Bảng giá đất tại Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh

Bảng giá đất tại Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh là thông tin quan trọng mà nhiều nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm. Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, đã ban hành mức giá đất cụ thể cho từng khu vực. Cùng với sự phát triển hạ tầng và tiềm năng kinh tế của Thị xã, khu vực này đang trở thành điểm sáng cho các cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh

Thị xã Đông Triều, nằm ở cửa ngõ phía Tây tỉnh Quảng Ninh, được biết đến với vị trí chiến lược quan trọng trong việc kết nối các khu vực kinh tế của miền Bắc. Đông Triều là nơi có lịch sử phát triển lâu dài, cùng với nền kinh tế đa dạng từ công nghiệp, nông nghiệp đến dịch vụ.

Đặc biệt, sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và đô thị hóa đang tạo nên những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản nơi đây. Thị xã nằm trên trục đường huyết mạch từ Hà Nội vào Quảng Ninh, có thể dễ dàng kết nối với các khu vực phát triển khác như Thành phố Uông Bí, Hạ Long và Móng Cái.

Với sự đầu tư mạnh mẽ vào các công trình giao thông trọng điểm, Đông Triều đang chứng kiến một cuộc “lột xác” về cơ sở hạ tầng. Sự phát triển của các tuyến đường bộ, đường sắt và đặc biệt là việc đầu tư vào hạ tầng giao thông đô thị đang giúp Thị xã nâng cao vị thế và thu hút nhiều nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển đô thị mới, cùng với chính sách hỗ trợ của chính quyền tỉnh Quảng Ninh, sẽ là yếu tố tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Đông Triều

Dựa trên Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, giá đất tại Thị xã Đông Triều hiện đang dao động trong một phạm vi khá rộng. Giá đất cao nhất tại đây là 18.000.000 VND/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ từ 6.500 VND/m2.

Giá đất trung bình tại khu vực là 1.897.311 VND/m2. Những con số này phản ánh sự phân hóa rõ rệt trong thị trường bất động sản của Đông Triều. Các khu vực trung tâm đô thị hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực ngoại thành, nông thôn sẽ có mức giá thấp hơn.

Điều này cho thấy tiềm năng lớn cho nhà đầu tư lựa chọn các khu vực ngoại thành để mua đất dài hạn, với giá trị tăng trưởng mạnh mẽ khi các dự án phát triển hạ tầng hoàn thành.

Mặc dù mức giá cao nhất tại Thị xã Đông Triều có thể không hấp dẫn với nhà đầu tư có vốn ít, nhưng các khu đất ở các khu vực ngoại ô vẫn là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất ở.

Đặc biệt, sự chênh lệch lớn giữa giá đất tại Đông Triều và các khu vực như Thành phố Hạ Long hay Thành phố Uông Bí cho thấy tiềm năng phát triển của Đông Triều trong tương lai. Nếu so với mức giá đất tại Thành phố Hạ Long, nơi có giá đất cao nhất lên tới 84.500.000 VND/m2, Thị xã Đông Triều đang có mức giá khá mềm và rất đáng để các nhà đầu tư chú ý.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Đông Triều

Thị xã Đông Triều không chỉ có lợi thế về vị trí giao thông mà còn có một số yếu tố nổi bật khác giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Trước hết là các dự án phát triển hạ tầng lớn đang triển khai.

Trong đó, có thể kể đến các tuyến đường và cầu trọng điểm đang được xây dựng để kết nối Đông Triều với các khu vực khác như Thành phố Uông Bí, Thành phố Hạ Long và các khu công nghiệp trong khu vực. Những dự án này sẽ kéo theo sự gia tăng giá trị đất đai ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, Thị xã Đông Triều còn có tiềm năng phát triển du lịch với các di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh nổi tiếng như đền An Sinh và các khu vực ven sông. Cùng với sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng, khu vực này đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Các chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Quảng Ninh cũng là yếu tố quan trọng giúp Thị xã Đông Triều trở thành điểm sáng cho các dự án bất động sản. Chính quyền địa phương đang tập trung phát triển mạnh các khu đô thị mới, các khu công nghiệp, và các dự án du lịch, giúp thúc đẩy thị trường bất động sản nơi đây. Những yếu tố này kết hợp với mức giá đất hiện tại đang ở mức hợp lý, tạo nên tiềm năng sinh lời lớn trong tương lai.

Thị xã Đông Triều, Quảng Ninh là một khu vực đang phát triển mạnh mẽ với nhiều yếu tố tích cực thúc đẩy giá trị bất động sản. Với hạ tầng giao thông phát triển và các chính sách hỗ trợ đầu tư, nơi đây là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Đông Triều là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Đông Triều là: 6.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Đông Triều là: 1.912.457 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
982

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường liên khu - Phường Hồng Phong Từ giáp trường THCS Hồng Phong - Đến đường tỉnh lộ 332 520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
802 Thị xã Đông Triều Khu quy hoạch đất dân cư khu Bình Lục Thượng - Phường Hồng Phong Các thửa bám đường phân lô quy hoạch (thuộc lô 2) tiếp giáp phía sau các thửa đất bám đường 18 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
803 Thị xã Đông Triều Khu quy hoạch đất dân cư khu Bình Lục Thượng - Phường Hồng Phong thuộc các đường còn lại 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
804 Thị xã Đông Triều Các ô biệt thự - Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát) - Phường Hồng Phong Các ô bám đường gom 19,0m nhìn ra Quốc lộ 18 thuộc các lô Thuộc Lô O + DV từ ô số 01 - Đến ô số 05 4.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
805 Thị xã Đông Triều Các ô biệt thự - Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát) - Phường Hồng Phong Các ô bám đường 7,0m quay vào các ô liền kề Thuộc Lô O + DV từ ô số 06 - Đến ô số 10 3.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
806 Thị xã Đông Triều Các ô biệt thự - Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát) - Phường Hồng Phong Các ô đất thuộc Lô BT1 từ ô số 01 - Đến ô số 10 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
807 Thị xã Đông Triều Các ô biệt thự - Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát) - Phường Hồng Phong Các ô đất số 01; 12 thuộc Lô BT2 và ô số 01; 16 thuộc Lô BT3 bám đường đôi rộng 17,0m 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
808 Thị xã Đông Triều Các ô biệt thự - Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát) - Phường Hồng Phong Các ô đất từ ô số 02 - Đến ô số 11 thuộc Lô BT2 và các ô đất từ ô số 02; 15 thuộc BT3 bám đường phân lô rộng 7,0m 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
809 Thị xã Đông Triều Các ô đất liền kề - Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát) - Phường Hồng Phong Các ô đất liền kề bám đường đôi rộng 17,0m Thuộc các Lô L1; L2; L3; L4; L5; L6; L7; L8; L9; L10; L11; L12, L13 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
810 Thị xã Đông Triều Các ô đất liền kề - Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát) - Phường Hồng Phong Các ô đất liền kề bám đường phân lô rộng 7,0m Thuộc các Lô L1; L2; L3; L4; L5; L6; L7; L8; L9; L10; L11; L12 L13 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
811 Thị xã Đông Triều Các thửa bám hai bên mặt đường tránh 332 đi Quốc lộ 18 phường Đức Chính - Phường Hồng Phong Từ Trạm điện - Đến giáp nhà ông Mai Ngọc Hiệp phường Đức Chính 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
812 Thị xã Đông Triều Các thửa bám mặt đường Tầng 1 - Phường Hồng Phong từ tránh 332 đi - Đến hết nhà ông Mạnh 520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
813 Thị xã Đông Triều Phường Hồng Phong Các thửa bám hai bên mặt đường từ đường liên khu - Đến cổng khu đình chùa khu Triều Khê 520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
814 Thị xã Đông Triều Phường Hồng Phong Các thửa bám hai bên mặt đường từ đường 332 - Đến cổng Công ty Viglacera Đông Triều khu Bến Triều 520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
815 Thị xã Đông Triều Phường Hồng Phong Khu vực còn lại trong khu dân cư 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
816 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường186 - Phường Tràng An Từ nhà ông Bùi Kim Tuy giáp đất Đức Chính - Đến hết nhà ông Liệu cổng làng khu Thượng 2 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
817 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường 186 - Phường Tràng An Từ giáp nhà ông Liệu cổng làng khu Thượng 2 - Đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuyến giáp Cầu Na khu Tràng Bảng 1 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
818 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường 186 - Phường Tràng An Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Tuyến giáp Cầu Na khu Tràng Bảng 1 - Đến giáp đất Bình Khê 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
819 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo đường liên phường, xã - Phường Tràng An Đường bê tông từ nhà ông Bùi Huy Thắng - Đến giáp đất xã Tân Việt 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
820 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo đường liên phường, xã - Phường Tràng An Từ Bưu điện - văn hóa xã (đường đi vào KV) - Đến giáp xã Bình Khê 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
821 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo đường liên phường, xã - Phường Tràng An Đường từ Trạm bơm nước khu Hạ - đi Trại Lốc (giáp cổng Đền Sinh) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
822 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo đường liên phường, xã - Phường Tràng An Đường từ nhà ông Diếp - Đến đường 186 Đức Chính đi Tân Việt 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
823 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo đường liên phường, xã - Phường Tràng An Đường từ nhà bà Hà Thị Thúy khu Tràng Bảng 1 - đi vào Trung đoàn 405 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
824 Thị xã Đông Triều Phường Tràng An Các thửa đất bám theo trục đường liên khu 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
825 Thị xã Đông Triều Phường Tràng An Các thửa đất bám trục đường xóm 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
826 Thị xã Đông Triều Phường Tràng An Các thửa đất còn lại nằm trong khu dân cư ở các khu 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
827 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 - Phường Yên thọ Từ điểm giáp phường Mạo Khê - Đến đường tàu cắt ngang 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
828 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 - Phường Yên thọ Từ đường tàu cắt ngang - Đến giáp đường vào Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
829 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 - Phường Yên thọ Từ đường Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) - Đến giáp đất phường Hoàng Quế 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
830 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám hai bên đường tránh Quốc lộ 18 - Các ô bám một mặt đường - Phường Yên thọ từ giáp địa phận phường Mạo Khê) qua đường tỉnh lộ 333 - Đến đấu nối đường Quốc lộ 18 (ngã 3 khu Trại Hà 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
831 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám hai bên đường tránh Quốc lộ 18 - Các ô bám hai mặt đường - Phường Yên thọ từ giáp địa phận phường Mạo Khê) qua đường tỉnh lộ 333 - Đến đấu nối đường Quốc lộ 18 (ngã 3 khu Trại Hà 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
832 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường 200 - Phường Yên thọ Từ ngã 3 Cầu Yên Lãng - Đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh lộ 333 (đối diện Công ty Cổ phần nuôi trồng thủy sản Đông Triều) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
833 Thị xã Đông Triều Trục đường tỉnh lộ 333 - Phường Yên thọ Từ ngã ba đường tránh - Đến giáp địa phận xã Yên Đức 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
834 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám đường quy hoạch khu Yên Hòa - Phường Yên thọ 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
835 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo các trục đường chính - Phường Yên thọ Từ tiếp giáp đường Quốc lộ 18 vào - Đến giáp đường tàu cắt ngang (Trên đường vào Dốc 2000) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
836 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo các trục đường chính - Phường Yên thọ Từ ngã ba Cầu Lãng - Đến Cầu Ông Tai 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
837 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo các trục đường chính - Phường Yên thọ Từ đường 18 đi qua chợ Yên Trung - Đến đường tránh qua phường Yên Thọ 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
838 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ đường Quốc lộ 18 - Đến hết cổng làng văn hóa khu Thọ Sơn giáp ngã 3 2.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
839 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ ngã 3 cổng làng văn hóa khu Thọ Sơn - Đến ngã 3 Đồi Ba Lan (hết khuôn viên Trường Đại học CN Mỏ Quảng Ninh) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
840 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ ngã tư đường tàu về phía Đông Trường Đại học CN Mỏ Quảng Ninh - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thế 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
841 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ nhà ông Nguyễn Văn Thế - Đến Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
842 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ ngã tư đường tàu về phía Tây Trường Đại học CN mỏ - Đến hết đường tàu cụt (nhà bà Đoàn Thị Ái) 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
843 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ nhà bà Đoàn Thị Ái - Đến đường ra Dốc 2000 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
844 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ đường Quốc lộ 18 vào - Đến cổng Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
845 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Từ đường Quốc lộ 18 (Cổng làng) qua Đình Xuân Quang - Đến đường Tránh phường Yên Thọ 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
846 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Các thửa đất bám theo trục đường liên khu 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
847 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Các thửa đất bám trục đường chính trong các khu 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
848 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Các thửa đất bám đường nhánh trong các khu 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
849 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Các thửa đất bám đường ngõ xóm trong các khu 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
850 Thị xã Đông Triều Phường Yên thọ Các thửa đất còn lại trong khu dân cư 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
851 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường Quốc lộ 18 - Phường Hoàng Quế Từ giáp địa phận phường Yên Thọ - Đến hết cầu Đồn 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
852 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường Quốc lộ 18 - Phường Hoàng Quế Từ giáp cầu Đồn - Đến cây xăng Kim Khánh 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
853 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường Quốc lộ 18 - Phường Hoàng Quế Từ giáp cây xăng - Đến giáp địa phận xã Hồng Thái Tây 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
854 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường 18 cũ - Phường Hoàng Quế từ cổng làng khu Cổ Lễ - Đến phía sau cây xăng Kim Khánh 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
855 Thị xã Đông Triều Các thửa Đất TM-DV phía sau các thửa đất bám đường 18 (có điều kiện thuận lợi) - Phường Hoàng Quế 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
856 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường tỉnh lộ 333 - Phường Hoàng Quế 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
857 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu - Phường Hoàng Quế Từ đường 18 - Đến hết Trường Trung học cơ sở Hoàng Quế 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
858 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu - Phường Hoàng Quế Các thửa đất bám đường bê tông phía Nam chợ Vàng - Đến hết Trường Hoàng Hoa Thám 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
859 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu - Phường Hoàng Quế Từ đường 18 - Đến đường tàu cắt ngang (Đường đi vào Nhà máy gạch tuynel - Hoàng Quế) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
860 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu - Phường Hoàng Quế Từ đường 18 - Đến hết Trạm Y tế phường 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
861 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu - Phường Hoàng Quế Từ trạm y tế phường - Đến ngã 3 Trại Hồng (bao gồm khu quy hoạch đất dân cư Nội Hoàng Tây) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
862 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu - Phường Hoàng Quế Từ ngã 3 Trại Hồng - Đến Hợp tác xã nông nghiệp 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
863 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu - Phường Hoàng Quế Các thửa đất bám trục đường từ đường sắt Quốc gia - Đến hồ cầu Cừ 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
864 Thị xã Đông Triều Phường Hoàng Quế Các thửa đất bám trục đường liên khu 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
865 Thị xã Đông Triều Phường Hoàng Quế Các thửa đất bám trục đường chính trong khu 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
866 Thị xã Đông Triều Đất dân cư tại khu Nội Hoàng Tây - Phường Hoàng Quế Các thửa đất bám đường quy hoạch rộng 7,5m 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
867 Thị xã Đông Triều Đất dân cư tại khu Nội Hoàng Tây - Phường Hoàng Quế Các thửa đất bám đường quy hoạch rộng 6m hướng đối diện vườn hoa cây xanh 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
868 Thị xã Đông Triều Đất dân cư tại khu Nội Hoàng Tây - Phường Hoàng Quế Các thửa đất bám trục đường 5,5m (phía Đông khu Quy hoạch) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
869 Thị xã Đông Triều Đất dân cư tại khu Nội Hoàng Tây - Phường Hoàng Quế Các thửa đất bám trục đường 5,5m (phía Nam khu Quy hoạch) 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
870 Thị xã Đông Triều Phường Hoàng Quế Các thửa đất còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
871 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Hoàng Hoa Thám (Quốc lộ 18) - Phường Mạo Khê Đoạn từ cầu Trạ - Đến lối rẽ vào Công ty cổ phần Cơ khí thủy 204 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
872 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Hoàng Hoa Thám (Quốc lộ 18) - Phường Mạo Khê Đoạn từ đường rẽ vào Công ty CP Cơ khí Thủy 204 - Đến ngã 4 khu phố 2 6.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
873 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Hoàng Hoa Thám (Quốc lộ 18) - Phường Mạo Khê Đoạn từ ngã 4 phố 2 - Đến Cổng UBND phường Mạo Khê 8.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
874 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Hoàng Hoa Thám (Quốc lộ 18) - Phường Mạo Khê Đoạn từ cổng UBND phường Mạo Khê - Đến đồn công an phường 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
875 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Hoàng Hoa Thám (Quốc lộ 18) - Phường Mạo Khê Đoạn từ đồn công an phường - Đến xí nghiệp nước phường Mạo Khê 8.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
876 Thị xã Đông Triều Các thửa đất bám trục đường Hoàng Hoa Thám (Quốc lộ 18) - Phường Mạo Khê Đoạn từ xí nghiệp nước Mạo Khê - Đến giáp đất phường Yên Thọ 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
877 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Đức Cảnh - Các trục đường đầu nối từ đuờng Quốc lộ 18 ra (Đường phố loại 1) - Phường Mạo Khê 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
878 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Văn Cừ - Các trục đường đầu nối từ đuờng Quốc lộ 18 ra (Đường phố loại 1) - Phường Mạo Khê Đoạn từ ngã 4 khu Hoàng Hoa Thám - Đến Cổng Lâm trường Đông Triều 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
879 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Văn Cừ - Các trục đường đầu nối từ đuờng Quốc lộ 18 ra (Đường phố loại 1) - Phường Mạo Khê Đoạn từ ngã 4 khu Hoàng Hoa Thám xuống - Đến Xí nghiệp Nước (XM Hthạch) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
880 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Văn Cừ - Các trục đường đầu nối từ đuờng Quốc lộ 18 ra (Đường phố loại 1) - Phường Mạo Khê Đoạn từ XN nước Xi măng Hoàng Thạch - Đến cổng Công ty xi măng HThạch 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
881 Thị xã Đông Triều Phố Hoàng Quốc Việt - Các trục đường đầu nối từ đuờng Quốc lộ 18 ra (Đường phố loại 1) - Phường Mạo Khê Đoạn từ đường 18 qua sân vận động (mới) - Đến ngã 4 (trường mầm non Huy Hoàng) 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
882 Thị xã Đông Triều Phố Hoàng Quốc Việt - Các trục đường đầu nối từ đuờng Quốc lộ 18 ra (Đường phố loại 1) - Phường Mạo Khê Đoạn ngã 4 trường mầm non Huy Hoàng - Đến ga Mạo Khê 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
883 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Văn Đài - Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Đoạn từ ngã 4 khu phố 2 - Đến hết trường THCS Mạo Khê 2 3.210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
884 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Văn Đài - Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Đoạn từ trường THCS Mạo Khê 1 - Đến ngã 3 Cống Trắng 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
885 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Văn Đài - Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Đoạn từ ngã 3 Cống trắng - Đến cổng trào Mỏ 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
886 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Văn Đài - Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Đoạn từ cổng trào Mỏ - Đến Hội trường khu Đoàn Kết 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
887 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Văn Đài - Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Đoạn từ Hội trường khu Đoàn kết - Đến nhà phân xưởng cơ khí Mạo Khê (Nhà sàng 56) 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
888 Thị xã Đông Triều Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Từ nhà Phân xưởng cơ khí Mạo Khê - Đến đường rẽ vào chùa Non Đông 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
889 Thị xã Đông Triều Phố Đặng Châu Tuệ - Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Đoạn từ Cổng trào Mỏ - Đến đường vào trường Nguyễn Đức Cảnh 2.220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
890 Thị xã Đông Triều Phố Đặng Châu Tuệ - Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Đoạn từ đường vào trường Nguyễn Đức Cảnh - Đến cổng trào khu Vĩnh Lập 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
891 Thị xã Đông Triều Phố Đặng Châu Tuệ - Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Đoạn từ ngã 3 khu Vĩnh Lập trường Nguyễn Đức Cảnh qua chợ Công Nông - Đến cầu khu Vĩnh Trung 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
892 Thị xã Đông Triều Phố Công Nông - Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Đoạn từ ngã 3 đường vào chợ Công Nông - Đến cầu khu Quang Trung 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
893 Thị xã Đông Triều Phố Công Nông - Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Đoạn từ cầu khu Quang Trung (Trung Tâm Y tế Than Mạo Khê) - Đến ngã 4 khu Quang Trung 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
894 Thị xã Đông Triều Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Từ nhà ăn số 1 của Công ty than Mạo Khê - tới ngã 3 giáp ranh giới các khu Quang Trung, Vĩnh Trung 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
895 Thị xã Đông Triều Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Từ ngã 4 Quang Trung (Nhà ông Chủy) - Đến Ga Mạo Khê 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
896 Thị xã Đông Triều Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Từ ngã 4 Quang Trung - Đến đường sắt khu Quang Trung 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
897 Thị xã Đông Triều Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Từ đường sắt khu Quang Trung - Đến cầu mới qua suối Vĩnh Lập qua nhà văn hóa Vĩnh Lập cũ Đến cổng trào khu Vĩnh Lập 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
898 Thị xã Đông Triều Phố Công Nông - Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Đoạn từ ngã 4 khu Quang Trung - Đến ngã 3 giáp ranh giữa khu Vĩnh Sơn, khu Vĩnh Xuân 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
899 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Văn Cừ - Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Đoạn từ ngã 3 giáp ranh giữa khu Vĩnh Xuân và Vĩnh Sơn qua đường tàu quốc gia - Đến nhà ông Tạo khu Vĩnh Xuân 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
900 Thị xã Đông Triều Đường Nguyễn Văn Cừ - Trục đường bê tông chính - Phường Mạo Khê Đoạn từ ngã 3 giáp ranh giữa khu Vĩnh Xuân và Vĩnh Sơn - Đến khu âm 80 của mỏ 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện