STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m | 507.500 | 177.800 | 132.300 | 101.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
502 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 420.000 | 147.000 | 109.200 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
503 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 3 m đến dưới 6m | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
504 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 25m trở lên | 612.500 | 214.200 | 159.600 | 122.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
505 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 15m đến dưới 25m | 507.500 | 177.800 | 132.300 | 101.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
506 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m | 420.000 | 147.000 | 109.200 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
507 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
508 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m | 280.000 | 98.000 | 72.800 | 56.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
509 | Huyện Hướng Hóa | Đường Quốc lộ 9 - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Kim Đồng - đến đường Nguyễn Tri Phương | 7.840.000 | 2.744.000 | 2.038.400 | 1.568.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
510 | Huyện Hướng Hóa | Đường Quốc lộ 9 - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ cầu A Trùm - đến giáp đường Kim Đồng | 5.040.000 | 1.764.000 | 1.310.400 | 1.008.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
511 | Huyện Hướng Hóa | Đường Quốc lộ 9 - Thị trấn Lao Bảo | Nguyễn Tri Phương - đến Giáp cửa khẩu Lao Bảo | 5.040.000 | 1.764.000 | 1.310.400 | 1.008.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
512 | Huyện Hướng Hóa | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp Quốc lộ 9 | 6.300.000 | 2.205.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
513 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến giáp đường Phan Bội Châu | 6.300.000 | 2.205.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
514 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Quý Đôn | 5.040.000 | 1.764.000 | 1.310.400 | 1.008.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
515 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - đến giáp đường Lê Thế Tiết | 4.077.500 | 1.427.300 | 1.060.500 | 815.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
516 | Huyện Hướng Hóa | Đường Trần Phú - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến giáp Quốc lộ 9 | 5.040.000 | 1.764.000 | 1.310.400 | 1.008.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
517 | Huyện Hướng Hóa | Đường Trần Mạnh Quỳ - Thị trấn Lao Bảo | Từ đường Trần Hưng Đạo - đến giáp đường Ngô Quyền | 3.290.000 | 1.151.500 | 855.400 | 658.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
518 | Huyện Hướng Hóa | Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Thế Tiết | 2.100.000 | 735.000 | 546.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
519 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường Nguyễn Huệ | 2.625.000 | 919.100 | 682.500 | 525.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
520 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến giáp đường Hoàng Hoa Thám | 2.100.000 | 735.000 | 546.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
521 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường của khu đấu giá đất thuộc khu KT-TM đặc biệt Lao Bảo - Thị trấn Lao Bảo | 2.625.000 | 919.100 | 682.500 | 525.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
522 | Huyện Hướng Hóa | Đường Hoàng Diệu - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong | 2.100.000 | 735.000 | 546.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
523 | Huyện Hướng Hóa | Đường Mai Thúc Loan - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến đường Ngô Quyền | 1.680.000 | 588.000 | 436.800 | 336.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
524 | Huyện Hướng Hóa | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Bạch Đằng - đến giáp đường Phan Bội Châu | 1.347.500 | 471.800 | 350.700 | 269.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
525 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Lao Bảo | Từ đường Hoàng Diệu - đến giáp nhà bà Đặng Thị Ngọc Hân và trạm điện 110KV | 1.347.500 | 471.800 | 350.700 | 269.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
526 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Hồng Phong (nối dài) - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp thửa đất số 71, tờ bản đồ số 11 và hết thửa đất số 35, tờ bản đồ số 11 | 868.000 | 303.800 | 225.400 | 173.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
527 | Huyện Hướng Hóa | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Trần Phú - đến giáp đường Phan Bội Châu | 1.085.000 | 380.100 | 282.100 | 217.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
528 | Huyện Hướng Hóa | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến giáp đường Lê Thế Tiết | 1.085.000 | 380.100 | 282.100 | 217.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
529 | Huyện Hướng Hóa | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Lao Bảo | Từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Thạch Hãn | 623.000 | 227.500 | 157.500 | 122.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
530 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Thế Tiết - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa đất số 171 (hết thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Ninh), tờ bản đồ số 31 và thửa 228 (hết thửa đất ông Nguyễn Chí Tuệ), tờ bản đồ số 31 | 1.085.000 | 380.100 | 282.100 | 217.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
531 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Thế Tiết - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ thửa số 170, tờ bản đồ số 31 và thửa đất số 229, tờ bản đồ số 31 - đến hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 29 và thửa số 66, tờ bản đồ số 29 | 623.000 | 227.500 | 157.500 | 122.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
532 | Huyện Hướng Hóa | Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Lao Bảo | Từ đường Bạch Đằng - đến giáp đường Lý Thường Kiệt | 868.000 | 303.800 | 225.400 | 173.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
533 | Huyện Hướng Hóa | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Lao Bảo | Từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong | 868.000 | 303.800 | 225.400 | 173.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
534 | Huyện Hướng Hóa | Đường Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Lao Bảo | Từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Thế Tiết | 868.000 | 303.800 | 225.400 | 173.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
535 | Huyện Hướng Hóa | Đường Cù Bai - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong | 868.000 | 303.800 | 225.400 | 173.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
536 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Thế Hiếu - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
537 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp nghĩa trang thị trấn Lao Bảo | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
538 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Lao Bảo | Từ đường Quốc lộ 9 - đến Nguyễn Tri Phương | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
539 | Huyện Hướng Hóa | Đường Kim Đồng - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
540 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Công ty Hùng Lương - đến giáp đường Lê Hồng Phong | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
541 | Huyện Hướng Hóa | Đường Cao Thắng - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Kim Đồng - đến giáp đường Ngô Gia Tự | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
542 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ nhà ông Tiếp - đến giáp đường Hải Thượng Lãn Ông | 623.000 | 227.500 | 157.500 | 122.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
543 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Gia Thiều - Thị trấn Lao Bảo | Từ đường Hải Thượng Lãn Ông - đến giáp đường Lý Thái Tổ (đất ông Phan Thanh Khương) | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
544 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Gia Thiều - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương - đến giáp đường Hải Thượng Lãn Ông | 560.000 | 196.000 | 145.600 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
545 | Huyện Hướng Hóa | Đường Tố Hữu - Thị trấn Lao Bảo | Giáp đường Thạch Hãn - đến hết thửa đất số 102 (hết sân bóng đá Linh Dương), tờ bản đồ số 38 và thửa đất số 65 (hết thửa đất ông Nguyễn Khắc Sở), tờ bản đồ số 38 | 623.000 | 227.500 | 157.500 | 122.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
546 | Huyện Hướng Hóa | Đường Tố Hữu nối dài - Thị trấn Lao Bảo | Từ đất Nghĩa Địa Tân Kim - đến giáp đường Vành Đai | 560.000 | 196.000 | 145.600 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
547 | Huyện Hướng Hóa | Đường tuyến 1 (Khu tái định cư Lao Bảo-Tân Thành) - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Hoàng Diệu - đến cầu vào Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
548 | Huyện Hướng Hóa | Đường Hữu Nghị - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Thế Tiết | 560.000 | 196.000 | 145.600 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
549 | Huyện Hướng Hóa | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến đường Hải Thượng Lãn Ông | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
550 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Lai - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Lê Văn Huân | 560.000 | 196.000 | 145.600 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
551 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Lai - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Lê Văn Huân - đến giáp đường Hồng Chương | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
552 | Huyện Hướng Hóa | Đường Thạch Hãn - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Lê Quý Đôn | 560.000 | 196.000 | 145.600 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
