STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 5 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã | 196.000 | 117.600 | 68.600 | 49.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
402 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 6 - Xã đồng bằng | Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã đồng bằng | 112.000 | 67.200 | 39.200 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
403 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 48 - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang (Xã trung du | từ đường sắt - Đến trạm Ra Đa thuộc xã Triệu Giang | 350.000 | 227.500 | 175.000 | 122.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Triệu Phong | Đường Hùng Vương nối dài - Khu vực 1 - Xã Triệu Ái (Xã trung du | đoạn từ cầu Vĩnh Phước - Đến ĐH 48 thuộc Khu đô thị Nam Vĩnh Phước | 350.000 | 227.500 | 175.000 | 122.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
405 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 49B - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du | từ đường sắt - Đến hồ Gia Chám | 245.000 | 159.250 | 122.500 | 85.750 | - | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 48 - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du | từ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử thuộc xã Triệu Ái | 245.000 | 159.250 | 122.500 | 85.750 | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du | từ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử | 245.000 | 159.250 | 122.500 | 85.750 | - | Đất SX-KD nông thôn |
408 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 3 - Xã Triệu Giang (Xã trung du | Khu vực dân cư nằm về phía Tây đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 1 | 119.000 | 77.350 | 59.500 | 41.650 | - | Đất SX-KD nông thôn |
409 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 48 - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung du | từ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50 | 119.000 | 77.350 | 59.500 | 41.650 | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung du | từ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50 | 119.000 | 77.350 | 59.500 | 41.650 | - | Đất SX-KD nông thôn |
411 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 49B - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du | từ đường sắt - Đến hồ Gia Chám | 119.000 | 77.350 | 59.500 | 41.650 | - | Đất SX-KD nông thôn |
412 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du | Các tuyến đường thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng di dân ra khỏi vùng ngập lụt 3 xã Triệu Thượng, Triệu Giang, Triệu Long, huyện Triệu Phong ( | 119.000 | 77.350 | 59.500 | 41.650 | - | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 49 - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du | từ giáp phường An Đôn - Đến Trấm giáp đường ĐH 35 | 119.000 | 77.350 | 59.500 | 41.650 | - | Đất SX-KD nông thôn |
414 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 4 - Xã trung du | Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã trung du | 70.000 | 45.500 | 35.000 | 24.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
415 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Phước | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
416 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Độ | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
417 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Thuận | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
418 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Đại | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
419 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Hòa | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
420 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Trung | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
421 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Tài | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
422 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Sơn | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
423 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Trạch | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
424 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Thành | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
425 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Đông | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
426 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Long | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
427 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu An | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
428 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Lăng | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
429 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Vân | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
430 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
431 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
432 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
433 | Huyện Triệu Phong | Thị trấn Ái Tử | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
434 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 18.590 | 15.290 | 14.190 | 10.500 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm |
435 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 18.590 | 15.290 | 14.190 | 10.500 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm |
436 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 18.590 | 15.290 | 14.190 | 10.500 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm |
437 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Phước | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
438 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Độ | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
439 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Thuận | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
440 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Đại | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
441 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Hòa | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
442 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Trung | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
443 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Tài | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
444 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Sơn | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
445 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Trạch | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
446 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Thành | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
447 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Đông | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
448 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Long | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
449 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu An | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
450 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Lăng | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
451 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Vân | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
452 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
453 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
454 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
455 | Huyện Triệu Phong | Thị trấn Ái Tử | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
456 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang | 15.730 | 14.190 | 12.100 | 7.700 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
457 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái | 15.730 | 14.190 | 12.100 | 7.700 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
458 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng | 15.730 | 14.190 | 12.100 | 7.700 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
459 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Phước | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
460 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Độ | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
461 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Thuận | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
462 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Đại | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
463 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Hòa | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
464 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Trung | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
465 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Tài | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
466 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Sơn | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
467 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Trạch | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
468 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Thành | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
469 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Đông | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
470 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Long | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
471 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu An | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
472 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Lăng | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
473 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Vân | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
474 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
475 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
476 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
477 | Huyện Triệu Phong | Thị trấn Ái Tử | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
478 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng sản xuất | |
479 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng sản xuất | |
480 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng sản xuất | |
481 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Phước | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
482 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Độ | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
483 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Thuận | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
484 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Đại | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
485 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Hòa | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
486 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Trung | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
487 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Tài | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
488 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Sơn | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
489 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Trạch | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
490 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Thành | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
491 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Đông | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
492 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Long | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
493 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu An | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
494 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Lăng | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
495 | Huyện Triệu Phong | Xã Triệu Vân | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
496 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
497 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
498 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
499 | Huyện Triệu Phong | Thị trấn Ái Tử | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
500 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm tại Xã Triệu Phước – Huyện Triệu Phong
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Triệu Phước, huyện Triệu Phong được quy định như sau. Bảng giá này được phân loại theo từng vị trí cụ thể trong khu vực, cung cấp thông tin rõ ràng cho người dân và nhà đầu tư.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Triệu Phước
Giá Đất Vị trí 1 – 24.530 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 24.530 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất. Những khu vực này thường có điều kiện tự nhiên và môi trường phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với năng suất cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 20.130 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 20.130 đồng/m². Mức giá này dành cho những khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có khả năng sản xuất cao, thích hợp cho các dự án nông nghiệp vừa và nhỏ.
Giá Đất Vị trí 3 – 18.590 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho những khu vực có điều kiện đất đai trung bình. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải và yêu cầu điều kiện đất đai không quá cao.
Giá Đất Vị trí 4 – 12.100 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 12.100 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và điều kiện đất đai không yêu cầu quá cao.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Triệu Phước, giúp các nhà đầu tư và người dân có thể đưa ra quyết định hợp lý khi đầu tư vào đất nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Xã Triệu Độ, Huyện Triệu Phong: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Triệu Độ
Giá Đất Vị trí 1 – 24.530 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 24.530 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhất, gần các khu vực đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác trong xã. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất lớn nhờ vào điều kiện canh tác thuận lợi và tiềm năng sản xuất cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 20.130 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 20.130 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với điều kiện canh tác ổn định và tiềm năng sản xuất tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 18.590 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất không tốt bằng các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đất cho việc trồng cây hàng năm. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải và yêu cầu điều kiện cơ bản.
Giá Đất Vị trí 4 – 12.100 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 12.100 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện canh tác cơ bản.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Triệu Độ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Triệu Thuận – Huyện Triệu Phong
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Triệu Thuận, huyện Triệu Phong được quy định như sau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng cây hàng năm trong xã, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị tài sản đất đai trong khu vực.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Triệu Thuận
Giá Đất Vị trí 1 – 24.530 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 24.530 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất trong xã. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án nông nghiệp có yêu cầu về chất lượng đất cao và có khả năng sản xuất tối ưu.
Giá Đất Vị trí 2 – 20.130 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 20.130 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án nông nghiệp có ngân sách vừa phải và yêu cầu chất lượng đất ở mức khá.
Giá Đất Vị trí 3 – 18.590 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai trung bình. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế và yêu cầu chất lượng đất không quá cao.
Giá Đất Vị trí 4 – 12.100 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 12.100 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu chất lượng đất không quá cao.
Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Triệu Thuận, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Xã Triệu Đại
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất tại xã Triệu Đại, huyện Triệu Phong được quy định cho loại đất trồng cây hàng năm như sau. Bảng giá này được chia theo các vị trí cụ thể trong khu vực.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Triệu Đại
Giá Đất Vị trí 1 – 24.530 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 24.530 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho những khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất và thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm. Những khu vực này thường có khả năng sản xuất cao và chất lượng đất tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 20.130 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 20.130 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai và khả năng sản xuất thấp hơn một chút so với vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án nông nghiệp vừa và nhỏ, nơi điều kiện đất đai vẫn đảm bảo.
Giá Đất Vị trí 3 – 18.590 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 18.590 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất đai trung bình, ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên. Đây là lựa chọn cho các dự án có ngân sách vừa phải và yêu cầu điều kiện đất đai không quá cao.
Giá Đất Vị trí 4 – 12.100 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 12.100 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho những khu vực có điều kiện đất đai kém hơn và ít thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm. Mức giá này phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế và điều kiện đất đai không quá quan trọng.
Thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Triệu Đại, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Xã Triệu Hòa, Huyện Triệu Phong: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Triệu Hòa, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Triệu Hòa
Giá Đất Vị trí 1 – 24.530 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 24.530 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhất trong xã, gần các khu vực đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất lớn nhờ vào điều kiện canh tác thuận lợi và tiềm năng sản xuất cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 20.130 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 20.130 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với điều kiện canh tác ổn định và tiềm năng sản xuất tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 18.590 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đất cho việc trồng cây hàng năm. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải và yêu cầu điều kiện cơ bản.
Giá Đất Vị trí 4 – 12.100 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 12.100 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện canh tác cơ bản.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Triệu Hòa, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.