Bảng giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi được ban hành theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và tiện ích đang được triển khai.

Tổng quan khu vực Thành phố Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi, thủ phủ của tỉnh Quảng Ngãi, nằm ở khu vực miền Trung Việt Nam. Đây là một khu vực có vị trí địa lý thuận lợi, là cửa ngõ kết nối với các tỉnh ven biển và các khu vực miền núi.

Thành phố này không chỉ có vẻ đẹp tự nhiên với những bãi biển tuyệt đẹp mà còn nổi bật với những tiềm năng về phát triển kinh tế, công nghiệp và du lịch. Quảng Ngãi hiện đang trên đà phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong lĩnh vực hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản quy mô lớn.

Hạ tầng tại Thành phố Quảng Ngãi đang dần hoàn thiện với nhiều tuyến đường mới, các dự án mở rộng quốc lộ và xây dựng cảng biển quốc tế. Các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Dung Quất cũng đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Với những yếu tố này, Thành phố Quảng Ngãi trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản miền Trung, đặc biệt là về giá trị đất đai, khi các yếu tố như giao thông thuận lợi, tiện ích đầy đủ và quy hoạch đô thị rõ ràng thúc đẩy giá trị bất động sản nơi đây gia tăng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi

Theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi dao động từ mức thấp nhất là 20.000 đồng/m² đến mức cao nhất là 26.500.000 đồng/m².

Mức giá trung bình của đất tại khu vực này là khoảng 5.888.725 đồng/m². Sự chênh lệch lớn giữa mức giá thấp nhất và cao nhất phản ánh sự phát triển không đồng đều của các khu vực trong thành phố, với những khu vực trung tâm hoặc gần các dự án hạ tầng lớn có mức giá đất cao hơn.

Một trong những yếu tố ảnh hưởng lớn đến giá trị đất tại Thành phố Quảng Ngãi là sự phát triển hạ tầng.

Đặc biệt, các dự án như mở rộng các tuyến đường và xây dựng các khu công nghiệp lớn đã khiến nhu cầu về đất đai tại đây gia tăng. Tuy nhiên, các khu vực ngoại ô hoặc khu vực xa trung tâm thành phố có giá đất thấp hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư có chiến lược dài hạn hoặc những người mua đất để ở.

Đối với các nhà đầu tư, thị trường bất động sản Thành phố Quảng Ngãi hiện nay mở ra cơ hội đầu tư dài hạn vì với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu công nghiệp, giá đất sẽ có xu hướng tiếp tục tăng.

Tuy nhiên, nếu mục đích là đầu tư ngắn hạn, các nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng và chọn những khu vực có sự phát triển hạ tầng rõ ràng để đạt được lợi nhuận nhanh chóng.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi hiện tại cao hơn rất nhiều, đặc biệt là những khu vực gần trung tâm và các dự án công nghiệp lớn. Điều này phản ánh sự khác biệt về mức độ phát triển và tiềm năng đầu tư của từng khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Quảng Ngãi

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Quảng Ngãi là khả năng phát triển bền vững nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như cầu Cửa Đại, tuyến đường quốc lộ mở rộng, và các khu công nghiệp lớn đang được triển khai.

Hơn nữa, Quảng Ngãi có lợi thế về mặt địa lý khi nằm gần các cảng biển quốc tế, thuận lợi cho giao thương và xuất nhập khẩu. Điều này không chỉ thúc đẩy nền kinh tế mà còn tạo ra nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Bên cạnh đó, khu vực này cũng đang phát triển mạnh về ngành du lịch nhờ vào những bãi biển đẹp như Mỹ Khê và những danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Những yếu tố này tạo ra tiềm năng phát triển lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng, với nhu cầu xây dựng các khu nghỉ dưỡng và khách sạn tăng cao.

Đặc biệt, trong tương lai gần, khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, Quảng Ngãi sẽ ngày càng thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản cao cấp và các khu dân cư mới.

Nhìn chung, Thành phố Quảng Ngãi là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ, đặc biệt trong các lĩnh vực hạ tầng, công nghiệp và du lịch. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc cơ hội tại khu vực này, với chiến lược dài hạn là hợp lý nhất.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Quảng Ngãi là: 26.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Quảng Ngãi là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Quảng Ngãi là: 6.098.778 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
525

