STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Thái Học (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Trường Chinh | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Thái Học (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Trường Chinh | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Thị Minh Khai (Chiều sâu đường dưới 50m) | Cả Đường - Từ Nguyễn Tự Tân - Đến Hùng Vương | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Thị Minh Khai (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Cả Đường - Từ Nguyễn Tự Tân - Đến Hùng Vương | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Thiếp (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Cao Bá Quát - Đến Nguyễn Hoàng | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Thiếp (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Cao Bá Quát - Đến Nguyễn Hoàng | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Thiệu (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Nguyễn Du - Đến hết đường | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Thiệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Nguyễn Du - Đến hết đường | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Thông (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ ngã 4 Ông Bố - Đến ngã 4 đi Sân Bay | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Thông (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ ngã 4 Ông Bố - Đến ngã 4 đi Sân Bay | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Thụy (Chiều sâu đường dưới 50m) | Cả Đường - Từ ngã 5 Thu Lộ - Đến ngã tư ông Bố | 19.500.000 | 4.400.000 | 3.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Thụy (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Cả Đường - Từ ngã 5 Thu Lộ - Đến ngã tư ông Bố | 19.500.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Trãi (Chiều sâu đường dưới 50m) | Cả Đường - Từ ngã 5 Lê Lợi Nguyễn Công PhươngChu Văn An - Đến Hoàng Văn Thụ | 19.500.000 | 4.400.000 | 3.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Trãi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Cả Đường - Từ ngã 5 Lê Lợi Nguyễn Công PhươngChu Văn An - Đến Hoàng Văn Thụ | 19.500.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Trung Trực (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Đinh Duy Tự - Đến Đường Ngọc Cảnh | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Trung Trực (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Đinh Duy Tự - Đến Đường Ngọc Cảnh | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Trường Tộ (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Lý Thánh Tông - Đến đường số 6 | 7.000.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Trường Tộ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Lý Thánh Tông - Đến đường số 6 | 7.000.000 | 2.300.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Quang Trung - Đến Trương Định | 19.500.000 | 4.400.000 | 3.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Quang Trung - Đến Trương Định | 19.500.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Trương Định - Đến Trần Thái Tông | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Trương Định - Đến Trần Thái Tông | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Văn Trỗi (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Võ Thị Đệ | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Văn Trỗi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Võ Thị Đệ | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Vịnh (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Trương Định - Đến Tố Hữu | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành phố Quảng Ngãi | Nguyễn Vịnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Trương Định - Đến Tố Hữu | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Đường (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Lý Chính Thắng - Đến Võ Thị Đệ | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Đường (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Lý Chính Thắng - Đến Võ Thị Đệ | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Hàm (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Đoàn Khắc Cung - Đến Khu dân cư Bà Triệu | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Hàm (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Đoàn Khắc Cung - Đến Khu dân cư Bà Triệu | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Hữu Nhật (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Hai Bà Trưng - Đến hết đường nhựa | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Hữu Nhật (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Hai Bà Trưng - Đến hết đường nhựa | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Quang Ảnh (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Hai Bà Trưng - Đến Tôn Đức Thắng | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Quang Ảnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Hai Bà Trưng - Đến Tôn Đức Thắng | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Tuân (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Trần Quang Khải - Đến Trương Đăng Trinh | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Tuân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Trần Quang Khải - Đến Trương Đăng Trinh | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Văn Đồng (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Lê Trung Đình - Đến Lê Thánh Tôn | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Văn Đồng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Lê Trung Đình - Đến Lê Thánh Tôn | 26.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Văn Đồng (Chiều sâu đường dưới 50m) | từ Lê Thánh Tôn - Đến Cao Bá Quát | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Văn Đồng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | từ Lê Thánh Tôn - Đến Cao Bá Quát | 26.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Xuân Hòa (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Nguyễn Bá Loan - Đến Phan Đình Phùng | 19.500.000 | 4.400.000 | 3.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Thành phố Quảng Ngãi | Phạm Xuân Hòa (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Nguyễn Bá Loan - Đến Phan Đình Phùng | 19.500.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Bội Châu (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Hai Bà Trưng - Đến Hùng Vương | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Bội Châu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Hai Bà Trưng - Đến Hùng Vương | 26.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Bội Châu (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Hùng Vương - Đến Trần Hưng Đạo | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Bội Châu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Hùng Vương - Đến Trần Hưng Đạo | 26.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Chu Trinh (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Hùng Vương - Đến Trần Hưng Đạo | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Chu Trinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Hùng Vương - Đến Trần Hưng Đạo | 26.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Đăng Lưu (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Hà Huy Tập - Đến Khu dân cư Bắc trường Mẫu giáo | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Đăng Lưu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Hà Huy Tập - Đến Khu dân cư Bắc trường Mẫu giáo | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Quang Trung - Đến Lê Lợi | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Quang Trung - Đến Lê Lợi | 26.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Lê Lợi - Đến Trường Chinh | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Lê Lợi - Đến Trường Chinh | 26.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Huy Ích (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Võ Tùng - Đến Cẩm Thành | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Huy Ích (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Võ Tùng - Đến Cẩm Thành | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Long Bằng (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Chu Văn An - Đến An Dương Vương | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Long Bằng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Chu Văn An - Đến An Dương Vương | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Thái Ất (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Lê Lợi - Đến Trường Chinh | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Thái Ất (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Lê Lợi - Đến Trường Chinh | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Văn Trị (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Trương Vĩnh Ký - Đến Trường Chinh | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Thành phố Quảng Ngãi | Phan Văn Trị (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Trương Vĩnh Ký - Đến Trường Chinh | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Thành phố Quảng Ngãi | Quang Trung (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ cầu Trà Khúc I - Đến Trần Hưng Đạo | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành phố Quảng Ngãi | Quang Trung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ cầu Trà Khúc I - Đến Trần Hưng Đạo | 26.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành phố Quảng Ngãi | Quang Trung (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Trần Hưng Đạo - Đến Lê Lợi | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Quảng Ngãi | Quang Trung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Trần Hưng Đạo - Đến Lê Lợi | 26.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành phố Quảng Ngãi | Quang Trung (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Lê Lợi - Đến Cao Bá Quát | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Quảng Ngãi | Quang Trung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Lê Lợi - Đến Cao Bá Quát | 26.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành phố Quảng Ngãi | Quang Trung (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Cao Bá Quát - Đến cầu Bàu Giang | 26.500.000 | 4.800.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Quảng Ngãi | Quang Trung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Cao Bá Quát - Đến cầu Bàu Giang | 26.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Quảng Ngãi | Thái Thú (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Phan Văn Trị - Đến Phan Đình Phùng | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Quảng Ngãi | Thái Thú (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Phan Văn Trị - Đến Phan Đình Phùng | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành phố Quảng Ngãi | Thành Thái (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Chu Văn An - Đến Trần Cao Vân | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Quảng Ngãi | Thành Thái (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Chu Văn An - Đến Trần Cao Vân | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Quảng Ngãi | Tô Hiến Thành (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Chu Văn An - Đến Tố Hữu | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Quảng Ngãi | Tô Hiến Thành (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Chu Văn An - Đến Tố Hữu | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Quảng Ngãi | Tô Hiến Thành (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Tố Hữu - Đến Trần Quốc Toản | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Quảng Ngãi | Tô Hiến Thành (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Tố Hữu - Đến Trần Quốc Toản | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành phố Quảng Ngãi | Tố Hữu (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Tôn Đức Thắng - Đến Tô Hiến Thành | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Quảng Ngãi | Tố Hữu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Tôn Đức Thắng - Đến Tô Hiến Thành | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Quảng Ngãi | Tôn Đức Thắng (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Bà Triệu - Đến Trần Quốc Toản | 19.500.000 | 4.400.000 | 3.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành phố Quảng Ngãi | Tôn Đức Thắng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Bà Triệu - Đến Trần Quốc Toản | 19.500.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành phố Quảng Ngãi | Trà Bồng khởi nghĩa (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Nguyễn Nghiêm - Đến Cách Mạng Tháng 8 | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
284 | Thành phố Quảng Ngãi | Trà Bồng khởi nghĩa (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Nguyễn Nghiêm - Đến Cách Mạng Tháng 8 | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Cẩm (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Bà Triệu - Đến Trương Quang Trọng | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Cẩm (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Bà Triệu - Đến Trương Quang Trọng | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Cẩm (Chiều sâu đường dưới 50m) | -Từ Cẩm Thành - Đến Lê Trung Đình | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Cẩm (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | -Từ Cẩm Thành - Đến Lê Trung Đình | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Cao Vân (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Tôn Đức Thắng - Đến Hai Bà Trưng | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Cao Vân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Tôn Đức Thắng - Đến Hai Bà Trưng | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Công Hiến (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Bà Triệu - Đến hết đường nhựa (Khu dân cư Bà Triệu) | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Công Hiến (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Bà Triệu - Đến hết đường nhựa (Khu dân cư Bà Triệu) | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Hưng Đạo (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Quang Trung - Đến Hùng Vương | 19.500.000 | 4.400.000 | 3.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Hưng Đạo (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Quang Trung - Đến Hùng Vương | 19.500.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường dưới 50m) | Từ Lý Thường Kiệt - Đến hết bến xe | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Từ Lý Thường Kiệt - Đến hết bến xe | 10.000.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường dưới 50m) | Các Đoạn còn lại (kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng) | 7.000.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Các Đoạn còn lại (kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng) | 7.000.000 | 2.300.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Kiên (Chiều sâu đường dưới 50m) | Cả đường | 13.500.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Quảng Ngãi | Trần Kiên (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) | Cả đường | 13.500.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Quảng Ngãi: Đoạn Đường Nguyễn Thái Học (Chiều Sâu Đường Dưới 50m)
Bảng giá đất của thành phố Quảng Ngãi cho đoạn đường Nguyễn Thái Học (chiều sâu đường dưới 50m), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trường Chinh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thái Học có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây cao nhất trong đoạn đường từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trường Chinh, phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực này.
Vị trí 2: 3.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1, dẫn đến sự chênh lệch về giá trị đất.
Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và 64/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thái Học, từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trường Chinh, Thành phố Quảng Ngãi. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Quảng Ngãi: Đoạn Đường Nguyễn Thái Học (Từ Huỳnh Thúc Kháng Đến Trường Chinh, Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Bảng giá đất của Thành phố Quảng Ngãi cho đoạn đường Nguyễn Thái Học (từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trường Chinh, chiều sâu từ 50m đến dưới 100m), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán đất hiệu quả.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thái Học (từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trường Chinh) có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng tăng giá của khu vực trong tương lai.
Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Mặc dù không đạt mức cao nhất, khu vực này vẫn có tiện ích và giao thông tốt, phù hợp với các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể đang trong giai đoạn phát triển hoặc có giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đoạn đường Nguyễn Thái Học (từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trường Chinh), Thành phố Quảng Ngãi.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quảng Ngãi: Đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Chiều Sâu Đường Dưới 50m)
Bảng giá đất tại thành phố Quảng Ngãi cho đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai (chiều sâu đường dưới 50m), loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ Nguyễn Tự Tân đến Hùng Vương, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai có mức giá cao nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực này, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 3.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.700.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn, dẫn đến sự điều chỉnh về giá trị đất.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và 64/2021/QĐ-UBND là một công cụ hữu ích để hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, từ Nguyễn Tự Tân đến Hùng Vương, Thành phố Quảng Ngãi. Việc nắm bắt thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hợp lý hơn trong giao dịch đất đai.
Bảng Giá Đất Thành phố Quảng Ngãi: Đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ Nguyễn Tự Tân Đến Hùng Vương, Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Bảng giá đất của Thành phố Quảng Ngãi cho đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ Nguyễn Tự Tân đến Hùng Vương, chiều sâu từ 50m đến dưới 100m), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán đất hiệu quả.
Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ Nguyễn Tự Tân đến Hùng Vương) có mức giá cao nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá trị cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có các tiện ích và giao thông tốt, mặc dù không bằng vị trí 1. Điều này cho thấy khu vực này vẫn là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.600.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể đang trong giai đoạn phát triển hoặc có giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ Nguyễn Tự Tân đến Hùng Vương), Thành phố Quảng Ngãi.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quảng Ngãi: Đoạn Đường Nguyễn Thiếp (Chiều Sâu Đường Dưới 50m)
Bảng giá đất tại thành phố Quảng Ngãi cho đoạn đường Nguyễn Thiếp (chiều sâu đường dưới 50m), loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ Cao Bá Quát đến Nguyễn Hoàng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thiếp có mức giá cao nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nổi bật với giá trị đất cao, nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm giá trị đầu tư cao và thuận tiện.
Vị trí 2: 3.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.700.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn, ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp với những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng để hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thiếp, từ Cao Bá Quát đến Nguyễn Hoàng, Thành phố Quảng Ngãi. Nắm bắt thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong giao dịch đất đai.