Bảng giá đất Huyện Trảng Bàng Tây Ninh

Giá đất cao nhất tại Huyện Trảng Bàng là: 8.700.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trảng Bàng là: 39.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trảng Bàng là: 1.857.862
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú 2 ĐT787 (nhà 6 Xê) - Đường giếng mạch 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú 3 ĐT787 (VP ấp cũ) - Đường giếng mạch 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú 4 ĐT787 (nhà út Nê) - Đường giếng mạch 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú 5 ĐT787 (nhà Út Măng) - Đường An Quới 1 (2dân) 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Trảng Bàng Đường An Quới 1 ĐT 787 (nhà ông Thi) - Đường giếng mạch 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Huyện Trảng Bàng Đường An Quới 2 ĐT 787 (nhà ông Bỏng) - Đường An Quới 3 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Huyện Trảng Bàng Đường An Quới 3 ĐT 787 (nhà ông Hồ) - Đường giếng mạch 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Huyện Trảng Bàng Đường An Quới 4 ĐT 787 (nhà bà Sứ) - Đường giếng mạch 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Huyện Trảng Bàng Đường An Quới 5 ĐT 787 (nhà ông Do) - Đường An Quới 4 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Hưng 1 ĐT 787 (Cây xăng) - Đường An Lợi 3 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Hưng 2 QL 22 - Đường Hòa Bình 3 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Hưng 3 ĐT 787 ( Nhà ông Xưởng) - Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng) 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Hưng 4 QL 22 (nhà ông Phúc) - Đường nhựa (ông 10 Chiêu) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Bình 1 ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức) - QL 22 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Bình 2 ĐT 787 (Nhà ông Xia) - QL 22 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Bình 3 ĐT 787 (Nhà ông Châu) - Đường Hòa Hưng 3 (Nhà ông Đức) 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Bình 4 ĐT 787 (Nhà ông Tua) - Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng) 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Bình 6 Đường Hòa Bình 2 (Nhà Hân) - Đường Hòa Bình 3 (Nhà út Nê) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Huyện Trảng Bàng Đường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái, và phải) TL787 - Đến Rạch 2.760.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Trảng Bàng Đường An Hội 2 Đường TL 787 (nhà 7 Lầm) - Đường An hội 1 (nhà cha Binh) 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Huyện Trảng Bàng Đường An Hội 3 Đường An Hội 1 - Đường Bình Thủy 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Huyện Trảng Bàng Đường An Hội 4 Đường An Hội 1 - Đường An Hội 5 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Huyện Trảng Bàng Đường An Hội 5 Đường An Hội 3 - Đường Bình Thủy 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Huyện Trảng Bàng Đường An Lợi 1 Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa) - Đường Hòa Hưng 1 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Trảng Bàng Đường An Lợi 2 Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp) - Cầu Dừa 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Huyện Trảng Bàng Đường An Lợi 3 Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế) - QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Trảng Bàng Đường An Lợi 4 Đường TL787 (Nhà 4 Chơi) - Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ) 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Huyện Trảng Bàng Đường nhựa Bình Nguyên đi An Thới Ranh An Hòa - Rạch Trảng Bàng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Huyện Trảng Bàng Đường Bùi Thanh Vân (Tân Lộc) Quốc lộ 22 - Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) - đường ĐT 782 (hướng Thành Nhân) 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Trát - Tân Lộc Đường 782 (ông 7 Thoát, 9999) - Quốc lộ 22 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Trát Đường 782 (ông 3 Thượng) - Tránh Xuyên Á 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Trát 3 Đường 782 (ông Hòa) - QL 22 (ông 3 Hạt) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Huyện Trảng Bàng Đường Bàu Chèo Hương lộ 2 (ông Huệ) - Ngã 4 cây sai 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Huyện Trảng Bàng Đường Nhựa Gia Tân Đường 782 - Hương lộ 2 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Lâm - Gia Tân Đường 787 A (thầy Cứ) - Nhựa Gia Tân (3 Me) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Tân 2 Đường 787A (Nhà nghỉ 7777) - Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Lâm 29 Đường 787A (VP ấp) - Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh Đường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhã) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Trảng Bàng Đường Bình Thủy Quốc lộ 22 (Ngã 4 Gia Bình) - Cầu Bình Thủy (giáp ranh An Hòa) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Huyện Trảng Bàng Phước Hậu Ngã 4 Bà Biên - Chùa Giác Nguyên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Huyện Trảng Bàng Phước Hậu Chùa Giác Nguyên - Ngã 4 Gia Bình 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Huyện Trảng Bàng Phước Hậu 1 Cổng Đình - ĐT 782 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Huyện Trảng Bàng Phước Hậu 2 ĐT 782 - Đường Bến Kéo 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Huyện Trảng Bàng Bình Nguyên 1 QL22 (Nhà thờ) - Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Huyện Trảng Bàng Bình Nguyên 2 Quốc lộ 22 (giáp vòng xoay đường HCMinh) - Cống Vàm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Huyện Trảng Bàng Đường Hồ Chí Minh Giáp ranh Gò Dầu - Ranh An Hòa 1.990.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu) - Cống qua đường (Nhà ông Minh) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ Cống qua đường (Nhà ông Minh) - Kênh N18 (ranh Đôn Thuận) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Huyện Trảng Bàng Đường Cầu Chùa Ngã 3 Chùa Mội (Đường 787B) - Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Huyện Trảng Bàng Đường Cây Dương - Trung Hưng Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) - Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Tân - Lộc Châu 787B (nhà ông Vũ) - Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Tân - Lộc Châu Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) - Ranh Đôn Thuận (Kênh 20) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Huyện Trảng Bàng Đường Cầu Chùa Đường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông út Huỳnh Gươm) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Vĩnh - Lộc Chánh Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Huyện Trảng Bàng Đường Nguyễn Văn Rốp Ngã 4 Cầu Cống - Ngã 3 Hai Châu 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Long Đường Quốc lộ 22 - Cổng vào Huyện ủy 3.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Trảng Bàng Đường Quang Trung Quang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) - Cổng vào Huyện ủy 3.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Trảng Bàng Đường Đặng Văn Trước Đ. Quang Trung - Đ.Trưng Trắc 2.970.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Trảng Bàng Đường Nguyễn Văn Chấu Đường Quốc lộ 22 - Lãnh Binh Tòng 4.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Trảng Bàng Đường Lãnh Binh Tòng Nguyễn Văn Chấu - Đ.Trưng Nhị 2.970.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Trảng Bàng Đường Huỳnh Thị Hương Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Hòa 4.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Trảng Bàng Đường Nguyễn Văn Kiên Lãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng) 2.970.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Trảng Bàng Đường Trưng Trắc Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Tịnh 3.690.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Trảng Bàng Đường Trưng Nhị Lãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Trảng Bàng Đường Duy Tân Đ.Quang Trung - Đ.Đặng Văn Trước 3.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Trảng Bàng Đường Nguyễn Du Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Vựa Heo cũ) - Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Trảng Bàng Đường 22-12 Đường Quốc lộ 22 - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) 4.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Trảng Bàng Đường Lê Hồng Phong Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) 3.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Trảng Bàng Đường 30/4 Đường Quốc lộ 22 - Đường Lê Hồng Phong (sân bóng P.Tr.Bàng) 2.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Trảng Bàng Đường An toàn thực phẩm chợ Trảng Bàng Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng 4.860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Trảng Bàng Đường B chợ Trảng Bàng Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng 4.860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Trảng Bàng Đường E (Hậu chợ Trảng Bàng) Đường Quốc lộ 22 - Đường TL 6B 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Trảng Bàng Đường Nguyễn Trọng Cát Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ) - Trọn đường (ngã 3 Lò Rèn cũ) 3.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Trảng Bàng Đường Võ Tánh Đường Đặng Văn Trước - Đường Lãnh Binh Tòng 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Trảng Bàng Đường Hoàng Diệu Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Trảng Bàng Đường Hoàng Diệu Đường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Trảng Bàng Đường Bạch Đằng Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Trảng Bàng Đường Bạch Đằng Đường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Trảng Bàng Đường Trần Thị Nga Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Trảng Bàng Đường Bùi Thanh Vân (P.Tr.Bàng - Gia Lộc) Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa - Ranh ô Lò Rèn - đường tránh QL22-782 (hướng Karaokê Thành Nhân) Lộc Trát P. Gia Lộc 2.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Trảng Bàng Đường Đình Gia Lộc Q.lộ 22 (Bến xe - Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện cua Ngân hàng Nông nghiệp - Bia tưởng niệm đội biệt động P.Trảng Bàng 1.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Trảng Bàng Đường Đình Gia Lộc Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước 1.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Trảng Bàng Đường Hồ Bơi Q.lộ 22 (Bến xe - Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước 1.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Trảng Bàng Đường Trung tâm Y tế huyện Đường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu - Nguyễn Văn Chấu 2.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Huỳnh 1 Nguyễn Văn Rốp - Lê Hồng Phong 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Huỳnh 2 Đường 787A - Bời Lời 990.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Huỳnh 3 Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An - Đường Gia Lộc - P.Tràng Bàng 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Du 22 (Làng Nghề) Nguyễn Trọng Cát - Bùi Thanh Vân 2.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Du (Cặp bến xe cũ) Quốc lộ 22 - Bùi Thanh Vân 2.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Trảng Bàng Đường nối 787B (Khu 27/7) Từ ranh khu 27/7 - Trung Tâm y tế huyện Trảng Bàng 3.060.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Trảng Bàng Đường Xe Sâu Đường Nguyễn Du - Đường Nguyễn Trọng Cát 3.420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Du Đường 22/12 - Ranh Gia Lộc 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Trảng Bàng Đường siêu thị Trảng Bàng (Đường QH15m) Quốc lộ 22 - Trung tâm y tế thị xã Trảng Bàng 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Lộc P.Trảng Bàng Đường Gia Huỳnh - Gia Lộc (Kênh N20-18) - Thánh thất (Ngân hàng nông nghiệp) 1.710.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Trảng Bàng Đường Chùa Đá Quốc lộ 22 (gần Ngân hàng Nông nghiệp) - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh Đường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhãn) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Trảng Bàng Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình Ranh TP Hồ Chí Minh - VP ấp An Bình 5.391.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Trảng Bàng Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình VP ấp An Bình - Cầu Trưởng Chừa (Ranh P.Tr.Bàng - An Tịnh) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Trảng Bàng Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình Ranh P.Tr.Bàng - An Tịnh - Ngân hàng Nông nghiệp 4.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Trảng Bàng Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình Ngân hàng Nông nghiệp - Bến xe 7.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường An Phú 2

