu tràn xóm Chiềng xã Phú Cường | 266.000 | 159.600 | 95.760 | 57.456 | - | Đất SX-KD |
1029 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN | Từ cầu tràn, xóm Chiềng, xã Phú Cường - Đến hết đường bê tông xóm Chiềng (cổng nhà ông Thịnh) | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
1030 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG | Từ đầu cầu treo xóm Đèo - Đến cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
1031 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG | Từ cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường - Đến cầu Đầm Vuông giáp xã Na Mao | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
1032 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG | Từ cầu Đầm Vuông, xã Na Mao - Đến ngã tư ông Trần Đoàn Thắng | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
1033 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG | Từ Tỉnh lộ 263 (Bưu điện Văn hoá xã) + 200m | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
1034 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG | Từ qua Bưu điện Văn hoá xã 200m - Đến hết xóm Thống nhất giáp với đất xã Phú Cường | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
1035 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG | Từ Tỉnh lộ 263 (nhà ông Toàn Văn Nguyên) + 200m | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
1036 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG | Từ qua nhà ông Toàn Văn Nguyên 200m - Đến hết xóm Cây Xoan giáp với đất xã Phúc Lương | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
1037 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ LẠC | Từ Tỉnh lộ 263 (đường bê tông xóm Đồi) - Đến giáp với đất xã Phú Lạc | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
1038 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu - Đến ngã ba Ông Cham | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
1039 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ ngã ba Ông Cham - Đến cầu Đá Trắng | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
1040 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến ngã ba ông Cham | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
1041 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ đường suối Ông Cảnh Tần - Đến cầu xóm Chiểm 1, xã Quân Chu | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
1042 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường liên xã Cát Nê - Thậm Thình Quân Chu từ cầu Khuôn Gà - Đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm Thình xã Cát Nê) | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
1043 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ giáp Khu di tích Đầm Mua (xã Bản Ngoại) - Đến Nhà Văn hóa xóm Non Bẹo | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
1044 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Nhà ông Lý Văn Mạnh xóm Đồng Đình - Đến đập Kẹm xã La Bằng | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
1045 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Nhà ông Nguyễn Văn Bằng xóm La Bằng - Đến nhà ông Trần Công Viết xóm La Bằng | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
1046 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ nhà Nguyễn Văn Cửu xóm Đồng Tiến - Đến nhà ông Trần Văn Biển xóm La Cút | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
1047 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã tư Đồng Cháy - Đến hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
1048 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã ba đi vào Trường Tiểu học Bản Ngoại - Đến ngã tư Cống Đỏ | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
1049 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã tư xóm Phố - Đến cầu treo La Dạ xã Bản Ngoại | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
1050 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc) | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
1051 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI | Từ ngã ba Đồng Thị - Đến mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
1052 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI | Từ mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã - Đến cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
1053 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI | Từ cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 - Đến hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
1054 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI | Từ hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 - Đến hết đất xã Tân Linh, giáp xã Bản Ngoại | 224.000 | 134.400 | 80.640 | 48.384 | - | Đất SX-KD |
1055 | Huyện Đại Từ | XÃ PHÚC LƯƠNG | Từ cầu Na Trâu xóm Nhất Tâm - Đến hết xóm Cây Hồng (giáp xóm Cây Xoan xã Đức Lương) | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
1056 | Huyện Đại Từ | XÃ PHÚC LƯƠNG | Từ Chợ Diên Hồng xóm Cầu Tuất - Đến xóm Hàm Rồng | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
1057 | Huyện Đại Từ | XÃ PHÚC LƯƠNG | Từ đầu xóm Na Khâm đi xóm Phúc Sơn - Đến hết xóm Hàm Rồng | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
1058 | Huyện Đại Từ | XÃ PHÚC LƯƠNG | Từ ao Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Bộc Nhiêu huyện Định Hóa) | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
1059 | Huyện Đại Từ | XÃ PHÚC LƯƠNG | Từ dốc ông Kỷ - Đến trạm điện số 5 xóm Cỏ Rôm | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
1060 | Huyện Đại Từ | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở đô thị | |
1061 | Huyện Đại Từ | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn | 480.000 | 288.000 | 172.800 | 103.680 | - | Đất ở đô thị | |
1062 | Huyện Đại Từ | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn | 460.000 | 276.000 | 165.600 | 99.360 | - | Đất ở đô thị | |
1063 | Huyện Đại Từ | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn | 440.000 | 264.000 | 158.400 | 95.040 | - | Đất ở đô thị | |
1064 | Huyện Đại Từ | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở đô thị | |
1065 | Huyện Đại Từ | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu | 330.000 | 198.000 | 118.800 | 71.280 | - | Đất ở đô thị | |
1066 | Huyện Đại Từ | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu | 310.000 | 186.000 | 111.600 | 66.960 | - | Đất ở đô thị | |
1067 | Huyện Đại Từ | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu | 290.000 | 174.000 | 104.400 | 62.640 | - | Đất ở đô thị | |
1068 | Huyện Đại Từ | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1069 | Huyện Đại Từ | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn | 336.000 | 201.600 | 120.960 | 72.576 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1070 | Huyện Đại Từ | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn | 322.000 | 193.200 | 115.920 | 69.552 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1071 | Huyện Đại Từ | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn | 308.000 | 184.800 | 110.880 | 66.528 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1072 | Huyện Đại Từ | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1073 | Huyện Đại Từ | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu | 231.000 | 138.600 | 83.160 | 49.896 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1074 | Huyện Đại Từ | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu | 217.000 | 130.200 | 78.120 | 46.872 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1075 | Huyện Đại Từ | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu | 203.000 | 121.800 | 73.080 | 43.848 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1076 | Huyện Đại Từ | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1077 | Huyện Đại Từ | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn | 336.000 | 201.600 | 120.960 | 72.576 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1078 | Huyện Đại Từ | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn | 322.000 | 193.200 | 115.920 | 69.552 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1079 | Huyện Đại Từ | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn | 308.000 | 184.800 | 110.880 | 66.528 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1080 | Huyện Đại Từ | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1081 | Huyện Đại Từ | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu | 231.000 | 138.600 | 83.160 | 49.896 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1082 | Huyện Đại Từ | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu | 217.000 | 130.200 | 78.120 | 46.872 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1083 | Huyện Đại Từ | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu | 203.000 | 121.800 | 73.080 | 43.848 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1084 | Huyện Đại Từ | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng | 310.000 | 186.000 | 111.600 | 66.960 | - | Đất ở đô thị | |
1085 | Huyện Đại Từ | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng | 290.000 | 174.000 | 104.400 | 62.640 | - | Đất ở đô thị | |
1086 | Huyện Đại Từ | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng | 270.000 | 162.000 | 97.200 | 58.320 | - | Đất ở đô thị | |
1087 | Huyện Đại Từ | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 54.000 | - | Đất ở đô thị | |
1088 | Huyện Đại Từ | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở đô thị | |
1089 | Huyện Đại Từ | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất ở đô thị | |
1090 | Huyện Đại Từ | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu | 260.000 | 156.000 | 93.600 | 56.160 | - | Đất ở đô thị | |
1091 | Huyện Đại Từ | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu | 240.000 | 144.000 | 86.400 | 51.840 | - | Đất ở đô thị | |
1092 | Huyện Đại Từ | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương | 290.000 | 174.000 | 104.400 | 62.640 | - | Đất ở đô thị | |
1093 | Huyện Đại Từ | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương | 270.000 | 162.000 | 97.200 | 58.320 | - | Đất ở đô thị | |
1094 | Huyện Đại Từ | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 54.000 | - | Đất ở đô thị | |
1095 | Huyện Đại Từ | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương | 230.000 | 138.000 | 82.800 | 49.680 | - | Đất ở đô thị | |
1096 | Huyện Đại Từ | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng | 217.000 | 130.200 | 78.120 | 46.872 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1097 | Huyện Đại Từ | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng | 203.000 | 121.800 | 73.080 | 43.848 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1098 | Huyện Đại Từ | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng | 189.000 | 113.400 | 68.040 | 40.824 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1099 | Huyện Đại Từ | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1100 | Huyện Đại Từ | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đất Loại 1 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông
Bảng giá đất cho đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông tại Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Mức giá này áp dụng cho các khu vực đất ở đô thị, không nằm trên các tuyến đường chính nhưng vẫn giữ được giá trị và tiềm năng sử dụng cao.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng, đạt 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có chất lượng đất tốt nhất trong Thị trấn Hùng Sơn, dù không nằm trên các trục đường giao thông chính. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển lớn, phù hợp với các dự án đầu tư quy mô lớn và yêu cầu chất lượng đất cao.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá của vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m², cung cấp một lựa chọn hợp lý cho các khu vực đất có chất lượng tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách trung bình, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 180.000 VNĐ/m², phù hợp với các khu vực có chất lượng đất trung bình. Mức giá này là lựa chọn tốt cho những ai cần một mức giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư nhỏ hơn, hoặc những người tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn mà vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản.
Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 với mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m², phản ánh chất lượng đất thấp hơn nhưng vẫn có giá trị sử dụng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế, muốn tiết kiệm chi phí trong khi vẫn có đất để sử dụng cho các mục đích khác nhau.
Bảng giá đất đô thị cho đất loại 1 tại Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, Thái Nguyên cung cấp các mức giá rõ ràng từ 108.000 VNĐ/m² đến 500.000 VNĐ/m², giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về chi phí và chất lượng đất. Các mức giá này cho phép người dùng lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình, đồng thời dự đoán được tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đất Loại 2 Ngoài Các Trục Đường Giao Thông
Bảng giá đất tại Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã được ban hành theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong thị trấn, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn Hùng Sơn, thường nằm ở những vị trí đắc địa, có điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 288.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp cho những nơi có ít tiện ích hơn và mức độ phát triển hạ tầng thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 172.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 172.800 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn nữa. Với mức giá này, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm một vị trí đất giá cả phải chăng trong khu vực thị trấn Hùng Sơn.
Vị trí 4: 103.680 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 103.680 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn Hùng Sơn, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Nắm bắt được giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đất Loại 3 Ngoài Các Trục Đường Giao Thông
Bảng giá đất tại Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã được ban hành theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong thị trấn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 460.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất lớn nhất trong Thị trấn Hùng Sơn, thường nằm ở những vị trí có điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 276.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 276.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc những khu vực có giá trị tốt, với điều kiện phát triển hạ tầng và tiện ích cao hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 165.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 165.600 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn nữa. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm một vị trí đất giá cả phải chăng trong thị trấn Hùng Sơn.
Vị trí 4: 99.360 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 99.360 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đất Loại 4 Ngoài Các Trục Đường Giao Thông
Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã được quy định trong văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho Thị trấn Hùng Sơn, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong thị trấn.
Vị trí 1: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn Hùng Sơn, thường nằm ở những nơi có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng cao nhất.
Vị trí 2: 264.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 264.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có giá trị đất cao, với điều kiện hạ tầng và tiện ích tốt hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 158.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 158.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, phù hợp cho những người tìm kiếm đất giá cả phải chăng hơn trong thị trấn.
Vị trí 4: 95.040 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 95.040 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn Hùng Sơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Quân Chu, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đất Loại 1 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông
Theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông tại Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên được quy định như sau. Mức giá này áp dụng cho các khu vực đất ở đô thị không nằm trên các tuyến đường chính nhưng vẫn giữ được giá trị và tiềm năng sử dụng cao.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng, đạt 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có chất lượng đất tốt nhất tại Thị trấn Quân Chu, mặc dù không nằm trên các trục đường giao thông chính. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển lớn và phù hợp với các dự án đầu tư quy mô lớn.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá của vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m², cho các khu vực có chất lượng đất tốt nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng có ngân sách trung bình, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt.
Vị trí 3: 126.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 126.000 VNĐ/m², phù hợp với các khu vực đất có chất lượng trung bình. Mức giá này là lựa chọn tốt cho những ai cần một mức giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 75.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 với mức giá thấp nhất là 75.600 VNĐ/m², phản ánh chất lượng đất thấp hơn nhưng vẫn có giá trị sử dụng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế, muốn tiết kiệm chi phí trong khi vẫn có đất để sử dụng cho các mục đích khác nhau.
Bảng giá đất đô thị cho đất loại 1 tại Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ, Thái Nguyên cung cấp các mức giá từ 75.600 VNĐ/m² đến 350.000 VNĐ/m². Các mức giá này cho phép người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về chi phí và chất lượng đất, giúp họ lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.