STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Khuôn Ngàn) - Đến hết đất xã Phú Xuyên | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Phú Xuyên - Đến hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
4 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh - Đến cầu Phú Minh | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
5 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu Phú Minh - Đến ngã ba Phú Minh | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp đất xã Phú Cường) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) - Đến Km 6 (nhà ông Quyền) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km6 (thổ cư nhà ông Quyền) - Đến Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) - Đến Km8 + 300m | 750.000 | 450.000 | 270.000 | 162.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km 8 + 300m - Đến hết đất xã Phú Cường (Km8 + 900) | 360.000 | 216.000 | 129.600 | 77.760 | - | Đất ở |
11 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến | 480.000 | 288.000 | 172.800 | 103.680 | - | Đất ở |
12 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hóa) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
13 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Khuôn Ngàn) - Đến hết đất xã Phú Xuyên | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
14 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Phú Xuyên - Đến hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
15 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
16 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh - Đến cầu Phú Minh | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất TM-DV |
17 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu Phú Minh - Đến ngã ba Phú Minh | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
18 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp đất xã Phú Cường) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất TM-DV |
19 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) - Đến Km 6 (nhà ông Quyền) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
20 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km6 (thổ cư nhà ông Quyền) - Đến Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
21 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) - Đến Km8 + 300m | 525.000 | 315.000 | 189.000 | 113.400 | - | Đất TM-DV |
22 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km 8 + 300m - Đến hết đất xã Phú Cường (Km8 + 900) | 252.000 | 151.200 | 90.720 | 54.432 | - | Đất TM-DV |
23 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến | 336.000 | 201.600 | 120.960 | 72.576 | - | Đất TM-DV |
24 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hóa) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất TM-DV |
25 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Khuôn Ngàn) - Đến hết đất xã Phú Xuyên | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất SX-KD |
26 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Phú Xuyên - Đến hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD |
27 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
28 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh - Đến cầu Phú Minh | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất SX-KD |
29 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu Phú Minh - Đến ngã ba Phú Minh | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
30 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp đất xã Phú Cường) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
31 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) - Đến Km 6 (nhà ông Quyền) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
32 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km6 (thổ cư nhà ông Quyền) - Đến Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
33 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) - Đến Km8 + 300m | 525.000 | 315.000 | 189.000 | 113.400 | - | Đất SX-KD |
34 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km 8 + 300m - Đến hết đất xã Phú Cường (Km8 + 900) | 252.000 | 151.200 | 90.720 | 54.432 | - | Đất SX-KD |
35 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến | 336.000 | 201.600 | 120.960 | 72.576 | - | Đất SX-KD |
36 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hóa) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Tỉnh Lộ 264 (Từ Ngã Ba Khuôn Ngàn Đi Minh Tiến)
Dưới đây là bảng giá đất của huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục đường Tỉnh Lộ 264, loại đất ở. Bảng giá được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Tỉnh Lộ 264, từ ngã ba Khuôn Ngàn đến hết đất xã Phú Xuyên.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Tỉnh Lộ 264 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này gần với ngã ba Khuôn Ngàn và có kết nối thuận tiện đến Quốc lộ 37, mang lại giá trị cao nhất cho đất đai ở đây. Sự thuận lợi về giao thông và vị trí gần các khu vực chính khiến giá đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn nằm trên trục đường chính nhưng xa hơn một chút so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn được hưởng lợi từ sự kết nối giao thông tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do vị trí xa hơn so với ngã ba và các tiện ích chính. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá trị đất thấp nhất tại 648.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất trên đoạn đường Tỉnh Lộ 264, cách xa các tiện ích chính và kết nối giao thông, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trên trục đường Tỉnh Lộ 264. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.