Bảng giá đất Huyện Đại Từ Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Đại Từ là: 11.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đại Từ là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đại Từ là: 849.146
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Đại Từ Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến - Đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
1002 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hóa) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
1003 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Nhánh từ ngã ba chợ cũ xã Minh Tiến - Đến Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
1004 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất xã Phúc Lương) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
1005 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba (giáp nhà ông Khiên) - Đến cầu treo sắt (đường vào Trạm Y tế xã Minh Tiến) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
1006 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu sắt (đường rẽ vào xóm Lưu Quang) - Đến Nhà Văn hóa Xóm 1 Lưu Quang, xã Minh Tiến 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
1007 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
1008 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Đức Lương) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
1009 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc - Đến Cầu Đá xóm cây Nhừ 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
1010 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
1011 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Đá, xóm Cây Nhừ đi xóm Phương Nam 2, xóm Phương Nam 3 - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Bản Ngoại) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
1012 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba trung tâm xóm Na Hoàn - Đến cầu treo Làng Vòng, xã Phú Lạc 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
1013 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Lạc - Đến cách UBND xã Đức Lương 200m 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
1014 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ UBND xã Đức Lương + 200m về 2 phía 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
1015 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ qua UBND xã Đức Lương 200m - Đến ngầm Cầu Tuất xã Phúc Lương 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
1016 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngầm Cầu Tuất - Đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
1017 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương - Đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
1018 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m - Đến ngã ba đường đi cầu Đá Dài 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
1019 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba đi cầu Đá Dài - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
1020 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ cầu tràn, xóm Đồng Ỏm, xã Yên Lãng - Đến hết đất xã Na Mao (giáp đất xã Phú Cường) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
1021 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ giáp đất xã Na Mao - Đến bờ Sông Công, xã Phú Cường 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD
1022 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 264 - Đến ngã ba xóm Na Quýt, xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD
1023 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) - Đến Km số 6 (nhà ông Chư) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
1024 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Km số 6 (nhà ông Chư) - Đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Lương) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
1025 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến Tỉnh lộ 263 (thuộc xã Đức Lương) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
1026 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN Từ ngã ba Mặt Giăng - Đến cầu Đồng Lốc, xóm Bắc Máng 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
1027 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN Từ cầu Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Minh Tiến) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
1028 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN Từ giáp Tỉnh lộ 264 - Đến cầu tràn xóm Chiềng xã Phú Cường 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất SX-KD
1029 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN Từ cầu tràn, xóm Chiềng, xã Phú Cường - Đến hết đường bê tông xóm Chiềng (cổng nhà ông Thịnh) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
1030 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG Từ đầu cầu treo xóm Đèo - Đến cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
1031 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG Từ cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường - Đến cầu Đầm Vuông giáp xã Na Mao 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
1032 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG Từ cầu Đầm Vuông, xã Na Mao - Đến ngã tư ông Trần Đoàn Thắng 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
1033 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG Từ Tỉnh lộ 263 (Bưu điện Văn hoá xã) + 200m 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
1034 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG Từ qua Bưu điện Văn hoá xã 200m - Đến hết xóm Thống nhất giáp với đất xã Phú Cường 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
1035 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 (nhà ông Toàn Văn Nguyên) + 200m 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
1036 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG Từ qua nhà ông Toàn Văn Nguyên 200m - Đến hết xóm Cây Xoan giáp với đất xã Phúc Lương 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
1037 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ LẠC Từ Tỉnh lộ 263 (đường bê tông xóm Đồi) - Đến giáp với đất xã Phú Lạc 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
1038 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu - Đến ngã ba Ông Cham 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
1039 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ ngã ba Ông Cham - Đến cầu Đá Trắng 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
1040 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến ngã ba ông Cham 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
1041 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ đường suối Ông Cảnh Tần - Đến cầu xóm Chiểm 1, xã Quân Chu 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
1042 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Đường liên xã Cát Nê - Thậm Thình Quân Chu từ cầu Khuôn Gà - Đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm Thình xã Cát Nê) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
1043 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ giáp Khu di tích Đầm Mua (xã Bản Ngoại) - Đến Nhà Văn hóa xóm Non Bẹo 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
1044 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Nhà ông Lý Văn Mạnh xóm Đồng Đình - Đến đập Kẹm xã La Bằng 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
1045 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Nhà ông Nguyễn Văn Bằng xóm La Bằng - Đến nhà ông Trần Công Viết xóm La Bằng 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
1046 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ nhà Nguyễn Văn Cửu xóm Đồng Tiến - Đến nhà ông Trần Văn Biển xóm La Cút 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
1047 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ ngã tư Đồng Cháy - Đến hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
1048 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ ngã ba đi vào Trường Tiểu học Bản Ngoại - Đến ngã tư Cống Đỏ 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
1049 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ ngã tư xóm Phố - Đến cầu treo La Dạ xã Bản Ngoại 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
1050 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
1051 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ ngã ba Đồng Thị - Đến mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
1052 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã - Đến cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
1053 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 - Đến hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
1054 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 - Đến hết đất xã Tân Linh, giáp xã Bản Ngoại 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
1055 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ cầu Na Trâu xóm Nhất Tâm - Đến hết xóm Cây Hồng (giáp xóm Cây Xoan xã Đức Lương) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
1056 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ Chợ Diên Hồng xóm Cầu Tuất - Đến xóm Hàm Rồng 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
1057 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ đầu xóm Na Khâm đi xóm Phúc Sơn - Đến hết xóm Hàm Rồng 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
1058 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ ao Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Bộc Nhiêu huyện Định Hóa) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
1059 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ dốc ông Kỷ - Đến trạm điện số 5 xóm Cỏ Rôm 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
1060 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở đô thị
1061 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 480.000 288.000 172.800 103.680 - Đất ở đô thị
1062 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 460.000 276.000 165.600 99.360 - Đất ở đô thị
1063 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 440.000 264.000 158.400 95.040 - Đất ở đô thị
1064 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở đô thị
1065 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 330.000 198.000 118.800 71.280 - Đất ở đô thị
1066 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 310.000 186.000 111.600 66.960 - Đất ở đô thị
1067 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 290.000 174.000 104.400 62.640 - Đất ở đô thị
1068 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV đô thị
1069 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 336.000 201.600 120.960 72.576 - Đất TM-DV đô thị
1070 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 322.000 193.200 115.920 69.552 - Đất TM-DV đô thị
1071 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất TM-DV đô thị
1072 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV đô thị
1073 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 231.000 138.600 83.160 49.896 - Đất TM-DV đô thị
1074 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV đô thị
1075 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất TM-DV đô thị
1076 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD đô thị
1077 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 336.000 201.600 120.960 72.576 - Đất SX-KD đô thị
1078 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 322.000 193.200 115.920 69.552 - Đất SX-KD đô thị
1079 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất SX-KD đô thị
1080 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD đô thị
1081 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 231.000 138.600 83.160 49.896 - Đất SX-KD đô thị
1082 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất SX-KD đô thị
1083 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất SX-KD đô thị
1084 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 310.000 186.000 111.600 66.960 - Đất ở đô thị
1085 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 290.000 174.000 104.400 62.640 - Đất ở đô thị
1086 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 270.000 162.000 97.200 58.320 - Đất ở đô thị
1087 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở đô thị
1088 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở đô thị
1089 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất ở đô thị
1090 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 260.000 156.000 93.600 56.160 - Đất ở đô thị
1091 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 240.000 144.000 86.400 51.840 - Đất ở đô thị
1092 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 290.000 174.000 104.400 62.640 - Đất ở đô thị
1093 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 270.000 162.000 97.200 58.320 - Đất ở đô thị
1094 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở đô thị
1095 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 230.000 138.000 82.800 49.680 - Đất ở đô thị
1096 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV nông thôn
1097 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất TM-DV nông thôn
1098 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 189.000 113.400 68.040 40.824 - Đất TM-DV nông thôn
1099 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV nông thôn
1100 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đất Loại 1 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất cho đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông tại Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Mức giá này áp dụng cho các khu vực đất ở đô thị, không nằm trên các tuyến đường chính nhưng vẫn giữ được giá trị và tiềm năng sử dụng cao.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng, đạt 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có chất lượng đất tốt nhất trong Thị trấn Hùng Sơn, dù không nằm trên các trục đường giao thông chính. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển lớn, phù hợp với các dự án đầu tư quy mô lớn và yêu cầu chất lượng đất cao.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá của vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m², cung cấp một lựa chọn hợp lý cho các khu vực đất có chất lượng tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách trung bình, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 180.000 VNĐ/m², phù hợp với các khu vực có chất lượng đất trung bình. Mức giá này là lựa chọn tốt cho những ai cần một mức giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư nhỏ hơn, hoặc những người tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn mà vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 với mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m², phản ánh chất lượng đất thấp hơn nhưng vẫn có giá trị sử dụng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế, muốn tiết kiệm chi phí trong khi vẫn có đất để sử dụng cho các mục đích khác nhau.