Bảng giá đất tại Đường An Phú 2, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ ĐT787 (nhà 6 Xê) đến Đường Giếng Mạch.

Vị Trí 1: Giá 1.650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại Đường An Phú 2, đoạn từ ĐT787 (nhà 6 Xê) đến Đường Giếng Mạch, với mức giá 1.650.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá thích hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường An Phú 2, Huyện Trảng Bàng.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường An Phú 3

Bảng giá đất tại Đường An Phú 3, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ ĐT787 (VP ấp cũ) đến Đường Giếng Mạch.

Vị Trí 1: Giá 1.650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại Đường An Phú 3, đoạn từ ĐT787 (VP ấp cũ) đến Đường Giếng Mạch, với mức giá 1.650.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường An Phú 3, Huyện Trảng Bàng.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường An Phú 4

Bảng giá đất tại Đường An Phú 4, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ ĐT787 (nhà út Nê) đến Đường Giếng Mạch.

Vị Trí 1: Giá 1.650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại Đường An Phú 4, đoạn từ ĐT787 (nhà út Nê) đến Đường Giếng Mạch, với mức giá 1.650.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường An Phú 4, Huyện Trảng Bàng.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường An Phú 5

Bảng giá đất tại Đường An Phú 5, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ ĐT787 (nhà Út Măng) đến Đường An Quới 1 (2 dân).

Vị Trí 1: Giá 1.650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại Đường An Phú 5, đoạn từ ĐT787 (nhà Út Măng) đến Đường An Quới 1 (2 dân), với mức giá 1.650.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường An Phú 5, Huyện Trảng Bàng.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường An Quới 1

Bảng giá đất tại Đường An Quới 1, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ ĐT 787 (nhà ông Thi) đến Đường Giếng Mạch.

Vị Trí 1: Giá 1.650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại Đường An Quới 1, đoạn từ ĐT 787 (nhà ông Thi) đến Đường Giếng Mạch, với mức giá 1.650.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường An Quới 1, Huyện Trảng Bàng.