Bảng giá đất Tại Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Huyện Thái Thụy Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) - đến giáp trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy 4.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy - đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố 5.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố - đến ngã ba giáp chợ Phố 6.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố - đến cống Nhỏ 5.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ giáp cống Nhỏ - đến giáp xã Thái Phúc 4.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) - đến giáp trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy 2.400.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy - đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố - đến ngã ba giáp chợ Phố 3.600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố - đến cống Nhỏ 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ giáp cống Nhỏ - đến giáp xã Thái Phúc 2.700.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) - đến giáp trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy 2.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy - đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố 2.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố - đến ngã ba giáp chợ Phố 3.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố - đến cống Nhỏ 2.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ giáp cống Nhỏ - đến giáp xã Thái Phúc 2.250.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thái Thụy, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.91 (Đường Cứu Hộ, Cứu Nạn) - Xã Dương Hồng Thủy

Bảng giá đất của Huyện Thái Thụy, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn), loại đất ở nông thôn tại khu vực xã Dương Hồng Thủy, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.91 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích quan trọng như trụ sở UBND xã, thuận tiện cho việc tiếp cận các dịch vụ công cộng và giao thông.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là khu vực có giá trị cao hơn các vị trí còn lại. Khu vực này có thể nằm gần ngã ba Vị Thủy hoặc những điểm giao thông chính khác, có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.91, xã Dương Hồng Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện