STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Phú 2 | ĐT787 (nhà 6 Xê) - Đường giếng mạch | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Phú 3 | ĐT787 (VP ấp cũ) - Đường giếng mạch | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Phú 4 | ĐT787 (nhà út Nê) - Đường giếng mạch | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Phú 5 | ĐT787 (nhà Út Măng) - Đường An Quới 1 (2dân) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Quới 1 | ĐT 787 (nhà ông Thi) - Đường giếng mạch | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Quới 2 | ĐT 787 (nhà ông Bỏng) - Đường An Quới 3 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Quới 3 | ĐT 787 (nhà ông Hồ) - Đường giếng mạch | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Quới 4 | ĐT 787 (nhà bà Sứ) - Đường giếng mạch | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Quới 5 | ĐT 787 (nhà ông Do) - Đường An Quới 4 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 1 | ĐT 787 (Cây xăng) - Đường An Lợi 3 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 2 | QL 22 - Đường Hòa Bình 3 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 3 | ĐT 787 ( Nhà ông Xưởng) - Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 4 | QL 22 (nhà ông Phúc) - Đường nhựa (ông 10 Chiêu) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 1 | ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức) - QL 22 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 2 | ĐT 787 (Nhà ông Xia) - QL 22 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 3 | ĐT 787 (Nhà ông Châu) - Đường Hòa Hưng 3 (Nhà ông Đức) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 4 | ĐT 787 (Nhà ông Tua) - Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 6 | Đường Hòa Bình 2 (Nhà Hân) - Đường Hòa Bình 3 (Nhà út Nê) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái, và phải) | TL787 - Đến Rạch | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Hội 2 | Đường TL 787 (nhà 7 Lầm) - Đường An hội 1 (nhà cha Binh) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Hội 3 | Đường An Hội 1 - Đường Bình Thủy | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Hội 4 | Đường An Hội 1 - Đường An Hội 5 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Hội 5 | Đường An Hội 3 - Đường Bình Thủy | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Lợi 1 | Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa) - Đường Hòa Hưng 1 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Lợi 2 | Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp) - Cầu Dừa | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Lợi 3 | Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế) - QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Lợi 4 | Đường TL787 (Nhà 4 Chơi) - Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Trảng Bàng | Đường nhựa Bình Nguyên đi An Thới | Ranh An Hòa - Rạch Trảng Bàng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bùi Thanh Vân (Tân Lộc) | Quốc lộ 22 - Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) - đường ĐT 782 (hướng Thành Nhân) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Trát - Tân Lộc | Đường 782 (ông 7 Thoát, 9999) - Quốc lộ 22 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Trát | Đường 782 (ông 3 Thượng) - Tránh Xuyên Á | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Trát 3 | Đường 782 (ông Hòa) - QL 22 (ông 3 Hạt) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bàu Chèo | Hương lộ 2 (ông Huệ) - Ngã 4 cây sai | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nhựa Gia Tân | Đường 782 - Hương lộ 2 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Lâm - Gia Tân | Đường 787 A (thầy Cứ) - Nhựa Gia Tân (3 Me) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Tân 2 | Đường 787A (Nhà nghỉ 7777) - Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Lâm 29 | Đường 787A (VP ấp) - Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh | Đường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhã) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bình Thủy | Quốc lộ 22 (Ngã 4 Gia Bình) - Cầu Bình Thủy (giáp ranh An Hòa) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Trảng Bàng | Phước Hậu | Ngã 4 Bà Biên - Chùa Giác Nguyên | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Trảng Bàng | Phước Hậu | Chùa Giác Nguyên - Ngã 4 Gia Bình | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Trảng Bàng | Phước Hậu 1 | Cổng Đình - ĐT 782 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Trảng Bàng | Phước Hậu 2 | ĐT 782 - Đường Bến Kéo | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Trảng Bàng | Bình Nguyên 1 | QL22 (Nhà thờ) - Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Trảng Bàng | Bình Nguyên 2 | Quốc lộ 22 (giáp vòng xoay đường HCMinh) - Cống Vàm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh | Giáp ranh Gò Dầu - Ranh An Hòa | 1.990.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ | Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu) - Cống qua đường (Nhà ông Minh) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ | Cống qua đường (Nhà ông Minh) - Kênh N18 (ranh Đôn Thuận) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cầu Chùa | Ngã 3 Chùa Mội (Đường 787B) - Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cây Dương - Trung Hưng | Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) - Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Tân - Lộc Châu | 787B (nhà ông Vũ) - Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Tân - Lộc Châu | Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) - Ranh Đôn Thuận (Kênh 20) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cầu Chùa | Đường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông út Huỳnh Gươm) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Vĩnh - Lộc Chánh | Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nguyễn Văn Rốp | Ngã 4 Cầu Cống - Ngã 3 Hai Châu | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Long | Đường Quốc lộ 22 - Cổng vào Huyện ủy | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Trảng Bàng | Đường Quang Trung | Quang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) - Cổng vào Huyện ủy | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Trảng Bàng | Đường Đặng Văn Trước | Đ. Quang Trung - Đ.Trưng Trắc | 2.970.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nguyễn Văn Chấu | Đường Quốc lộ 22 - Lãnh Binh Tòng | 4.140.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lãnh Binh Tòng | Nguyễn Văn Chấu - Đ.Trưng Nhị | 2.970.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Trảng Bàng | Đường Huỳnh Thị Hương | Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Hòa | 4.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nguyễn Văn Kiên | Lãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng) | 2.970.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Trảng Bàng | Đường Trưng Trắc | Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Tịnh | 3.690.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Trảng Bàng | Đường Trưng Nhị | Lãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Trảng Bàng | Đường Duy Tân | Đ.Quang Trung - Đ.Đặng Văn Trước | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nguyễn Du | Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Vựa Heo cũ) - Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Trảng Bàng | Đường 22-12 | Đường Quốc lộ 22 - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | 4.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lê Hồng Phong | Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | 3.330.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Trảng Bàng | Đường 30/4 | Đường Quốc lộ 22 - Đường Lê Hồng Phong (sân bóng P.Tr.Bàng) | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Trảng Bàng | Đường An toàn thực phẩm chợ Trảng Bàng | Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng | 4.860.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Trảng Bàng | Đường B chợ Trảng Bàng | Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng | 4.860.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Trảng Bàng | Đường E (Hậu chợ Trảng Bàng) | Đường Quốc lộ 22 - Đường TL 6B | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nguyễn Trọng Cát | Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ) - Trọn đường (ngã 3 Lò Rèn cũ) | 3.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Trảng Bàng | Đường Võ Tánh | Đường Đặng Văn Trước - Đường Lãnh Binh Tòng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời | 1.530.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát | 1.530.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bạch Đằng | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời | 1.530.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bạch Đằng | Đường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát | 1.530.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Trảng Bàng | Đường Trần Thị Nga | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời | 1.530.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bùi Thanh Vân (P.Tr.Bàng - Gia Lộc) | Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa - Ranh ô Lò Rèn - đường tránh QL22-782 (hướng Karaokê Thành Nhân) Lộc Trát P. Gia Lộc | 2.430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Trảng Bàng | Đường Đình Gia Lộc | Q.lộ 22 (Bến xe - Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện cua Ngân hàng Nông nghiệp - Bia tưởng niệm đội biệt động P.Trảng Bàng | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Trảng Bàng | Đường Đình Gia Lộc | Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hồ Bơi | Q.lộ 22 (Bến xe - Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Trảng Bàng | Đường Trung tâm Y tế huyện | Đường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu - Nguyễn Văn Chấu | 2.430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh 1 | Nguyễn Văn Rốp - Lê Hồng Phong | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh 2 | Đường 787A - Bời Lời | 990.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh 3 | Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An - Đường Gia Lộc - P.Tràng Bàng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Du 22 (Làng Nghề) | Nguyễn Trọng Cát - Bùi Thanh Vân | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Du (Cặp bến xe cũ) | Quốc lộ 22 - Bùi Thanh Vân | 2.430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Trảng Bàng | Đường nối 787B (Khu 27/7) | Từ ranh khu 27/7 - Trung Tâm y tế huyện Trảng Bàng | 3.060.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Trảng Bàng | Đường Xe Sâu | Đường Nguyễn Du - Đường Nguyễn Trọng Cát | 3.420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Du | Đường 22/12 - Ranh Gia Lộc | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Trảng Bàng | Đường siêu thị Trảng Bàng (Đường QH15m) | Quốc lộ 22 - Trung tâm y tế thị xã Trảng Bàng | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Lộc P.Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh - Gia Lộc (Kênh N20-18) - Thánh thất (Ngân hàng nông nghiệp) | 1.710.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Trảng Bàng | Đường Chùa Đá | Quốc lộ 22 (gần Ngân hàng Nông nghiệp) - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh | Đường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhãn) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ranh TP Hồ Chí Minh - VP ấp An Bình | 5.391.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | VP ấp An Bình - Cầu Trưởng Chừa (Ranh P.Tr.Bàng - An Tịnh) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ranh P.Tr.Bàng - An Tịnh - Ngân hàng Nông nghiệp | 4.950.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ngân hàng Nông nghiệp - Bến xe | 7.830.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường An Phú 2
Bảng giá đất tại Đường An Phú 2, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ ĐT787 (nhà 6 Xê) đến Đường Giếng Mạch.
Vị Trí 1: Giá 1.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại Đường An Phú 2, đoạn từ ĐT787 (nhà 6 Xê) đến Đường Giếng Mạch, với mức giá 1.650.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá thích hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường An Phú 2, Huyện Trảng Bàng.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường An Phú 3
Bảng giá đất tại Đường An Phú 3, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ ĐT787 (VP ấp cũ) đến Đường Giếng Mạch.
Vị Trí 1: Giá 1.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại Đường An Phú 3, đoạn từ ĐT787 (VP ấp cũ) đến Đường Giếng Mạch, với mức giá 1.650.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường An Phú 3, Huyện Trảng Bàng.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường An Phú 4
Bảng giá đất tại Đường An Phú 4, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ ĐT787 (nhà út Nê) đến Đường Giếng Mạch.
Vị Trí 1: Giá 1.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại Đường An Phú 4, đoạn từ ĐT787 (nhà út Nê) đến Đường Giếng Mạch, với mức giá 1.650.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường An Phú 4, Huyện Trảng Bàng.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường An Phú 5
Bảng giá đất tại Đường An Phú 5, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ ĐT787 (nhà Út Măng) đến Đường An Quới 1 (2 dân).
Vị Trí 1: Giá 1.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại Đường An Phú 5, đoạn từ ĐT787 (nhà Út Măng) đến Đường An Quới 1 (2 dân), với mức giá 1.650.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường An Phú 5, Huyện Trảng Bàng.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường An Quới 1
Bảng giá đất tại Đường An Quới 1, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ ĐT 787 (nhà ông Thi) đến Đường Giếng Mạch.
Vị Trí 1: Giá 1.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại Đường An Quới 1, đoạn từ ĐT 787 (nhà ông Thi) đến Đường Giếng Mạch, với mức giá 1.650.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường An Quới 1, Huyện Trảng Bàng.