Bảng giá đất đô thị cho đất loại 1 tại Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, Thái Nguyên cung cấp các mức giá rõ ràng từ 108.000 VNĐ/m² đến 500.000 VNĐ/m², giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về chi phí và chất lượng đất. Các mức giá này cho phép người dùng lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình, đồng thời dự đoán được tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đất Loại 2 Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất tại Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã được ban hành theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong thị trấn, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn Hùng Sơn, thường nằm ở những vị trí đắc địa, có điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 288.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp cho những nơi có ít tiện ích hơn và mức độ phát triển hạ tầng thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 172.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 172.800 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn nữa. Với mức giá này, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm một vị trí đất giá cả phải chăng trong khu vực thị trấn Hùng Sơn.

Vị trí 4: 103.680 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 103.680 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn Hùng Sơn, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Nắm bắt được giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đất Loại 3 Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất tại Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã được ban hành theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong thị trấn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất lớn nhất trong Thị trấn Hùng Sơn, thường nằm ở những vị trí có điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 276.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 276.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc những khu vực có giá trị tốt, với điều kiện phát triển hạ tầng và tiện ích cao hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 3: 165.600 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 165.600 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn nữa. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm một vị trí đất giá cả phải chăng trong thị trấn Hùng Sơn.

Vị trí 4: 99.360 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 99.360 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đất Loại 4 Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã được quy định trong văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho Thị trấn Hùng Sơn, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong thị trấn.

Vị trí 1: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn Hùng Sơn, thường nằm ở những nơi có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng cao nhất.

Vị trí 2: 264.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 264.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có giá trị đất cao, với điều kiện hạ tầng và tiện ích tốt hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 3: 158.400 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 158.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, phù hợp cho những người tìm kiếm đất giá cả phải chăng hơn trong thị trấn.

Vị trí 4: 95.040 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 95.040 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn Hùng Sơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Quân Chu, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đất Loại 1 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông tại Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên được quy định như sau. Mức giá này áp dụng cho các khu vực đất ở đô thị không nằm trên các tuyến đường chính nhưng vẫn giữ được giá trị và tiềm năng sử dụng cao.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng, đạt 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có chất lượng đất tốt nhất tại Thị trấn Quân Chu, mặc dù không nằm trên các trục đường giao thông chính. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển lớn và phù hợp với các dự án đầu tư quy mô lớn.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Mức giá của vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m², cho các khu vực có chất lượng đất tốt nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng có ngân sách trung bình, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt.

Vị trí 3: 126.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 126.000 VNĐ/m², phù hợp với các khu vực đất có chất lượng trung bình. Mức giá này là lựa chọn tốt cho những ai cần một mức giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc có ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 75.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 với mức giá thấp nhất là 75.600 VNĐ/m², phản ánh chất lượng đất thấp hơn nhưng vẫn có giá trị sử dụng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế, muốn tiết kiệm chi phí trong khi vẫn có đất để sử dụng cho các mục đích khác nhau.

Bảng giá đất đô thị cho đất loại 1 tại Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ, Thái Nguyên cung cấp các mức giá từ 75.600 VNĐ/m² đến 350.000 VNĐ/m². Các mức giá này cho phép người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về chi phí và chất lượng đất, giúp họ lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.