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Quảng Ngãi Trần Quang Khải (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trường Chinh - Đến Lý Thái Tổ 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
802 Thành phố Quảng Ngãi Trần Quý Cáp (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đường 11m chưa thi công - Đến Nguyễn Văn Trỗi 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
803 Thành phố Quảng Ngãi Trần Quý Cáp (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đường 11m chưa thi công - Đến Nguyễn Văn Trỗi 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
804 Thành phố Quảng Ngãi Trần Quý Hai (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hùng Vương - Đến Ngô Sĩ Liên 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
805 Thành phố Quảng Ngãi Trần Quý Hai (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hùng Vương - Đến Ngô Sĩ Liên 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
806 Thành phố Quảng Ngãi Trần Tế Xương (Chiều sâu đường dưới 50m) Đoạn từ Nguyễn Trãi - Đến Bùi Thị Xuân 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
807 Thành phố Quảng Ngãi Trần Tế Xương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đoạn từ Nguyễn Trãi - Đến Bùi Thị Xuân 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
808 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thái Tông (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Tô Hiến Thành - Đến Nguyễn Tự Tân 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
809 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thái Tông (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Tô Hiến Thành - Đến Nguyễn Tự Tân 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
810 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thái Tông (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Tự Tân - Đến Trần Quốc Toản 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
811 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thái Tông (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Tự Tân - Đến Trần Quốc Toản 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
812 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thị Hiệp (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Du - Đến Đinh Tiên Hoàng 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
813 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thị Hiệp (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Du - Đến Đinh Tiên Hoàng 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
814 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thủ Độ (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Gom chưa thi công 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
815 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thủ Độ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Gom chưa thi công 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
816 Thành phố Quảng Ngãi Trần Toại (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hùng Vương - Đến Trường Chính trị tỉnh 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
817 Thành phố Quảng Ngãi Trần Toại (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hùng Vương - Đến Trường Chính trị tỉnh 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
818 Thành phố Quảng Ngãi Trịnh Công Sơn (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến Khu dân cư Bà Triệu 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
819 Thành phố Quảng Ngãi Trịnh Công Sơn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến Khu dân cư Bà Triệu 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
820 Thành phố Quảng Ngãi Trường Chinh (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến hết đường bê tông nhựa 11.700.000 2.640.000 2.220.000 - - Đất TM - DV đô thị
821 Thành phố Quảng Ngãi Trường Chinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến hết đường bê tông nhựa 11.700.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
822 Thành phố Quảng Ngãi Trương Đăng Trinh (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Trương Vĩnh Ký 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
823 Thành phố Quảng Ngãi Trương Đăng Trinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Trương Vĩnh Ký 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
824 Thành phố Quảng Ngãi Trương Định (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Tôn Đức Thắng - Đến Hai Bà Trưng 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
825 Thành phố Quảng Ngãi Trương Định (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Tôn Đức Thắng - Đến Hai Bà Trưng 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
826 Thành phố Quảng Ngãi Trương Định (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Ngã 5 Thu Lộ 11.700.000 2.640.000 2.220.000 - - Đất TM - DV đô thị
827 Thành phố Quảng Ngãi Trương Định (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Ngã 5 Thu Lộ 11.700.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
828 Thành phố Quảng Ngãi Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Bà Triệu - Đến Quang Trung 11.700.000 2.640.000 2.220.000 - - Đất TM - DV đô thị
829 Thành phố Quảng Ngãi Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Bà Triệu - Đến Quang Trung 11.700.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
830 Thành phố Quảng Ngãi Trương Quang Đản (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Chu Huy Mân - Đến Trần Thị Hiệp 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
831 Thành phố Quảng Ngãi Trương Quang Đản (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Chu Huy Mân - Đến Trần Thị Hiệp 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
832 Thành phố Quảng Ngãi Trương Quang Giao (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đường bê tông nhựa 11.700.000 2.640.000 2.220.000 - - Đất TM - DV đô thị
833 Thành phố Quảng Ngãi Trương Quang Giao (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đường bê tông nhựa 11.700.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
834 Thành phố Quảng Ngãi Trường Sa (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đường Bà Triệu - Đến hết địa phận phường Nghĩa Chánh 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
835 Thành phố Quảng Ngãi Trường Sa (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đường Bà Triệu - Đến hết địa phận phường Nghĩa Chánh 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
836 Thành phố Quảng Ngãi Trương Vĩnh Ký (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Quang Khải - Đến Phan Đình Phùng 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
837 Thành phố Quảng Ngãi Trương Vĩnh Ký (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Quang Khải - Đến Phan Đình Phùng 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
838 Thành phố Quảng Ngãi Vân Đông (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đường Ngọc Cảnh - Đến Nguyễn Trung Trực 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
839 Thành phố Quảng Ngãi Vân Đông (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đường Ngọc Cảnh - Đến Nguyễn Trung Trực 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
840 Thành phố Quảng Ngãi Vạn Tường (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Phan Đăng Lưu - Đến Toà án tỉnh 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
841 Thành phố Quảng Ngãi Vạn Tường (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Phan Đăng Lưu - Đến Toà án tỉnh 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
842 Thành phố Quảng Ngãi Vạn Tường (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Kiên - Đến Trần Thị Hiệp 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
843 Thành phố Quảng Ngãi Vạn Tường (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Kiên - Đến Trần Thị Hiệp 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
844 Thành phố Quảng Ngãi Võ Hàn (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Quang Khải - Đến Nguyễn Thái Học 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
845 Thành phố Quảng Ngãi Võ Hàn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Quang Khải - Đến Nguyễn Thái Học 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
846 Thành phố Quảng Ngãi Võ Thị Sáu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Hưng Đạo - Đến kênh N6 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
847 Thành phố Quảng Ngãi Võ Thị Sáu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Hưng Đạo - Đến kênh N6 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
848 Thành phố Quảng Ngãi Võ Tùng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Trung Đình - Đến Bà Triệu 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
849 Thành phố Quảng Ngãi Võ Tùng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Trung Đình - Đến Bà Triệu 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
850 Thành phố Quảng Ngãi Xuân Diệu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Tế Xương - Đến Nguyễn Đình Chiểu 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
851 Thành phố Quảng Ngãi Xuân Diệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Tế Xương - Đến Nguyễn Đình Chiểu 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
852 Thành phố Quảng Ngãi Xuân Thủy (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Quang Khải - Đến Nguyễn Thái Học 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
853 Thành phố Quảng Ngãi Xuân Thủy (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Quang Khải - Đến Nguyễn Thái Học 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
854 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư đê bao (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 16m - Đến 21m 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
855 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư đê bao (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 16m - Đến 21m 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
856 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư đê bao (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 10,5m - Đến dưới 16m 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
857 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư đê bao (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 10,5m - Đến dưới 16m 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
858 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Thành Cổ (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt trên 10m 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
859 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Thành Cổ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt trên 10m 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
860 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Thành Cổ (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 8,5m (lô C) 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
861 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Thành Cổ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 8,5m (lô C) 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
862 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt trên 11,5m (Trừ Đường Trần Cẩm) 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
863 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt trên 11,5m (Trừ Đường Trần Cẩm) 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
864 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắtđến 11,5m 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
865 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắtđến 11,5m 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
866 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Gò Đá (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường Trần Nhân Tông và Đường Lê Văn Hưu theo quy hoạch 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
867 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Gò Đá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường Trần Nhân Tông và Đường Lê Văn Hưu theo quy hoạch 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
868 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Gò Đá (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 11,5m đến 14,5m 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
869 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Gò Đá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 11,5m đến 14,5m 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
870 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Gò Đá (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 11m 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
871 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Gò Đá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 11m 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
872 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Đông Chu Văn An (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 11,5m (Quy hoạch là Đường Phạm Ngũ Lão) 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
873 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Đông Chu Văn An (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 11,5m (Quy hoạch là Đường Phạm Ngũ Lão) 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
874 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Đông Chu Văn An (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 9,5m 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
875 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Đông Chu Văn An (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 9,5m 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
876 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường quy hoạch Lê Thánh Tôn - Đoạn từ Đinh tiên Hoàng - Đến Ngã tư Ba La 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
877 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường quy hoạch Lê Thánh Tôn - Đoạn từ Đinh tiên Hoàng - Đến Ngã tư Ba La 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
878 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 9,5m 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
879 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 9,5m 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
880 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Lê Lợi (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường Trần Kỳ Phong và Đường Võ Quán 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
881 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Lê Lợi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường Trần Kỳ Phong và Đường Võ Quán 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
882 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Lê Lợi (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ còn lại 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
883 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Lê Lợi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ còn lại 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
884 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Nam Gò Đá (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 11,5m 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
885 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Nam Gò Đá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 11,5m 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
886 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Nam Gò Đá (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 7,5m đến 10,5m 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
887 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Nam Gò Đá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 7,5m đến 10,5m 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
888 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị mới Nam Lê Lợi (Chiều sâu đường dưới 50m) Đất mặt tiền Đường Trương Quang Cận, Đường Triệu Quang Phục, Đường Hoàng Diệu 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
889 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị mới Nam Lê Lợi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đất mặt tiền Đường Trương Quang Cận, Đường Triệu Quang Phục, Đường Hoàng Diệu 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
890 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị mới Nam Lê Lợi (Chiều sâu đường dưới 50m) Đất mặt tiền các Đường nội bộ còn lại (Trừ Đường Phan Thái Ất) 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
891 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị mới Nam Lê Lợi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đất mặt tiền các Đường nội bộ còn lại (Trừ Đường Phan Thái Ất) 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
892 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phát Đạt - Bàu Cả (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 16m đến 18,5m và Đường Lê Văn Hưu 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
893 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phát Đạt - Bàu Cả (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 16m đến 18,5m và Đường Lê Văn Hưu 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
894 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phát Đạt - Bàu Cả (Chiều sâu đường dưới 50m) Đất mặt tiền các Đường nội bộ còn lại 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
895 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phát Đạt - Bàu Cả (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đất mặt tiền các Đường nội bộ còn lại 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
896 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Chí Thanh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
897 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Chí Thanh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
898 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Tây Phan Bội Châu (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
899 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Tây Phan Bội Châu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
900 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Tổ 17 (Nay là Tổ 7) phường Quảng Phú (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 2.700.000 1.680.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị