STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 qua ngã tư sân vận động và chợ Giắng - đến giáp Quốc lộ 39 | 2.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Từ sân vận động - đến hết đất nhà bà Uyên, thôn Tây Thượng Liệt | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 qua ngã tư sân vận động và chợ Giắng - đến giáp Quốc lộ 39 | 1.200.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Từ sân vận động - đến hết đất nhà bà Uyên, thôn Tây Thượng Liệt | 900.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Các đoạn còn lại | 600.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 qua ngã tư sân vận động và chợ Giắng - đến giáp Quốc lộ 39 | 1.000.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Từ sân vận động - đến hết đất nhà bà Uyên, thôn Tây Thượng Liệt | 750.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Các đoạn còn lại | 500.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Đông Tân, Huyện Đông Hưng, Thái Bình
Bảng giá đất của xã Đông Tân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, thuộc loại đất ở nông thôn và được áp dụng cho đoạn đường trục xã. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần các điểm giao thông chính, đặc biệt là gần Quốc lộ 39, qua ngã tư sân vận động và chợ Giắng. Sự thuận lợi về giao thông và các tiện ích công cộng làm tăng giá trị của khu vực này.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 750.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao như vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh, tuy nhiên có thể xa hơn một chút so với các tiện ích trọng điểm.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây có thể là khu vực ít gần các tiện ích công cộng hơn hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn so với hai vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Đông Tân. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý.