Bảng giá đất Huyện Hướng Hóa Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Huyện Hướng Hóa là: 11.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hướng Hóa là: 6.050
Giá đất trung bình tại Huyện Hướng Hóa là: 870.120
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hướng Hóa Hồ Sỹ Thản, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 239, tờ bản đồ số 70 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
102 Huyện Hướng Hóa Hồ Sỹ Thản, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 70 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
103 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 25m trở lên 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
104 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 15m đến dưới 25m 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
105 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
106 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
107 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 3 m đến dưới 6m 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
108 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 25m trở lên 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
109 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 15m đến dưới 25m 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
110 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
111 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
112 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
113 Huyện Hướng Hóa Đường Quốc lộ 9 - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Kim Đồng - đến đường Nguyễn Tri Phương 11.200.000 3.920.000 2.912.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
114 Huyện Hướng Hóa Đường Quốc lộ 9 - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ cầu A Trùm - đến giáp đường Kim Đồng 7.200.000 2.520.000 1.872.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
115 Huyện Hướng Hóa Đường Quốc lộ 9 - Thị trấn Lao Bảo Nguyễn Tri Phương - đến Giáp cửa khẩu Lao Bảo 7.200.000 2.520.000 1.872.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
116 Huyện Hướng Hóa Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp Quốc lộ 9 9.000.000 3.150.000 2.340.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
117 Huyện Hướng Hóa Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến giáp đường Phan Bội Châu 9.000.000 3.150.000 2.340.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
118 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Quý Đôn 7.200.000 2.520.000 1.872.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
119 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - đến giáp đường Lê Thế Tiết 5.825.000 2.039.000 1.515.000 1.165.000 - Đất ở đô thị
120 Huyện Hướng Hóa Đường Trần Phú - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến giáp Quốc lộ 9 7.200.000 2.520.000 1.872.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
121 Huyện Hướng Hóa Đường Trần Mạnh Quỳ - Thị trấn Lao Bảo Từ đường Trần Hưng Đạo - đến giáp đường Ngô Quyền 4.700.000 1.645.000 1.222.000 940.000 - Đất ở đô thị
122 Huyện Hướng Hóa Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Thế Tiết 3.000.000 1.050.000 780.000 600.000 - Đất ở đô thị
123 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường Nguyễn Huệ 3.750.000 1.313.000 975.000 750.000 - Đất ở đô thị
124 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến giáp đường Hoàng Hoa Thám 3.000.000 1.050.000 780.000 600.000 - Đất ở đô thị
125 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường của khu đấu giá đất thuộc khu KT-TM đặc biệt Lao Bảo - Thị trấn Lao Bảo 3.750.000 1.313.000 975.000 750.000 - Đất ở đô thị
126 Huyện Hướng Hóa Đường Hoàng Diệu - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong 3.000.000 1.050.000 780.000 600.000 - Đất ở đô thị
127 Huyện Hướng Hóa Đường Mai Thúc Loan - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến đường Ngô Quyền 2.400.000 840.000 624.000 480.000 - Đất ở đô thị
128 Huyện Hướng Hóa Đường Ngô Quyền - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Bạch Đằng - đến giáp đường Phan Bội Châu 1.925.000 674.000 501.000 385.000 - Đất ở đô thị
129 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Lao Bảo Từ đường Hoàng Diệu - đến giáp nhà bà Đặng Thị Ngọc Hân và trạm điện 110KV 1.925.000 674.000 501.000 385.000 - Đất ở đô thị
130 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Hồng Phong (nối dài) - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp thửa đất số 71, tờ bản đồ số 11 và hết thửa đất số 35, tờ bản đồ số 11 1.240.000 434.000 322.000 248.000 - Đất ở đô thị
131 Huyện Hướng Hóa Đường Bạch Đằng - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Trần Phú - đến giáp đường Phan Bội Châu 1.550.000 543.000 403.000 310.000 - Đất ở đô thị
132 Huyện Hướng Hóa Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến giáp đường Lê Thế Tiết 1.550.000 543.000 403.000 310.000 - Đất ở đô thị
133 Huyện Hướng Hóa Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Lao Bảo Từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Thạch Hãn 890.000 325.000 225.000 175.000 - Đất ở đô thị
134 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Thế Tiết - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa đất số 171 (hết thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Ninh), tờ bản đồ số 31 và thửa 228 (hết thửa đất ông Nguyễn Chí Tuệ), tờ bản đồ số 31 1.550.000 543.000 403.000 310.000 - Đất ở đô thị
135 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Thế Tiết - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ thửa số 170, tờ bản đồ số 31 và thửa đất số 229, tờ bản đồ số 31 - đến hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 29 và thửa số 66, tờ bản đồ số 29 890.000 325.000 225.000 175.000 - Đất ở đô thị
136 Huyện Hướng Hóa Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Lao Bảo Từ đường Bạch Đằng - đến giáp đường Lý Thường Kiệt 1.240.000 434.000 322.000 248.000 - Đất ở đô thị
137 Huyện Hướng Hóa Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Lao Bảo Từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong 1.240.000 434.000 322.000 248.000 - Đất ở đô thị
138 Huyện Hướng Hóa Đường Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Lao Bảo Từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Thế Tiết 1.240.000 434.000 322.000 248.000 - Đất ở đô thị
139 Huyện Hướng Hóa Đường Cù Bai - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong 1.240.000 434.000 322.000 248.000 - Đất ở đô thị
140 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Thế Hiếu - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
141 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp nghĩa trang thị trấn Lao Bảo 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
142 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Lao Bảo Từ đường Quốc lộ 9 - đến Nguyễn Tri Phương 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
143 Huyện Hướng Hóa Đường Kim Đồng - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
144 Huyện Hướng Hóa Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Công ty Hùng Lương - đến giáp đường Lê Hồng Phong 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
145 Huyện Hướng Hóa Đường Cao Thắng - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Kim Đồng - đến giáp đường Ngô Gia Tự 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
146 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ nhà ông Tiếp - đến giáp đường Hải Thượng Lãn Ông 890.000 325.000 225.000 175.000 - Đất ở đô thị
147 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Gia Thiều - Thị trấn Lao Bảo Từ đường Hải Thượng Lãn Ông - đến giáp đường Lý Thái Tổ (đất ông Phan Thanh Khương) 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
148 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Gia Thiều - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương - đến giáp đường Hải Thượng Lãn Ông 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
149 Huyện Hướng Hóa Đường Tố Hữu - Thị trấn Lao Bảo Giáp đường Thạch Hãn - đến hết thửa đất số 102 (hết sân bóng đá Linh Dương), tờ bản đồ số 38 và thửa đất số 65 (hết thửa đất ông Nguyễn Khắc Sở), tờ bản đồ số 38 890.000 325.000 225.000 175.000 - Đất ở đô thị
150 Huyện Hướng Hóa Đường Tố Hữu nối dài - Thị trấn Lao Bảo Từ đất Nghĩa Địa Tân Kim - đến giáp đường Vành Đai 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
151 Huyện Hướng Hóa Đường tuyến 1 (Khu tái định cư Lao Bảo-Tân Thành) - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Hoàng Diệu - đến cầu vào Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
152 Huyện Hướng Hóa Đường Hữu Nghị - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Thế Tiết 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
153 Huyện Hướng Hóa Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến đường Hải Thượng Lãn Ông 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
154 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Lai - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Lê Văn Huân 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
155 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Lai - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Lê Văn Huân - đến giáp đường Hồng Chương 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
156 Huyện Hướng Hóa Đường Thạch Hãn - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Lê Quý Đôn 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
157 Huyện Hướng Hóa Đường Thạch Hãn nối dài - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ giáp đường Bạch Đằng - đến đường Cao Bá Quát 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
158 Huyện Hướng Hóa Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Hữu Nghị - đến giáp đường Nguyễn Huệ 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
159 Huyện Hướng Hóa Đường khóm Xuân Phước - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Huyền Trân Công Chúa (ông Nguyễn Thi) - đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đất ông Hùng) 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
160 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Lao Bảo Giáp đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Lê Lai 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
161 Huyện Hướng Hóa Đường Hồ Bá Kiện - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ giáp đường Hoàng Hoa Thám - đến hết thửa đất số 219 (hết thửa đất bà Lê Thị Hồng Lan), Tờ bản đồ số 30 và thửa đất số 183 (hết thửa đất bà Trần Thị Như Ánh), tờ bản đồ số 30 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
162 Huyện Hướng Hóa Đường Cao Bá Quát - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp đường Thạch Hãn nối dài 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
163 Huyện Hướng Hóa Đường Đặng Tất - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường Nguyễn Huệ 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
164 Huyện Hướng Hóa Đường Đặng Tất - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Nguyễn Huệ và - đến hết thửa đất số 169, tờ bản đồ số 31 và thửa đất số 138, tờ bản đồ số 31 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
165 Huyện Hướng Hóa Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa đất số 240, tờ bản đồ số 25 và thửa đất số 241, tờ bản đồ số 25 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
166 Huyện Hướng Hóa Đường khóm Trung 9 - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 25 và thửa số 24, tờ bản đồ số 25 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
167 Huyện Hướng Hóa Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Thạch Hãn 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
168 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Chưởng - Thị trấn Lao Bảo từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
169 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Lao Bảo Từ Quốc lộ 9 - đến ngã ba khóm Khe Đá 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
170 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Hữu Đồng - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ thửa đất số 316, tờ bản đồ số 33 - đến hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 42 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
171 Huyện Hướng Hóa Đường Đặng Văn Ngữ - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Nguyễn Hữu Đồng - đến giáp đất hết thửa đất số 156, tờ bản đồ số 34 và thửa đất số 10, tờ bản đồ số 41 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
172 Huyện Hướng Hóa Đường Trần Quý Cáp - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa 98, tờ bản đồ số 34 và thửa đất số 120, tờ số 34 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
173 Huyện Hướng Hóa Đường Ông Ích Khiêm - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Lê Thế Hiếu - đến giáp đường Hoàng Diệu 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
174 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Tự Như - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến giáp đường Thạch Hãn 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
175 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Văn Huân - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu - đến hết thửa số 01 (hết thửa đất bà Trần Thị Thu Huyền), Tờ bản đồ địa chính số 38 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
176 Huyện Hướng Hóa Đường nội khóm Tân Kim (Kiệt Hoàng Hoa Thám) - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu - đến đường vành đai 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
177 Huyện Hướng Hóa Đường Đào Duy Anh - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến giáp đường Thạch Hãn nối dài 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
178 Huyện Hướng Hóa Đường Phùng Hưng - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến đường vành đai 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
179 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến Giáp đường Lê Văn Huân 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
180 Huyện Hướng Hóa Đường Trần Thị Tâm - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
181 Huyện Hướng Hóa Đường Phan Huy Chú - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp thửa đất số 129, tờ bản đồ số 32 và thửa đất số 108, tờ bản đồ số 32 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
182 Huyện Hướng Hóa Đường nội khóm Trung 9 - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Quốc lộ 9 (nhà ông Dẫn) - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
183 Huyện Hướng Hóa Đường Khóa Bảo - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Hồ Bá Kiện - đến đường Hồng Chương 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
184 Huyện Hướng Hóa Đoạn đường nội khóm Vĩnh Hoa - Thị trấn Lao Bảo Từ Quốc lộ 9 - đến đường Nguyễn Hữu Đồng 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
185 Huyện Hướng Hóa Đường Hồng Chương - Thị trấn Lao Bảo Từ đường Hoàng Hoa Thám - đến đường Thạch Hãn nối dài 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
186 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến đường vành đai 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
187 Huyện Hướng Hóa Đường Đoàn Bá Thừa - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ thửa đất số 02, tờ bản đồ số 30 - đến giáp thửa đất số 28, tờ bản đồ 29 và thửa đất số 43, tờ bản đồ 29 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
188 Huyện Hướng Hóa Đường nội khóm Cao Việt - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Lê Quý Đôn - đến giáp thửa đất số 137, tờ bản đồ 31 và thửa đất số 138, tờ bản đồ 31 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
189 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 25m trở lên 1.240.000 434.000 322.000 248.000 - Đất ở đô thị
190 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 15m đến dưới 25m 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
191 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
192 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
193 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 3 m đến dưới 6m 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
194 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 25m trở lên 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
195 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 15m đến dưới 25m 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
196 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
197 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
198 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
199 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Phải tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ giáp đường Hồ Chí Minh - đến giáp đường Lê Lợi, tờ bản đồ số 79 8.000.000 2.800.000 2.080.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Trái tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ giáp xã Tân Hợp - đến hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79 8.000.000 2.800.000 2.080.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Hướng Hóa – Đường Hồ Sỹ Thản (Phải Tuyến), Thị Trấn Khe Sanh

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn đường Hồ Sỹ Thản (phải tuyến) thuộc thị trấn Khe Sanh. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Tổng Quan

Bảng giá đất này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường Lê Duẩn đến hết thửa đất số 239, tờ bản đồ số 70. Mức giá được phân chia theo từng vị trí khác nhau, phản ánh điều kiện và tiềm năng phát triển của từng khu vực trong đoạn đường này. Những thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch bất động sản hoặc triển khai các dự án phát triển.

Giá Đất Vị trí 1 – 400.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong đoạn đường Hồ Sỹ Thản (phải tuyến). Đây là khu vực gần các cơ sở hạ tầng chính và các tuyến đường quan trọng, phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 140.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất là 140.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần các dịch vụ và cơ sở hạ tầng cơ bản.

Giá Đất Vị trí 3 – 104.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 104.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh điều kiện đất và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí trên. Các khu vực này có thể nằm xa hơn trung tâm hoặc gần các khu vực ít phát triển hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 80.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất là 80.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, áp dụng cho các trục đường có điều kiện không thuận lợi nhất và cách xa trung tâm hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hồ Sỹ Thản (phải tuyến), thị trấn Khe Sanh. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và điều kiện của từng khu vực để đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hướng Hóa Đoạn Đường Hồ Sỹ Thản

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn đường Hồ Sỹ Thản, thuộc thị trấn Khe Sanh, từ đường Lê Duẩn đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 70. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 400.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị cho đoạn đường Hồ Sỹ Thản từ đường Lê Duẩn đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 70 là 400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, với vị trí đắc địa, hạ tầng hoàn thiện và giao thông thuận tiện. Đây là mức giá cao nhất, phản ánh sự phát triển và tiềm năng lớn của khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 140.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hồ Sỹ Thản là 140.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng cơ bản và gần các tuyến đường chính. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1.

Giá Đất Vị trí 3 – 104.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 104.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông không thuận lợi nhất trong đoạn đường Hồ Sỹ Thản. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, tuy nhiên điều kiện hạ tầng không được thuận lợi như các vị trí cao hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 80.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 80.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện không thuận lợi nhất, với hạ tầng và giao thông hạn chế. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hồ Sỹ Thản, từ đường Lê Duẩn đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 70, thuộc thị trấn Khe Sanh. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Khe Sanh, Huyện Hướng Hóa: Đường Mặt Nhựa và Bê Tông

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất đô thị tại thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa đã được cập nhật chi tiết. Bảng giá này áp dụng cho các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, với các điều kiện mặt đường đã được cải thiện bằng nhựa hoặc bê tông. Dưới đây là thông tin cụ thể về giá đất theo từng vị trí.

Mô Tả Tổng Quan

Bảng giá đất tại khu vực thị trấn Khe Sanh được phân chia dựa trên các đoạn đường với mặt cắt từ 25 mét trở lên, cụ thể cho các đoạn đường đã được cải thiện bằng nhựa hoặc bê tông. Giá đất được phân theo bốn vị trí, mỗi vị trí có mức giá khác nhau phản ánh chất lượng và đặc điểm của từng khu vực.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.050.000 đồng/m²

Vị trí 1 có giá đất là 1.050.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các thửa đất nằm ở các đoạn đường có mặt cắt từ 25 mét trở lên, đã được cải thiện với mặt đường nhựa hoặc bê tông. Các thửa đất này có giá trị cao do điều kiện cơ sở hạ tầng tốt và vị trí thuận lợi.

Giá Đất Vị trí 2 – 368.000 đồng/m²

Vị trí 2 có giá đất là 368.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các thửa đất nằm ở các đoạn đường có mặt cắt từ 25 mét trở lên, với mặt đường đã được cải thiện nhưng điều kiện vẫn kém hơn so với vị trí 1. Các thửa đất này có giá trị đáng kể nhưng không cao bằng các thửa đất ở vị trí 1.

Giá Đất Vị trí 3 – 273.000 đồng/m²

Với vị trí 3, giá đất là 273.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các thửa đất ở các đoạn đường có mặt cắt từ 25 mét trở lên, đã được cải thiện bằng mặt đường nhựa hoặc bê tông nhưng có điều kiện không tốt bằng các vị trí cao hơn. Thửa đất ở vị trí này vẫn có giá trị và tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 4 – 210.000 đồng/m²

Vị trí 4 có giá đất là 210.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất, áp dụng cho các thửa đất nằm ở các đoạn đường có mặt cắt từ 25 mét trở lên nhưng điều kiện cơ sở hạ tầng chưa tốt bằng các vị trí trên. Mặc dù giá thấp, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất đô thị tại thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, đặc biệt là cho các đoạn đường đã được cải thiện với mặt đường nhựa và bê tông.


Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Khe Sanh, Huyện Hướng Hóa

Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất đô thị tại thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa đã được cập nhật với các mức giá chi tiết cho các đoạn đường chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, và các mặt đường chưa được đổ nhựa hoặc bê tông. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trong khu vực này.

Mô Tả Tổng Quan

Bảng giá đất tại khu vực thị trấn Khe Sanh phản ánh sự phân cấp giá trị của các thửa đất dựa trên điều kiện và đặc điểm của các đoạn đường. Đối với những khu vực có mặt cắt từ 25 mét trở lên, giá đất được phân chia theo các vị trí với mức giá khác nhau. Điều này giúp xác định giá trị đất dựa trên vị trí và tình trạng của mặt đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và phát triển.

Giá Đất Vị trí 1 – 875.000 đồng/m²

Vị trí 1 có giá đất là 875.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở các đoạn đường có mặt cắt từ 25 mét trở lên và có điều kiện tốt nhất, dù mặt đường chưa được đổ nhựa hoặc bê tông. Đây là mức giá cao nhất, phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 306.000 đồng/m²

Vị trí 2 có giá đất là 306.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các thửa đất ở các đoạn đường có mặt cắt từ 25 mét trở lên nhưng có điều kiện kém hơn so với vị trí 1. Mặc dù mặt đường chưa được cải thiện hoàn toàn, các thửa đất này vẫn có giá trị đáng kể do vị trí thuận lợi.

Giá Đất Vị trí 3 – 228.000 đồng/m²

Với vị trí 3, giá đất là 228.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các thửa đất nằm ở các đoạn đường có mặt cắt từ 25 mét trở lên nhưng điều kiện chưa tốt bằng các vị trí trên. Những thửa đất này có thể gặp một số khó khăn về mặt kết nối và phát triển, nhưng vẫn có giá trị đáng kể trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 4 – 175.000 đồng/m²

Cuối cùng, vị trí 4 có giá đất là 175.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các thửa đất nằm ở các đoạn đường chưa được cải thiện nhiều và có mặt cắt từ 25 mét trở lên. Mặc dù giá thấp, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các kế hoạch phát triển trong tương lai.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất đô thị tại thị trấn Khe Sanh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.


Bảng Giá Đất Huyện Hướng Hóa – Đường Quốc Lộ 9, Thị Trấn Lao Bảo

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn đường Quốc lộ 9 thuộc thị trấn Lao Bảo. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Tổng Quan

Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường Kim Đồng đến đường Nguyễn Tri Phương. Mức giá được phân chia theo từng vị trí khác nhau, phản ánh điều kiện và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Đây là thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi xem xét giao dịch bất động sản hoặc các dự án phát triển trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 1 – 11.200.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị trên đoạn đường Quốc lộ 9 là 11.200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, nằm gần các cơ sở hạ tầng chính và trung tâm thị trấn. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về giao thông, dịch vụ và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.920.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất là 3.920.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng không phải là mức cao nhất. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có hạ tầng cơ bản và nằm gần các tuyến đường chính.

Giá Đất Vị trí 3 – 2.912.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 2.912.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh điều kiện đất và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí trên. Các khu vực này có thể nằm xa hơn trung tâm hoặc gần các khu vực có ít cơ sở hạ tầng hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 2.240.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất là 2.240.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, áp dụng cho các trục đường có điều kiện kém thuận lợi hơn và cách xa trung tâm. Mặc dù mức giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Quốc lộ 9, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và điều kiện của từng khu vực để đưa ra quyết định phù hợp.