Bảng giá đất Huyện Triệu Phong Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Huyện Triệu Phong là: 4.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Triệu Phong là: 6.500
Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Phong là: 617.308
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
502 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
503 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Phước 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
504 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Độ 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
505 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thuận 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
506 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đại 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
507 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Hòa 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
508 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trung 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
509 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Tài 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
510 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Sơn 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
511 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trạch 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
512 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thành 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
513 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đông 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
514 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Long 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
515 Huyện Triệu Phong Xã Triệu An 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
516 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Lăng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
517 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Vân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
518 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
519 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
520 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
521 Huyện Triệu Phong Thị trấn Ái Tử 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
522 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
523 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
524 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
525 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Phước 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
526 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Độ 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
527 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thuận 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
528 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đại 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
529 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Hòa 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
530 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trung 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
531 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Tài 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
532 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Sơn 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
533 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trạch 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
534 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thành 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
535 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đông 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
536 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Long 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
537 Huyện Triệu Phong Xã Triệu An 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
538 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Lăng 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
539 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Vân 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
540 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
541 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
542 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
543 Huyện Triệu Phong Thị trấn Ái Tử 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
544 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
545 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
546 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
547 Huyện Triệu Phong Huyện Triệu Phong 6.500 6.000 5.500 5.000 - Đất làm muối
548 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Phước 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
549 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Độ 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
550 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thuận 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
551 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đại 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
552 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Hòa 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
553 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trung 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
554 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Tài 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
555 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Sơn 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
556 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trạch 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
557 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thành 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
558 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đông 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
559 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Long 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
560 Huyện Triệu Phong Xã Triệu An 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
561 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Lăng 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
562 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Vân 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
563 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
564 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
565 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
566 Huyện Triệu Phong Thị trấn Ái Tử 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
567 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác
568 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác
569 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện