Bảng giá đất tại Huyện Kế Sách, Sóc Trăng: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển

Bảng giá đất tại Huyện Kế Sách, Sóc Trăng được quy định theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024. Giá đất tại khu vực này có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ, nhờ vào sự phát triển hạ tầng và nhu cầu đầu tư trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Kế Sách

Huyện Kế Sách, tọa lạc tại phía Tây Nam của tỉnh Sóc Trăng, là một trong những địa phương có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và thủy sản.

Với vị trí thuận lợi, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, đặc biệt là Quốc lộ 1A, khu vực này có tiềm năng lớn trong việc kết nối giao thương với các vùng lân cận và các khu vực khác của tỉnh. Bên cạnh đó, huyện còn nổi bật với đặc sản nông sản và thủy sản, đặc biệt là lúa gạo và các sản phẩm nuôi trồng thủy sản, đóng góp lớn vào nền kinh tế địa phương.

Hệ thống hạ tầng giao thông tại Huyện Kế Sách hiện đang được đầu tư nâng cấp và mở rộng, giúp khu vực này ngày càng dễ dàng kết nối với các khu vực khác.

Việc phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao và khu công nghiệp tại địa phương cũng tạo cơ hội tăng trưởng cho thị trường bất động sản. Ngoài ra, các dự án phát triển du lịch sinh thái, kết hợp với nông nghiệp, cũng mang lại cơ hội cho sự phát triển bền vững và tiềm năng đầu tư mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Kế Sách

Giá đất tại Huyện Kế Sách hiện nay có sự dao động rõ rệt, với mức giá thấp nhất chỉ từ 180.000 VND/m² và giá cao nhất là 8.200.000 VND/m².

Mức giá trung bình rơi vào khoảng 942.305 VND/m², thấp hơn so với nhiều khu vực khác trong tỉnh Sóc Trăng. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm những khu vực có giá trị bất động sản tiềm năng với mức đầu tư hợp lý.

Dù mức giá đất tại Huyện Kế Sách không cao bằng một số khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị đang được triển khai, giá trị đất tại đây có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Các nhà đầu tư nên xem xét đầu tư dài hạn, vì Huyện Kế Sách đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các dự án nông nghiệp và công nghiệp hiện đại. So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại đây vẫn còn ở mức hợp lý và có nhiều cơ hội tăng trưởng.

Ngoài ra, việc phát triển các khu công nghiệp và các dự án phát triển du lịch có thể sẽ tác động mạnh mẽ đến giá trị đất tại Huyện Kế Sách, đặc biệt là các khu vực nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu công nghiệp. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai mong muốn nắm bắt xu hướng phát triển bất động sản tại khu vực này.

Với các yếu tố về vị trí, hạ tầng và sự phát triển kinh tế địa phương, Huyện Kế Sách có tiềm năng lớn cho bất động sản trong tương lai. Các dự án hạ tầng, nông nghiệp công nghệ cao và du lịch đang được triển khai sẽ thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Đặc biệt, Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng, đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho sự phát triển này. Nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này nếu muốn tìm kiếm một cơ hội dài hạn với mức giá hợp lý.

Với tiềm năng phát triển rõ rệt, Huyện Kế Sách hứa hẹn là một điểm sáng trên bản đồ bất động sản tỉnh Sóc Trăng trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kế Sách là: 8.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kế Sách là: 180.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kế Sách là: 953.985 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
550

Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Kế Sách Đường đal Đảng ủy - Lầu Bà - Xã Ba Trinh Suốt đường 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
702 Huyện Kế Sách Lộ phụ ấp 4-5A - Xã Ba Trinh Ông Trần Văn Toàn - Thánh Tịnh Huỳnh Đài Cảnh 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
703 Huyện Kế Sách Lộ phụ ấp 5A-5B - Xã Ba Trinh Ông Lê Văn Sáu giáp ranh xã Đại Hải - Ông Nguyễn Văn Khuyên giáp ranh xã Xuân Hòa 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
704 Huyện Kế Sách Lộ cặp kênh Hai Thanh ấp 5A-ấp 12 - Xã Ba Trinh Bà Nguyễn Thị Kiểu - Bà Phạm Thị Thạnh 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
705 Huyện Kế Sách Lộ cặp kênh đường Trâu ấp 6- ấp 12 - Xã Ba Trinh Bà Phạm Thị Thạnh - Ông Nguyễn Văn Chi 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
706 Huyện Kế Sách Lộ cặp kênh Chính Dư ấp 12-ấp 8 - Xã Ba Trinh Ông Cao Văn Thái - Bà Trần Thị Quân 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
707 Huyện Kế Sách Lộ phụ sông Rạch Vọp ấp 8 - Xã Ba Trinh Ông Thân Văn Buôl - Bà Trần Thị Quân 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
708 Huyện Kế Sách Lộ phụ sông Rạch Vọp ấp 7 - Xã Ba Trinh Bà Nguyễn Thị Bê - Ông Hồ Văn Cuội 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
709 Huyện Kế Sách Lộ cặp kênh Thông Cư ấp 8 - Xã Ba Trinh Ông Bùi Văn Thu - Ông Huỳnh Văn Đồng giáp ranh xã Kế An 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
710 Huyện Kế Sách Chợ Cầu Lộ - Xã Thới An Hội Dãy A, B, C từ nhà ông Phạm Văn Tho - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn Vem - Nguyễn Thanh Tâm 1.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
711 Huyện Kế Sách Đường khu vực chợ - Xã Thới An Hội Giáp đất ông Trần Trung Du - Giáp ranh cửa hàng Tấn Lợi 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
712 Huyện Kế Sách Đường Huyện 4 - Xã Thới An Hội Đầu ranh đất trụ sở UBND xã - Cầu 8 Chanh 2.240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
713 Huyện Kế Sách Đường Huyện 4 - Xã Thới An Hội Cầu 8 Chanh - Cầu Xóm Đồng 1.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
714 Huyện Kế Sách Đường Huyện 4 - Xã Thới An Hội Cầu Xóm Đồng - Cầu Sóc Tổng (ranh xã Trinh Phú) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
715 Huyện Kế Sách Đường Huyện 4 - Xã Thới An Hội Cầu Thới An Hội - Cầu Vàm Mương 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
716 Huyện Kế Sách Đường Huyện 4 - Xã Thới An Hội Cầu Vàm Mương - Giáp ranh xã An Lạc Tây 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
717 Huyện Kế Sách Đường vòng cung Trường Mẫu giáo - Xã Thới An Hội Giáp Tỉnh lộ 932 - Cống Tám Chanh 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
718 Huyện Kế Sách Đường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An Hội Ngã 3 UBND xã - Cống 7 Vị 2.240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
719 Huyện Kế Sách Đường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An Hội Cống 7 Vị - Cầu Ninh Thới 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
720 Huyện Kế Sách Đường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An Hội Cầu Ninh Thới - Cầu Hai Vọng 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
721 Huyện Kế Sách Đường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An Hội Cầu Hai Vọng - Cầu 10 Xén 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
722 Huyện Kế Sách Đường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An Hội Cầu 10 Xén - Cầu Chùa PoThiThLang 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
723 Huyện Kế Sách Đường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An Hội Cầu Chùa PoThiThLang - Cầu Chệt Tịnh 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
724 Huyện Kế Sách Đường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An Hội Cầu Chệt Tịnh - Cầu Trắng 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
725 Huyện Kế Sách Đường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An Hội Cầu Trắng - Giáp ranh TT Kế Sách 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
726 Huyện Kế Sách Đường Huyện 5B - Xã Thới An Hội Suốt tuyến 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
727 Huyện Kế Sách Khu vực chợ cũ - Xã Thới An Hội Cầu đối diện UBND xã - Hết ranh đất Nhà thờ Tin Lành 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
728 Huyện Kế Sách Đường đal cầu Trắng - Xã Thới An Hội Cầu Trắng - Kênh Mỹ Tập 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
729 Huyện Kế Sách Đường đal cầu Trắng - Xã Thới An Hội Kênh Mỹ Tập - Giáp ranh đất xã Nhơn Mỹ 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
730 Huyện Kế Sách Đường đal xuống bến phà (tuyến mới) - Xã Thới An Hội Giáp Huyện lộ 4 - Hết đất Trần Thành Lập; Hết đất ông Ngô Văn Lợi 1.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
731 Huyện Kế Sách Đường thôn Điện Lực - Xã Thới An Hội Đường đal cầu Trắng - Hết tuyến 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
732 Huyện Kế Sách Đường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới) - Xã Thới An Hội Giáp Huyện lộ 4 - Cầu Trinh Phú 1.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
733 Huyện Kế Sách Đường đal (tuyến mới) - Xã Thới An Hội Giáp đường vòng cung Trường Mẫu giáo - Giáp Huyện lộ 4 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
734 Huyện Kế Sách Khu dân cư ấp Xóm Đồng (đối diện chốt Công an) - Xã Thới An Hội Suốt tuyến 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
735 Huyện Kế Sách Đường đal ấp Đại An - Xã Thới An Hội Giáp đường Tỉnh 932 - Hết ranh trụ sở ấp Đại An 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
736 Huyện Kế Sách Đường đal ấp Xóm Đồng 1 - Xã Thới An Hội Giáp Huyện lộ 4 - Cầu Năm Kiều 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
737 Huyện Kế Sách Đường đal ấp Đại An - Xóm Đồng 2 - Xã Thới An Hội Giáp đường Tỉnh 932 - Giáp ranh xã Kế Thành 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
738 Huyện Kế Sách Đường cầu 10 Xích - Xã Thới An Hội Giáp đường Tỉnh 932 - Cầu Vàm Mương (Huyện Lộ 4) 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
739 Huyện Kế Sách Đường đal Đại An-Mỹ Hội - Xã Thới An Hội Trụ sở ấp Đại An - Cầu Lộ Tổng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
740 Huyện Kế Sách Đường đai Mỹ Hội-An Phú Đông - Xã Thới An Hội Giáp Huyện Lộ 5 - Cầu Kinh Ranh 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
741 Huyện Kế Sách Đường đal ấp Ninh Thới - Xã Thới An Hội Cầu đối diện UBND xã (bên kia sông) - Cầu 10 Xích 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
742 Huyện Kế Sách Đường đal vào khu hỏa táng - Xã Thới An Hội Giáp tỉnh lộ 932 - Khu Hỏa Táng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
743 Huyện Kế Sách Tuyến Ninh Thới - Đại An - An Hòa - Xã Thới An Hội Cầu 10 Xích - Đối diện cây xăng An Hội 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
744 Huyện Kế Sách Đường đal trường Tiểu học Thới An Hội 3 - Xã Thới An Hội Suốt tuyến 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
745 Huyện Kế Sách Chợ An Lạc Tây - Xã An Lạc Tây Đầu ranh đất bà Chi - Hết ranh đất ông Đại 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
746 Huyện Kế Sách Chợ An Lạc Tây - Xã An Lạc Tây Giáp ranh đất ông Đại - Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu (đường Cầu Sáu Ú) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
747 Huyện Kế Sách Đường Huyện 4 - Xã An Lạc Tây Giáp ranh đất Nhà bà Chi - Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
748 Huyện Kế Sách Đường Huyện 4 - Xã An Lạc Tây Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội) 696.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
749 Huyện Kế Sách Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã An Lạc Tây Cầu Trà Ếch (ranh xã Nhơn Mỹ) - Cống Hai Liềm 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
750 Huyện Kế Sách Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã An Lạc Tây Cống Hai Liềm - Cầu Rạch Vọp 2.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
751 Huyện Kế Sách Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã An Lạc Tây Cầu Rạch Vọp - Cầu Phèn Đen (ranh thị trấn An Lạc Thôn) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
752 Huyện Kế Sách Đường đal Trạm y tế - Xã An Lạc Tây Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đất Bà Chi (dọc Sông Hậu) 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
753 Huyện Kế Sách Đường đal kênh Hai Liềm - Xã An Lạc Tây Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu 2 Liềm 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
754 Huyện Kế Sách Đường Phèn Đen - Xã An Lạc Tây Quốc lộ Nam Sông Hậu - Sông Hậu 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
755 Huyện Kế Sách Đường Phèn Đen - Xã An Lạc Tây Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Tư Ngô 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
756 Huyện Kế Sách Tuyến Rạch Vộp-An Phú - Xã An Lạc Tây Cầu Rạch Vộp - Kênh Công Điền 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
757 Huyện Kế Sách Tuyến Nhà Thờ-Rạch Vộp - Xã An Lạc Tây Cầu Rạch Vộp - Kênh Thị Hồ 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
758 Huyện Kế Sách Tuyến Cái Trưng - Xã An Lạc Tây Cầu Cái Trưng - Cầu Khu 4 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
759 Huyện Kế Sách Tuyến đường ban nhân dân ấp An Thạnh - Xã An Lạc Tây Cầu Trà Ếch nhỏ - Ban Nhân Dân Ấp An Thạnh 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
760 Huyện Kế Sách Khu tái định cư - Xã Nhơn Mỹ Quỹ đất tái định cư (04 tuyến đal khu vực chợ) 1.344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
761 Huyện Kế Sách Khu vực chợ - Xã Nhơn Mỹ Đầu ranh đất Bưu điện xã cũ - Hết ranh đất chùa Hiệp Châu 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
762 Huyện Kế Sách Khu vực chợ - Xã Nhơn Mỹ Giáp ranh đất chùa Hiệp Châu - Cầu tàu 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
763 Huyện Kế Sách Khu vực chợ - Xã Nhơn Mỹ Cầu tàu - Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
764 Huyện Kế Sách Đường xuống bến phà - Xã Nhơn Mỹ Giáp Quốc lộ Nam sông Hậu - Bến phà mới 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
765 Huyện Kế Sách Đường xuống bến phà - Xã Nhơn Mỹ Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Ngã 4 Bến phà cũ 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
766 Huyện Kế Sách Đường xuống bến phà - Xã Nhơn Mỹ Ngã 4 bến phà cũ - Đến phà cũ 784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
767 Huyện Kế Sách Đường xuống bến phà - Xã Nhơn Mỹ Cầu tàu - Ngã tư bến phà cũ 784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
768 Huyện Kế Sách Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Nhơn Mỹ Cầu Rạch Mọp (giáp ranh huyện Long Phú) - Hết đất trụ sở UBND xã Nhơn Mỹ 1.344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
769 Huyện Kế Sách Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Nhơn Mỹ Giáp đất trụ sở UBND xã - Cầu Trà Ếch (ranh xã An Lạc Tây) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
770 Huyện Kế Sách Đường Huyện 5B - Xã Nhơn Mỹ Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Mỹ Hội (giáp ranh xã Thới An Hội) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
771 Huyện Kế Sách Đường đal cầu Trắng - Xã Nhơn Mỹ Giáp ranh xã Thới An Hội - Cầu An Phú Đông 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
772 Huyện Kế Sách Đường đal - Xã Nhơn Mỹ Cầu An Phú Đông - Cầu Mương Khai 2 Nam Sông Hậu 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
773 Huyện Kế Sách Đường đal - Xã Nhơn Mỹ Cầu số 4 Rạch Cây Dong - Cống 5 Khù Nam Sông Hậu 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
774 Huyện Kế Sách Đường đal - Xã Nhơn Mỹ Cầu số 6 Rạch Bờ Sao - Cầu Trâm Bầu (huyện lộ 5) 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
775 Huyện Kế Sách Đường đal - Xã Nhơn Mỹ Kênh Tắc - Giáp đường đal cầu Trắng 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
776 Huyện Kế Sách Đường đal - Xã Nhơn Mỹ Cầu An Phú Đông - Cầu qua An Mỹ 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
777 Huyện Kế Sách Đường đal - Xã Nhơn Mỹ Ngã Tư Ấp Mỹ Huề - Cầu An Phú Đông 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
778 Huyện Kế Sách Trục lộ Giữa cồn Mỹ Phước - Xã Nhơn Mỹ Cầu Khém - Đầu Cồn 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
779 Huyện Kế Sách Đường Tỉnh 932C (đường Huyện 2 cũ) - Xã Kế Thành Cầu Bưng Tiết - Cầu Kế Thành 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
780 Huyện Kế Sách Đường UBND xã đi qua ấp Kinh Giữa, Bồ Đề, Cây Sộp (giáp Châu Thành) - Xã Kế Thành Cầu Kế Thành - Giáp ranh xã Phú Tâm (Châu Thành) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
781 Huyện Kế Sách Tuyến Ba Lăng-Bồ Đề - Xã Kế Thành Cầu Bưng Tiết - Ngã ba Tư Huôi 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
782 Huyện Kế Sách Tuyến Bưng Túc-Thành Tân - Xã Kế Thành Cầu Bưng Túc giáp An Khương - Giáp ấp Thành Tân 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
783 Huyện Kế Sách Tuyến Kinh Giữa 2-Thành Tân - Xã Kế Thành Cầu Hai Giáp - Giáp ấp Xóm Đồng 1 xã Thới An Hội 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
784 Huyện Kế Sách Tuyến Bồ Đề-Cây Sộp - Xã Kế Thành Cầu ông Nhiều - Cầu Trịnh Hùng 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
785 Huyện Kế Sách Tuyến Bưng Túc-Kinh Giữa 2 - Xã Kế Thành Vàm Bưng Túc - Cầu Hai Giáp 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
786 Huyện Kế Sách Tuyến Cây Sộp 2 - Xã Kế Thành Cầu Tư Sĩ - Cầu Lâm Cai 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
787 Huyện Kế Sách Tuyến Bồ Đề-Cây Sộp (số 2) - Xã Kế Thành Cầu Ngã ba Tư Huôi - Giáp Cầu Út Hòa 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
788 Huyện Kế Sách Tuyến Cây Sộp 3 - Xã Kế Thành Nhà tư Thà - Cầu Lâm Cai 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
789 Huyện Kế Sách Tuyến từ cầu UBND xã qua ấp Kinh Giữa 2 đến giáp Xóm Đồng - Xã Kế Thành Cầu UBND xã - Giáp Xóm Đồng 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
790 Huyện Kế Sách Tuyến Cây Sộp 1 - Xã Kế Thành Cầu Tư Sĩ - Cầu Út Hòa 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
791 Huyện Kế Sách Tuyến Cây Sộp 5 - Xã Kế Thành Cầu Ba Cham - Vành Đai Ba Cham 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
792 Huyện Kế Sách Tuyến kênh Giữa 2 - Bưng Túc (2 bên) - Xã Kế Thành Cầu 9 Quang - Cầu tiểu học Kế Thành 1 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
793 Huyện Kế Sách Tuyến kênh Giữa 2 - Bưng Túc - Thành Tân 2 - Xã Kế Thành Cầu Hai Trình - Cầu Tư Sang 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
794 Huyện Kế Sách Tuyến Bưng Túc - Xã Kế Thành Cầu Lâm Nhơn - Cầu ngã tư Tư 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
795 Huyện Kế Sách Đường Tỉnh 932C - Xã Kế An Cầu Kế Thành - Cầu số 1 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
796 Huyện Kế Sách Tuyến đường đal xóm Chòi - Xã Kế An Cầu Kế An - Hết đất trụ sở UBND xã (mới) 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
797 Huyện Kế Sách Tuyến kênh số 01 - Mỏ Neo - Xã Kế An Đường tỉnh 932C - Hết ranh đất nhà Hai Cón 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
798 Huyện Kế Sách Kênh số 01 Bờ Bắc - Xã Kế An Giáp ranh ông 10 Voi - Giáp ranh xã Kế Thành 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
799 Huyện Kế Sách Đường Huyện 4 - Xã Trinh Phú Cầu Sóc Tổng (ranh xã Thới An Hội) - Giáp ranh xã Ba Trinh 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
800 Huyện Kế Sách Đường Tỉnh 932 - Xã Trinh Phú Giáp ranh xã Thới An Hội (sông Rạch Vọp) - Giáp ranh thị trấn An Lạc Thôn 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn