STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Hướng Hóa | Hồ Sỹ Thản, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh | Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 239, tờ bản đồ số 70 | 400.000 | 140.000 | 104.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Hướng Hóa | Hồ Sỹ Thản, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh | Từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 70 | 400.000 | 140.000 | 104.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 25m trở lên | 1.050.000 | 368.000 | 273.000 | 210.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 15m đến dưới 25m | 875.000 | 306.000 | 228.000 | 175.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m | 725.000 | 254.000 | 189.000 | 145.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 600.000 | 210.000 | 156.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 3 m đến dưới 6m | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 25m trở lên | 875.000 | 306.000 | 228.000 | 175.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 15m đến dưới 25m | 725.000 | 254.000 | 189.000 | 145.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m | 600.000 | 210.000 | 156.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m | 400.000 | 140.000 | 104.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Hướng Hóa | Đường Quốc lộ 9 - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Kim Đồng - đến đường Nguyễn Tri Phương | 11.200.000 | 3.920.000 | 2.912.000 | 2.240.000 | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Hướng Hóa | Đường Quốc lộ 9 - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ cầu A Trùm - đến giáp đường Kim Đồng | 7.200.000 | 2.520.000 | 1.872.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Hướng Hóa | Đường Quốc lộ 9 - Thị trấn Lao Bảo | Nguyễn Tri Phương - đến Giáp cửa khẩu Lao Bảo | 7.200.000 | 2.520.000 | 1.872.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Hướng Hóa | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp Quốc lộ 9 | 9.000.000 | 3.150.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến giáp đường Phan Bội Châu | 9.000.000 | 3.150.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Quý Đôn | 7.200.000 | 2.520.000 | 1.872.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - đến giáp đường Lê Thế Tiết | 5.825.000 | 2.039.000 | 1.515.000 | 1.165.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Hướng Hóa | Đường Trần Phú - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến giáp Quốc lộ 9 | 7.200.000 | 2.520.000 | 1.872.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Hướng Hóa | Đường Trần Mạnh Quỳ - Thị trấn Lao Bảo | Từ đường Trần Hưng Đạo - đến giáp đường Ngô Quyền | 4.700.000 | 1.645.000 | 1.222.000 | 940.000 | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Hướng Hóa | Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Thế Tiết | 3.000.000 | 1.050.000 | 780.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường Nguyễn Huệ | 3.750.000 | 1.313.000 | 975.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến giáp đường Hoàng Hoa Thám | 3.000.000 | 1.050.000 | 780.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường của khu đấu giá đất thuộc khu KT-TM đặc biệt Lao Bảo - Thị trấn Lao Bảo | 3.750.000 | 1.313.000 | 975.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị | |
126 | Huyện Hướng Hóa | Đường Hoàng Diệu - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong | 3.000.000 | 1.050.000 | 780.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Hướng Hóa | Đường Mai Thúc Loan - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến đường Ngô Quyền | 2.400.000 | 840.000 | 624.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Hướng Hóa | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Bạch Đằng - đến giáp đường Phan Bội Châu | 1.925.000 | 674.000 | 501.000 | 385.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Lao Bảo | Từ đường Hoàng Diệu - đến giáp nhà bà Đặng Thị Ngọc Hân và trạm điện 110KV | 1.925.000 | 674.000 | 501.000 | 385.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Hồng Phong (nối dài) - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp thửa đất số 71, tờ bản đồ số 11 và hết thửa đất số 35, tờ bản đồ số 11 | 1.240.000 | 434.000 | 322.000 | 248.000 | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Hướng Hóa | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Trần Phú - đến giáp đường Phan Bội Châu | 1.550.000 | 543.000 | 403.000 | 310.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Hướng Hóa | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến giáp đường Lê Thế Tiết | 1.550.000 | 543.000 | 403.000 | 310.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Hướng Hóa | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Lao Bảo | Từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Thạch Hãn | 890.000 | 325.000 | 225.000 | 175.000 | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Thế Tiết - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa đất số 171 (hết thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Ninh), tờ bản đồ số 31 và thửa 228 (hết thửa đất ông Nguyễn Chí Tuệ), tờ bản đồ số 31 | 1.550.000 | 543.000 | 403.000 | 310.000 | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Thế Tiết - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ thửa số 170, tờ bản đồ số 31 và thửa đất số 229, tờ bản đồ số 31 - đến hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 29 và thửa số 66, tờ bản đồ số 29 | 890.000 | 325.000 | 225.000 | 175.000 | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Hướng Hóa | Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Lao Bảo | Từ đường Bạch Đằng - đến giáp đường Lý Thường Kiệt | 1.240.000 | 434.000 | 322.000 | 248.000 | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Hướng Hóa | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Lao Bảo | Từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong | 1.240.000 | 434.000 | 322.000 | 248.000 | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Hướng Hóa | Đường Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Lao Bảo | Từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Thế Tiết | 1.240.000 | 434.000 | 322.000 | 248.000 | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Hướng Hóa | Đường Cù Bai - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong | 1.240.000 | 434.000 | 322.000 | 248.000 | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Thế Hiếu - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp nghĩa trang thị trấn Lao Bảo | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Lao Bảo | Từ đường Quốc lộ 9 - đến Nguyễn Tri Phương | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Hướng Hóa | Đường Kim Đồng - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Công ty Hùng Lương - đến giáp đường Lê Hồng Phong | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Hướng Hóa | Đường Cao Thắng - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Kim Đồng - đến giáp đường Ngô Gia Tự | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ nhà ông Tiếp - đến giáp đường Hải Thượng Lãn Ông | 890.000 | 325.000 | 225.000 | 175.000 | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Gia Thiều - Thị trấn Lao Bảo | Từ đường Hải Thượng Lãn Ông - đến giáp đường Lý Thái Tổ (đất ông Phan Thanh Khương) | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Gia Thiều - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương - đến giáp đường Hải Thượng Lãn Ông | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Hướng Hóa | Đường Tố Hữu - Thị trấn Lao Bảo | Giáp đường Thạch Hãn - đến hết thửa đất số 102 (hết sân bóng đá Linh Dương), tờ bản đồ số 38 và thửa đất số 65 (hết thửa đất ông Nguyễn Khắc Sở), tờ bản đồ số 38 | 890.000 | 325.000 | 225.000 | 175.000 | - | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Hướng Hóa | Đường Tố Hữu nối dài - Thị trấn Lao Bảo | Từ đất Nghĩa Địa Tân Kim - đến giáp đường Vành Đai | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Hướng Hóa | Đường tuyến 1 (Khu tái định cư Lao Bảo-Tân Thành) - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Hoàng Diệu - đến cầu vào Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
152 | Huyện Hướng Hóa | Đường Hữu Nghị - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Thế Tiết | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
153 | Huyện Hướng Hóa | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến đường Hải Thượng Lãn Ông | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Lai - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Lê Văn Huân | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
155 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Lai - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Lê Văn Huân - đến giáp đường Hồng Chương | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
156 | Huyện Hướng Hóa | Đường Thạch Hãn - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Lê Quý Đôn | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
157 | Huyện Hướng Hóa | Đường Thạch Hãn nối dài - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ giáp đường Bạch Đằng - đến đường Cao Bá Quát | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
158 | Huyện Hướng Hóa | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Hữu Nghị - đến giáp đường Nguyễn Huệ | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
159 | Huyện Hướng Hóa | Đường khóm Xuân Phước - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Huyền Trân Công Chúa (ông Nguyễn Thi) - đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đất ông Hùng) | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
160 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Lao Bảo | Giáp đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Lê Lai | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
161 | Huyện Hướng Hóa | Đường Hồ Bá Kiện - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ giáp đường Hoàng Hoa Thám - đến hết thửa đất số 219 (hết thửa đất bà Lê Thị Hồng Lan), Tờ bản đồ số 30 và thửa đất số 183 (hết thửa đất bà Trần Thị Như Ánh), tờ bản đồ số 30 | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
162 | Huyện Hướng Hóa | Đường Cao Bá Quát - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp đường Thạch Hãn nối dài | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
163 | Huyện Hướng Hóa | Đường Đặng Tất - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường Nguyễn Huệ | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
164 | Huyện Hướng Hóa | Đường Đặng Tất - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ và - đến hết thửa đất số 169, tờ bản đồ số 31 và thửa đất số 138, tờ bản đồ số 31 | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
165 | Huyện Hướng Hóa | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa đất số 240, tờ bản đồ số 25 và thửa đất số 241, tờ bản đồ số 25 | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
166 | Huyện Hướng Hóa | Đường khóm Trung 9 - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 25 và thửa số 24, tờ bản đồ số 25 | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
167 | Huyện Hướng Hóa | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Thạch Hãn | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
168 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Chưởng - Thị trấn Lao Bảo | từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
169 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Lao Bảo | Từ Quốc lộ 9 - đến ngã ba khóm Khe Đá | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
170 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Hữu Đồng - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ thửa đất số 316, tờ bản đồ số 33 - đến hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 42 | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
171 | Huyện Hướng Hóa | Đường Đặng Văn Ngữ - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Nguyễn Hữu Đồng - đến giáp đất hết thửa đất số 156, tờ bản đồ số 34 và thửa đất số 10, tờ bản đồ số 41 | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
172 | Huyện Hướng Hóa | Đường Trần Quý Cáp - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa 98, tờ bản đồ số 34 và thửa đất số 120, tờ số 34 | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
173 | Huyện Hướng Hóa | Đường Ông Ích Khiêm - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Lê Thế Hiếu - đến giáp đường Hoàng Diệu | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
174 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Tự Như - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến giáp đường Thạch Hãn | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
175 | Huyện Hướng Hóa | Đường Lê Văn Huân - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu - đến hết thửa số 01 (hết thửa đất bà Trần Thị Thu Huyền), Tờ bản đồ địa chính số 38 | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
176 | Huyện Hướng Hóa | Đường nội khóm Tân Kim (Kiệt Hoàng Hoa Thám) - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu - đến đường vành đai | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
177 | Huyện Hướng Hóa | Đường Đào Duy Anh - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến giáp đường Thạch Hãn nối dài | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
178 | Huyện Hướng Hóa | Đường Phùng Hưng - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến đường vành đai | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
179 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến Giáp đường Lê Văn Huân | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
180 | Huyện Hướng Hóa | Đường Trần Thị Tâm - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
181 | Huyện Hướng Hóa | Đường Phan Huy Chú - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp thửa đất số 129, tờ bản đồ số 32 và thửa đất số 108, tờ bản đồ số 32 | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
182 | Huyện Hướng Hóa | Đường nội khóm Trung 9 - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ đường Quốc lộ 9 (nhà ông Dẫn) - đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
183 | Huyện Hướng Hóa | Đường Khóa Bảo - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Hồ Bá Kiện - đến đường Hồng Chương | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
184 | Huyện Hướng Hóa | Đoạn đường nội khóm Vĩnh Hoa - Thị trấn Lao Bảo | Từ Quốc lộ 9 - đến đường Nguyễn Hữu Đồng | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
185 | Huyện Hướng Hóa | Đường Hồng Chương - Thị trấn Lao Bảo | Từ đường Hoàng Hoa Thám - đến đường Thạch Hãn nối dài | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
186 | Huyện Hướng Hóa | Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến đường vành đai | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
187 | Huyện Hướng Hóa | Đường Đoàn Bá Thừa - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ thửa đất số 02, tờ bản đồ số 30 - đến giáp thửa đất số 28, tờ bản đồ 29 và thửa đất số 43, tờ bản đồ 29 | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
188 | Huyện Hướng Hóa | Đường nội khóm Cao Việt - Thị trấn Lao Bảo | Đoạn từ Lê Quý Đôn - đến giáp thửa đất số 137, tờ bản đồ 31 và thửa đất số 138, tờ bản đồ 31 | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
189 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 25m trở lên | 1.240.000 | 434.000 | 322.000 | 248.000 | - | Đất ở đô thị |
190 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 15m đến dưới 25m | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
191 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
192 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
193 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 3 m đến dưới 6m | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
194 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 25m trở lên | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
195 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 15m đến dưới 25m | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
196 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m | 640.000 | 224.000 | 166.000 | 128.000 | - | Đất ở đô thị |
197 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
198 | Huyện Hướng Hóa | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m | 500.000 | 175.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
199 | Huyện Hướng Hóa | Lê Duẩn, Phải tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh | Từ giáp đường Hồ Chí Minh - đến giáp đường Lê Lợi, tờ bản đồ số 79 | 8.000.000 | 2.800.000 | 2.080.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Hướng Hóa | Lê Duẩn, Trái tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh | Từ giáp xã Tân Hợp - đến hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79 | 8.000.000 | 2.800.000 | 2.080.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hướng Hóa – Đường Hồ Sỹ Thản (Phải Tuyến), Thị Trấn Khe Sanh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn đường Hồ Sỹ Thản (phải tuyến) thuộc thị trấn Khe Sanh. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Mô Tả Tổng Quan
Bảng giá đất này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường Lê Duẩn đến hết thửa đất số 239, tờ bản đồ số 70. Mức giá được phân chia theo từng vị trí khác nhau, phản ánh điều kiện và tiềm năng phát triển của từng khu vực trong đoạn đường này. Những thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch bất động sản hoặc triển khai các dự án phát triển.
Giá Đất Vị trí 1 – 400.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong đoạn đường Hồ Sỹ Thản (phải tuyến). Đây là khu vực gần các cơ sở hạ tầng chính và các tuyến đường quan trọng, phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 140.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất là 140.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần các dịch vụ và cơ sở hạ tầng cơ bản.
Giá Đất Vị trí 3 – 104.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 104.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh điều kiện đất và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí trên. Các khu vực này có thể nằm xa hơn trung tâm hoặc gần các khu vực ít phát triển hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 80.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất là 80.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, áp dụng cho các trục đường có điều kiện không thuận lợi nhất và cách xa trung tâm hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hồ Sỹ Thản (phải tuyến), thị trấn Khe Sanh. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và điều kiện của từng khu vực để đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hướng Hóa Đoạn Đường Hồ Sỹ Thản
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn đường Hồ Sỹ Thản, thuộc thị trấn Khe Sanh, từ đường Lê Duẩn đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 70. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 400.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị cho đoạn đường Hồ Sỹ Thản từ đường Lê Duẩn đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 70 là 400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, với vị trí đắc địa, hạ tầng hoàn thiện và giao thông thuận tiện. Đây là mức giá cao nhất, phản ánh sự phát triển và tiềm năng lớn của khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 140.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hồ Sỹ Thản là 140.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng cơ bản và gần các tuyến đường chính. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 – 104.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 104.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông không thuận lợi nhất trong đoạn đường Hồ Sỹ Thản. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, tuy nhiên điều kiện hạ tầng không được thuận lợi như các vị trí cao hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 80.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 80.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện không thuận lợi nhất, với hạ tầng và giao thông hạn chế. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hồ Sỹ Thản, từ đường Lê Duẩn đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 70, thuộc thị trấn Khe Sanh. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Khe Sanh, Huyện Hướng Hóa: Đường Mặt Nhựa và Bê Tông
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất đô thị tại thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa đã được cập nhật chi tiết. Bảng giá này áp dụng cho các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, với các điều kiện mặt đường đã được cải thiện bằng nhựa hoặc bê tông. Dưới đây là thông tin cụ thể về giá đất theo từng vị trí.
Mô Tả Tổng Quan
Bảng giá đất tại khu vực thị trấn Khe Sanh được phân chia dựa trên các đoạn đường với mặt cắt từ 25 mét trở lên, cụ thể cho các đoạn đường đã được cải thiện bằng nhựa hoặc bê tông. Giá đất được phân theo bốn vị trí, mỗi vị trí có mức giá khác nhau phản ánh chất lượng và đặc điểm của từng khu vực.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.050.000 đồng/m²
Vị trí 1 có giá đất là 1.050.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các thửa đất nằm ở các đoạn đường có mặt cắt từ 25 mét trở lên, đã được cải thiện với mặt đường nhựa hoặc bê tông. Các thửa đất này có giá trị cao do điều kiện cơ sở hạ tầng tốt và vị trí thuận lợi.
Giá Đất Vị trí 2 – 368.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá đất là 368.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các thửa đất nằm ở các đoạn đường có mặt cắt từ 25 mét trở lên, với mặt đường đã được cải thiện nhưng điều kiện vẫn kém hơn so với vị trí 1. Các thửa đất này có giá trị đáng kể nhưng không cao bằng các thửa đất ở vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 – 273.000 đồng/m²
Với vị trí 3, giá đất là 273.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các thửa đất ở các đoạn đường có mặt cắt từ 25 mét trở lên, đã được cải thiện bằng mặt đường nhựa hoặc bê tông nhưng có điều kiện không tốt bằng các vị trí cao hơn. Thửa đất ở vị trí này vẫn có giá trị và tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 210.000 đồng/m²
Vị trí 4 có giá đất là 210.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất, áp dụng cho các thửa đất nằm ở các đoạn đường có mặt cắt từ 25 mét trở lên nhưng điều kiện cơ sở hạ tầng chưa tốt bằng các vị trí trên. Mặc dù giá thấp, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất đô thị tại thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, đặc biệt là cho các đoạn đường đã được cải thiện với mặt đường nhựa và bê tông.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Khe Sanh, Huyện Hướng Hóa
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất đô thị tại thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa đã được cập nhật với các mức giá chi tiết cho các đoạn đường chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, và các mặt đường chưa được đổ nhựa hoặc bê tông. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trong khu vực này.
Mô Tả Tổng Quan
Bảng giá đất tại khu vực thị trấn Khe Sanh phản ánh sự phân cấp giá trị của các thửa đất dựa trên điều kiện và đặc điểm của các đoạn đường. Đối với những khu vực có mặt cắt từ 25 mét trở lên, giá đất được phân chia theo các vị trí với mức giá khác nhau. Điều này giúp xác định giá trị đất dựa trên vị trí và tình trạng của mặt đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và phát triển.
Giá Đất Vị trí 1 – 875.000 đồng/m²
Vị trí 1 có giá đất là 875.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở các đoạn đường có mặt cắt từ 25 mét trở lên và có điều kiện tốt nhất, dù mặt đường chưa được đổ nhựa hoặc bê tông. Đây là mức giá cao nhất, phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 306.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá đất là 306.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các thửa đất ở các đoạn đường có mặt cắt từ 25 mét trở lên nhưng có điều kiện kém hơn so với vị trí 1. Mặc dù mặt đường chưa được cải thiện hoàn toàn, các thửa đất này vẫn có giá trị đáng kể do vị trí thuận lợi.
Giá Đất Vị trí 3 – 228.000 đồng/m²
Với vị trí 3, giá đất là 228.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các thửa đất nằm ở các đoạn đường có mặt cắt từ 25 mét trở lên nhưng điều kiện chưa tốt bằng các vị trí trên. Những thửa đất này có thể gặp một số khó khăn về mặt kết nối và phát triển, nhưng vẫn có giá trị đáng kể trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 4 – 175.000 đồng/m²
Cuối cùng, vị trí 4 có giá đất là 175.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các thửa đất nằm ở các đoạn đường chưa được cải thiện nhiều và có mặt cắt từ 25 mét trở lên. Mặc dù giá thấp, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các kế hoạch phát triển trong tương lai.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất đô thị tại thị trấn Khe Sanh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Hướng Hóa – Đường Quốc Lộ 9, Thị Trấn Lao Bảo
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn đường Quốc lộ 9 thuộc thị trấn Lao Bảo. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Mô Tả Tổng Quan
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường Kim Đồng đến đường Nguyễn Tri Phương. Mức giá được phân chia theo từng vị trí khác nhau, phản ánh điều kiện và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Đây là thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi xem xét giao dịch bất động sản hoặc các dự án phát triển trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 1 – 11.200.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị trên đoạn đường Quốc lộ 9 là 11.200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, nằm gần các cơ sở hạ tầng chính và trung tâm thị trấn. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về giao thông, dịch vụ và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.920.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất là 3.920.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng không phải là mức cao nhất. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có hạ tầng cơ bản và nằm gần các tuyến đường chính.
Giá Đất Vị trí 3 – 2.912.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 2.912.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh điều kiện đất và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí trên. Các khu vực này có thể nằm xa hơn trung tâm hoặc gần các khu vực có ít cơ sở hạ tầng hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 2.240.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất là 2.240.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, áp dụng cho các trục đường có điều kiện kém thuận lợi hơn và cách xa trung tâm. Mặc dù mức giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Quốc lộ 9, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và điều kiện của từng khu vực để đưa ra quyết định phù hợp.