553 | Huyện Hướng Hóa | Đường Thạch Hãn nối dài - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ giáp đường Bạch Đằng - đến đường Cao Bá Quát | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
554 | Huyện Hướng Hóa | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Hữu Nghị - đến giáp đường Nguyễn Huệ | 560.000 | 196.000 | 145.600 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
555 | Huyện Hướng Hóa | Đường khóm Xuân Phước - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Huyền Trân Công Chúa (ông Nguyễn Thi) - đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đất ông Hùng) | 560.000 | 196.000 | 145.600 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
556 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Lao Bảo | Giáp đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Lê Lai | 560.000 | 196.000 | 145.600 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
557 | Huyện Hướng Hóa | Đường Hồ Bá Kiện - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ giáp đường Hoàng Hoa Thám - đến hết thửa đất số 219 (hết thửa đất bà Lê Thị Hồng Lan), Tờ bản đồ số 30 và thửa đất số 183 (hết thửa đất bà Trần Thị Như Ánh), tờ bản đồ số 30 | 560.000 | 196.000 | 145.600 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
558 | Huyện Hướng Hóa | Đường Cao Bá Quát - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp đường Thạch Hãn nối dài | 560.000 | 196.000 | 145.600 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
559 | Huyện Hướng Hóa | Đường Đặng Tất - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường Nguyễn Huệ | 560.000 | 196.000 | 145.600 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
560 | Huyện Hướng Hóa | Đường Đặng Tất - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ và - đến hết thửa đất số 169, tờ bản đồ số 31 và thửa đất số 138, tờ bản đồ số 31 | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
561 | Huyện Hướng Hóa | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa đất số 240, tờ bản đồ số 25 và thửa đất số 241, tờ bản đồ số 25 | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
562 | Huyện Hướng Hóa | Đường khóm Trung 9 - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 25 và thửa số 24, tờ bản đồ số 25 | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
563 | Huyện Hướng Hóa | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Thạch Hãn | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
564 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Chưởng - Thị trấn Lao Bảo | từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
565 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Lao Bảo | Từ Quốc lộ 9 - đến ngã ba khóm Khe Đá | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
566 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Hữu Đồng - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ thửa đất số 316, tờ bản đồ số 33 - đến hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 42 | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
567 | Huyện Hướng Hóa | Đường Đặng Văn Ngữ - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Nguyễn Hữu Đồng - đến giáp đất hết thửa đất số 156, tờ bản đồ số 34 và thửa đất số 10, tờ bản đồ số 41 | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
568 | Huyện Hướng Hóa | Đường Trần Quý Cáp - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa 98, tờ bản đồ số 34 và thửa đất số 120, tờ số 34 | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
569 | Huyện Hướng Hóa | Đường Ông Ích Khiêm - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Lê Thế Hiếu - đến giáp đường Hoàng Diệu | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
570 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Tự Như - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến giáp đường Thạch Hãn | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
571 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Văn Huân - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu - đến hết thửa số 01 (hết thửa đất bà Trần Thị Thu Huyền), Tờ bản đồ địa chính số 38 | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
572 | Huyện Hướng Hóa | Đường nội khóm Tân Kim (Kiệt Hoàng Hoa Thám) - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu - đến đường vành đai | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
573 | Huyện Hướng Hóa | Đường Đào Duy Anh - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến giáp đường Thạch Hãn nối dài | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
574 | Huyện Hướng Hóa | Đường Phùng Hưng - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến đường vành đai | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
575 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến Giáp đường Lê Văn Huân | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
576 | Huyện Hướng Hóa | Đường Trần Thị Tâm - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
577 | Huyện Hướng Hóa | Đường Phan Huy Chú - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp thửa đất số 129, tờ bản đồ số 32 và thửa đất số 108, tờ bản đồ số 32 | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
578 | Huyện Hướng Hóa | Đường nội khóm Trung 9 - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Quốc lộ 9 (nhà ông Dẫn) - đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
579 | Huyện Hướng Hóa | Đường Khóa Bảo - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Hồ Bá Kiện - đến đường Hồng Chương | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
580 | Huyện Hướng Hóa | Đoạn đường nội khóm Vĩnh Hoa - Thị trấn Lao Bảo | Từ Quốc lộ 9 - đến đường Nguyễn Hữu Đồng | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
581 | Huyện Hướng Hóa | Đường Hồng Chương - Thị trấn Lao Bảo | Từ đường Hoàng Hoa Thám - đến đường Thạch Hãn nối dài | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
582 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến đường vành đai | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
583 | Huyện Hướng Hóa | Đường Đoàn Bá Thừa - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ thửa đất số 02, tờ bản đồ số 30 - đến giáp thửa đất số 28, tờ bản đồ 29 và thửa đất số 43, tờ bản đồ 29 | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
584 | Huyện Hướng Hóa | Đường nội khóm Cao Việt - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Lê Quý Đôn - đến giáp thửa đất số 137, tờ bản đồ 31 và thửa đất số 138, tờ bản đồ 31 | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
585 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 25m trở lên | 868.000 | 303.800 | 225.400 | 173.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
586 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 15m đến dưới 25m | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
587 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m | 560.000 | 196.000 | 145.600 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
588 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
589 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 3 m đến dưới 6m | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
590 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 25m trở lên | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
591 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 15m đến dưới 25m | 560.000 | 196.000 | 145.600 | 112.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
592 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m | 448.000 | 156.800 | 116.200 | 89.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
593 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
594 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m | 350.000 | 122.500 | 91.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
595 | Huyện Hướng Hóa | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Tân Long | từ điểm giáp xã Tân Thành - đến hết đất ông Đỗ Đức Trị và bà Võ Thị Lạc, thôn Long Hợp | 3.300.000 | 1.155.000 | 858.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
596 | Huyện Hướng Hóa | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | đoạn từ đường vào bản Bù và hết đất ông Võ Văn Đức, thôn Tân Tài - đến hết đất ông Lê Văn Đoái và đình làng Tân Thuận | 3.300.000 | 1.155.000 | 858.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
597 | Huyện Hướng Hóa | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Tân Liên | đoạn từ điểm giáp đất hộ ông Nguyễn Hữu Đại và ông Nguyễn Hữu Hà - đến điểm giáp thị trấn Khe Sanh | 3.300.000 | 1.155.000 | 858.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
598 | Huyện Hướng Hóa | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 2 - Xã Hướng Phùng | đoạn từ đất bà Nguyễn Thị Giao Linh và ông Trần Cam - đến hết đất hộ bà Hồ Thị Lý và đường thôn | 3.300.000 | 1.155.000 | 858.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
599 | Huyện Hướng Hóa | Quốc lộ 9 - Khu vực 3 - Xã Tân Thành | từ điểm giáp thị trấn Lao Bảo - đến điểm giáp xã Tân Long | 1.600.000 | 560.000 | 416.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
600 | Huyện Hướng Hóa | Quốc lộ 9 - Khu vực 3 - Xã Tân Lập | đoạn từ đất hộ ông Lê Văn Đoái và đình làng Tân Thuận - đến điểm giáp xã Tân Long các thửa đất dọc Quốc lộ 9 đoạn từ đường vào bản Bù và đất hộ ông Nguyễn Văn Đức, thôn Tân Tài đến điểm giáp xã Tân Liên | 1.600.000 | 560.000 | 416.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Quốc Lộ 9, Khu Vực 2 - Xã Tân Long, Huyện Hướng Hóa
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Quốc Lộ 9, Khu Vực 2, xã Tân Long, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Mô Tả Chung: Bảng giá đất áp dụng cho đoạn từ điểm giáp xã Tân Thành đến hết đất ông Đỗ Đức Trị và bà Võ Thị Lạc, thôn Long Hợp. Mức giá được phân loại theo vị trí cụ thể trong khu vực nông thôn, với giá dao động từ 660.000 đồng đến 3.300.000 đồng/m².
Vị trí 1 – Giá 3.300.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.300.000 đồng/m². Đây là khu vực gần các tuyến đường chính và có điều kiện hạ tầng phát triển tốt. Khu vực này thuận lợi cho các dự án đầu tư và phát triển, nhờ vào kết nối giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế cao.
Vị trí 2 – Giá 1.155.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá 1.155.000 đồng/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn các vị trí còn lại. Khu vực này có điều kiện hạ tầng và giao thông khá thuận lợi, phù hợp cho các dự án cần đầu tư vừa phải nhưng vẫn muốn tận dụng sự phát triển của khu vực.
Vị trí 3 – Giá 858.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 858.000 đồng/m². Khu vực này nằm xa hơn các tuyến đường chính, điều kiện hạ tầng và giao thông cũng kém phát triển hơn so với các vị trí phía trên. Đây là lựa chọn cho những dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4 – Giá 660.000 đồng/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong bảng, là 660.000 đồng/m². Khu vực này xa trung tâm và có điều kiện hạ tầng kém phát triển nhất so với các vị trí còn lại. Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án có ngân sách thấp hoặc cho các mục đích sử dụng đất lâu dài.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá đất tại khu vực Quốc Lộ 9, Khu Vực 2, xã Tân Long. Việc hiểu rõ mức giá và điều kiện của từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Quốc Lộ 9, Khu Vực 2 - Xã Tân Lập, Huyện Hướng Hóa
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Quốc Lộ 9, Khu Vực 2, xã Tân Lập, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Mô Tả Chung: Bảng giá đất áp dụng cho đoạn từ đường vào bản Bù và hết đất ông Võ Văn Đức, thôn Tân Tài đến hết đất ông Lê Văn Đoái và đình làng Tân Thuận. Mức giá được phân loại theo vị trí cụ thể trong khu vực nông thôn, với giá dao động từ 660.000 đồng đến 3.300.000 đồng/m².
Vị trí 1 – Giá 3.300.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng giá, với giá 3.300.000 đồng/m². Khu vực này gần các tuyến đường chính và có điều kiện hạ tầng phát triển tốt. Đây là khu vực thuận lợi cho các dự án đầu tư và phát triển, nhờ vào sự kết nối giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế.
Vị trí 2 – Giá 1.155.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá 1.155.000 đồng/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn các vị trí còn lại. Khu vực này có điều kiện hạ tầng và giao thông khá thuận lợi, phù hợp cho các dự án cần đầu tư vừa phải nhưng vẫn muốn tận dụng sự phát triển của khu vực.
Vị trí 3 – Giá 858.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 858.000 đồng/m². Khu vực này nằm xa hơn các tuyến đường chính, điều kiện hạ tầng và giao thông cũng kém phát triển hơn so với các vị trí phía trên. Đây là lựa chọn cho những dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn cần vị trí có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4 – Giá 660.000 đồng/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong bảng, là 660.000 đồng/m². Khu vực này xa trung tâm và có điều kiện hạ tầng kém phát triển nhất so với các vị trí còn lại. Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án có ngân sách thấp hoặc cho các mục đích sử dụng đất lâu dài.
Thông tin trên giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá đất tại khu vực Quốc Lộ 9, Khu Vực 2, xã Tân Lập. Việc hiểu rõ mức giá và điều kiện của từng vị trí sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Quảng Trị - Khu vực Quốc lộ 9, Xã Tân Liên
Mô Tả Tổng Quan
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất cho khu vực Quốc lộ 9, Xã Tân Liên đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể là đoạn từ điểm giáp đất hộ ông Nguyễn Hữu Đại và ông Nguyễn Hữu Hà đến điểm giáp thị trấn Khe Sanh. Việc công bố bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân trong việc định giá bất động sản và phát triển dự án tại khu vực.
Chi Tiết Các Vị Trí Đất
Vị trí 1 – 3.300.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.300.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá đất, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần điểm giáp thị trấn Khe Sanh và các tuyến giao thông chính. Khu vực này có tiềm năng lớn cho các dự án phát triển thương mại và dân cư cao cấp, nhờ vào vị trí gần trung tâm và khả năng kết nối tốt.
Vị trí 2 – 1.155.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá 1.155.000 đồng/m². Mức giá này cho thấy sự giảm giá so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được sự thuận lợi về giao thông và kết nối với thị trấn Khe Sanh. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển dân cư hoặc thương mại vừa và nhỏ, với chi phí đầu tư hợp lý hơn.
Vị trí 3 – 858.000 đồng/m²
Vị trí 3 có giá 858.000 đồng/m². Khu vực này nằm xa hơn khỏi điểm giáp thị trấn và có giá trị thấp hơn. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị do vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Vị trí 4 – 660.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 660.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong bảng giá đất, nằm xa điểm giáp thị trấn và có kết nối giao thông kém hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách rất hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá rẻ trong khu vực nông thôn.
Tóm lại, bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 9, Xã Tân Liên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn theo từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Huyện Hướng Hóa – Đoạn Từ Đất Bà Nguyễn Thị Giao Linh Đến Hết Đất Hộ Bà Hồ Thị Lý
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn từ đất bà Nguyễn Thị Giao Linh và ông Trần Cam đến hết đất hộ bà Hồ Thị Lý và đường thôn, thuộc xã Hướng Phùng. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 3.300.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn cho đoạn từ đất bà Nguyễn Thị Giao Linh và ông Trần Cam đến hết đất hộ bà Hồ Thị Lý và đường thôn là 3.300.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong khu vực, với địa hình và giao thông tốt nhất. Giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển cao của khu vực, thường nằm gần các trục đường chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.155.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn trong cùng đoạn đường là 1.155.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng không bằng các khu vực chính.
Giá Đất Vị trí 3 – 858.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 858.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí trước đó. Đây là mức giá phù hợp cho những khu vực xa các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng chính, với các điều kiện kém thuận lợi hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 660.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 660.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các trục đường có điều kiện không thuận lợi nhất, xa trung tâm và tiếp giáp với các khu vực ít phát triển hơn. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại đoạn từ đất bà Nguyễn Thị Giao Linh và ông Trần Cam đến hết đất hộ bà Hồ Thị Lý và đường thôn, xã Hướng Phùng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị - Quốc Lộ 9, Khu Vực 3, Xã Tân Thành
Mô Tả Tổng Quan
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất cho khu vực Quốc lộ 9, Xã Tân Thành đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đặc biệt cho đoạn từ điểm giáp thị trấn Lao Bảo đến điểm giáp xã Tân Long. Thông tin này rất quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân đang tìm hiểu về giá trị đất đai trong khu vực này, nơi có vị trí chiến lược gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển.
Chi Tiết Các Vị Trí Đất
Vị trí 1 – 1.600.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.600.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá cho khu vực này. Khu vực này nằm gần Quốc lộ 9 và giáp thị trấn Lao Bảo, nơi có hạ tầng giao thông phát triển và tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích chính. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển cao trong khu vực này, làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án có yêu cầu cao về địa điểm.
Vị trí 2 – 560.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá 560.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực dọc Quốc lộ 9 và gần điểm giáp xã Tân Long. Khu vực này cung cấp giá trị tốt cho các dự án vừa và nhỏ với mức chi phí hợp lý, đồng thời vẫn giữ được sự kết nối thuận tiện với các điểm chính.
Vị trí 3 – 416.000 đồng/m²
Vị trí 3 có giá 416.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp với các khu vực có ít thuận lợi hơn về vị trí, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng. Mức giá này là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế, đặc biệt là khi yêu cầu về vị trí không quá khắt khe.
Vị trí 4 – 320.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 320.000 đồng/m². Khu vực này có giá trị thấp nhất trong bảng giá, phản ánh vị trí xa hơn so với các điểm giáp và có kết nối giao thông kém hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách thấp hoặc các hoạt động không yêu cầu vị trí đắc địa.
Tóm lại, bảng giá đất cho khu vực Quốc lộ 9, Xã Tân Thành cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự biến động của giá đất theo vị trí và khả năng tiếp cận các tuyến giao thông chính. Các mức giá từ cao đến thấp giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và ngân sách của họ.