ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Quảng Ngãi Quảng Ngãi
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Quảng Ngãi
Huyện Sơn Tây
Thị xã Đức Phổ
Huyện Mộ Đức
Huyện Minh Long
Huyện Tư Nghĩa
Huyện Trà Bồng
Huyện Sơn Hà
Huyện Bình Sơn
Huyện Ba Tơ
Huyện Nghĩa Hành
Huyện Lý Sơn
Huyện Sơn Tịnh
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
An Dương Vương (Chiều sâu đường dưới 50m)
An Dương Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Bà Triệu (Chiều sâu đường dưới 50m)
Bà Triệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Bắc Sơn (Chiều sâu đường dưới 50m)
Bắc Sơn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Bích Khê (Chiều sâu đường dưới 50m)
Bích Khê (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Bùi Tá Hán (Chiều sâu đường dưới 50m)
Bùi Tá Hán (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Bùi Thị Xuân (Chiều sâu đường dưới 50m)
Bùi Thị Xuân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường dưới 50m)
Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Cách Mạng Tháng 8 (Chiều sâu đường dưới 50m)
Cách Mạng Tháng 8 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Cẩm Thành (Chiều sâu đường dưới 50m)
Cẩm Thành (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Cao Bá Quát (Chiều sâu đường dưới 50m)
Cao Bá Quát (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Chu Huy Mân (Chiều sâu đường dưới 50m)
Chu Huy Mân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Chu Văn An (Chiều sâu đường dưới 50m)
Chu Văn An (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Đặng Thùy Trâm (Chiều sâu đường dưới 50m)
Đặng Thùy Trâm (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Đặng Văn Ngữ (Chiều sâu đường dưới 50m)
Đặng Văn Ngữ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Đất các khu vực còn lại của đội 1, 2, 3, 4, 5 thôn Phú Bình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Châu
Đất các khu vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa 1 - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất các khu vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa 2 - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất các khu vực khác còn lại của thôn Hòa Thuận không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa
Đất các vị trí còn lại thuộc thôn Thống Nhất - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền - Khu vực 2
Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Tịnh An
Đất mặt tiền - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền các đường còn lại của khu dân cư Cổ Lũy - Làng cá - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền các đường nối QL 24B vào thôn Hòa Thuận và đường nội bộ KDC Đông Thuận - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền các đường rẽ rộng từ 3m trở lên nối các trục đường của xã thuộc - Khu vực 2 - Xã Tịnh Kỳ
Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt từ 6,5m đến dưới 9,5m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt từ 9,5m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 6,5m đến dưới 9,5m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 9,5m trở lên - Khu vực 1 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 17m và 13,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ 623C)
Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 27m và 20,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ 623C)
Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng từ trên 11,5m đến dưới 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt từ 11,5m trở xuống thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại trong Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam và Khu tái định cư Rừng Cây - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt dưới 5,5m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt từ 5,5m đến dưới 6,5m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt dưới 5,5m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 5,5m đến dưới 6,5m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ trên địa bàn xã có mặt cắt từ 5,0m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ trên địa bàn xã còn lại có mặt cắt từ 2,0 m đến dưới 3,0m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ trên địa bàn xã còn lại có mặt cắt từ 3,0 m đến dưới 5,0m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hà
Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hà
Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà
Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông
Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thiện
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa An
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa trên 100m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường bờ kè phía Bắc sông Trà Khúc - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền đường Bờ sông - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường Cầu Sắt - Bình Tân - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thiện
Đất mặt tiền đường chính liên thôn không thuộc các diện trên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Châu
Đất mặt tiền đường chính nội thôn Phú Bình nối và cách QL 24B, tuyến QL 24B - Bình Tân trên 100m thuộc đội 1, 2, 3, 4, 5 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Châu
Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ
Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Kỳ
Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ giáp ranh giới xã Tịnh Khê đến giáp núi An Vĩnh - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ
Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên - Khu vực 1 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường chính thôn Độc Lập rộng từ 3m trở lên không thuộc diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường có lộ giới rộng 12m thuộc Khu tái định cư Vĩnh thọ
Đất mặt tiền đường có lộ giới rộng 12m thuộc Khu tái định cư Vĩnh Thọ
Đất mặt tiền đường có mặt cắt 21m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 2) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 11,5m thuộc Khu tái định cư Biến đổi khí hậu Tịnh Kỳ - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ
Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 27m khu đường dẫn Cầu Thạch Bích - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 5m khu tái định cư biến đổi khí hậu Tịnh Kỳ - Khu vực 2 - Xã Tịnh Kỳ
Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng từ 15,5m trở lên thuộc Khu tái định cư Biến đổi khí hậu Tịnh Kỳ - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ
Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 12,5m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 1) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 15,5m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 2) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 20,5m trở lên thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Đông
Đất mặt tiền đường dẫn Cầu Cửa Đại (nay là Cầu Cổ Lũy) có lộ giới rộng 40m (tiếp giáp về phía đông Khu tái định cư Vĩnh Thọ) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường dẫn Cầu Cửa Đại (nay là Cầu Cổ Lũy) có lộ giới rộng 40m (tiếp giáp về phía đông Khu tái định cư Vĩnh Thọ) - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường dẫn vào cầu Trà Khúc II đoạn thuộc xã - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Đông
Đất mặt tiền đường đất rộng trên 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa An
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nối đường Trường Sa - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa An
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà
Đất mặt tiền đường ĐH 521 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thiện
Đất mặt tiền đường ĐH 530 - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thiện
Đất mặt tiền đường gom có chiều sâu cách tuyến đường Hoàng Sa khoảng 15m đến 20m thuộc Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam và Khu tái định cư Rừng Cây - Khu vực 1 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường Hàn Gia - Vĩnh Tuy nối dài - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông
Đất mặt tiền đường Hàng Gia - Vĩnh Tuy nối dài đoạn thuộc xã Tịnh Thiện - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thiện
Đất mặt tiền đường Hàng Gia -Vĩnh Tuy nối dài đoạn thuộc xã Tịnh Châu - Khu vực 2 - Xã Tịnh Châu
Đất mặt tiền đường Hồ Quý Lý
Đất mặt tiền đường Hoàng Sa - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh An
Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh Khê - Khu vực 1 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh Long - Khu vực 1 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền đường khu vực ngã 4 QL 24B - Bình Tân và đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa bán kính 150m - Khu vực 1 - Xã Tịnh Châu
Đất mặt tiền đường La Hà - Thu Xà - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hà
Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên (trừ các đường còn lại của thôn Cổ Luỹ) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường ngã 4 khu vực chợ Tịnh Thiện bán kính 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thiện
Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền đường nội bộ có mặt cắt rộng 13,5m thuộc Khu tái định cư xã Tịnh Ấn Tây - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường nội bộ có mặt cắt rộng 17,5m thuộc Khu tái định cư xã Tịnh Ấn Tây Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường nội bộ có mặt cắt rộng 31m thuộc Khu tái định cư xã Tịnh Ấn Tây - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại trong khu tái định cư Gò Dệnh - Khu vực 1 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại trong khu tái định cư Ruộng Ngõ xã Tịnh Long - Khu vực 1 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Khê Tân - Khu vực 3 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Mỹ Khê - Khu vực 1 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Mỹ Lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Tăng Long - Khu vực 2 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trường Thành - Khu vực 2 - Xã Nghĩa An
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Vườn Dưa Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Tam Bảo - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc KDC Đông Phương - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Đồng Quán Dưới - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc khu dân cư Soi Đông Dương - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Đông
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc khu dân cư và tái định cư cầu Thạch Bích - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Vườn Lớn - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị mới Chợ Hàng Rượu - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị sinh thái Nam Chợ Hàng Rượu - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Bàu Lề - Đường loại 3 - phường Nguyễn Nghiêm
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Thị trấn Sơn Tịnh - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền đường nối đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đi Bình Tân - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường nội thôn - Khu vực 2 - Xã Tịnh Châu
Đất mặt tiền đường nội thôn Cổ Luỹ rộng từ 3m trở lên thuộc các đoạn còn lại của thôn - Khu vực 3 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường nội thôn Diêm Điền rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Bân rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thiện
Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Bình, Hạnh Phúc, Độc Lập, Đoàn Kết, Tự Do rộng từ 3m trở lên
Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Thuận rộng từ 3m trở lên các đoạn nối cách QL 24B trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường nội thôn Long Bàn, Tân Mỹ, Ngọc Thạch (trừ xóm Tân Lập, thôn Ngọc Thạch và thôn An Phú) - Khu vực 3 - Xã Tịnh An
Đất mặt tiền đường nội thôn Long Thành rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thiện
Đất mặt tiền đường nội thôn Long Thành rộng từ 3m trở lên đoạn cách chợ Tịnh Thiện 100m đến Tập Long và đoạn cách chợ Tịnh Thiện 100m đến cầu Kháng Chiến - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thiện
Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên đoạn nối cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc thôn An Phú và xóm Tân lập, thôn Ngọc Thạch
Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh còn lại rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường nối từ đường Hùng Vương (Đài truyền hình) đến Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường dưới 50m)
Đất mặt tiền đường nối từ đường Hùng Vương (Đài truyền hình) đến Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Đất mặt tiền đường nối từ QL 24B vào Khu tái định cư và đường nội bộ Khu dân cư cư thôn Xuân An - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên trừ thôn Phú Vinh - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thiện
Đất mặt tiền đường QL 1A mới đoạn dẫn vào cầu Trà Khúc II - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân - Khu vực 1 - Xã Tịnh Châu
Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân - Khu vực 1 - Xã Tịnh Châu
Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân - Khu vực 2 - Xã Tịnh Châu
Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Châu
Đất mặt tiền đường QL 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Châu
Đất mặt tiền đường QL 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường QL 24B đi Tịnh Long - Khu vực 1 - Xã Tịnh Long
Đất mặt tiền đường rộng - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Kỳ
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh An
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly dưới 100m
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly từ 100m đến 150m
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên của đội 9 thôn Bình Đẳng nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc 2 trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc II không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông
Đất mặt tiền đương rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa không quá 100m đoạn thuộc xã Tịnh An
Đất mặt tiền đương rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa trên 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Tế Hanh không quá 200m - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B - Bình Tân không quá 100m (không thuộc các diện trên) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Châu
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m đoạn thuộc xã Tịnh An
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m không thuộc các diện trên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Châu
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m không thuộc các diện trên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp không quá 200m - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp không quá 200m Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp trên 200m tuyến đi Cộng Hòa 1 đến Nhà văn hoá thôn Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Võ Nguyên Giáp tuyến đi Cộng Hòa 1 đoạn còn lại Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc Đội 9 - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên tiếp giáp với đất mặt tiền QL 24B - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên từ QL 1A đi núi Cấm trong (cống Hóc Trăng) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Châu
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn còn lại thuộc xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông
Đất mặt tiền đường Tế Hanh - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường Tế Hanh - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền đường Tế Hanh đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hà
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường Trần Anh Tông
Đất mặt tiền đường trục chính rộng 26m thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng và xã Nghĩa Dũng
Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Hà - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hà
Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Phú
Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây
Đất mặt tiền nối QL 24B đến hết UBND xã Tịnh Hoà và Đất mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Ven sông Chợ Mới - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa
Đất mặt tiền QL 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền QL 24B đi Tịnh Kỳ - Khu vực 1 - Xã Tịnh Khê
Đất mặt tiền QL 24B đoạn thuộc xã Tịnh An
Đất mặt tiền QL 24B đoạn thuộc xã Tịnh Thiện - Khu vực 1 - Xã Tịnh Thiện
Đất mặt tiền QL1A đoạn từ - Phường Trương Quang Trọng
Đất mặt tiền thuộc đường nối QL 24B đi Tịnh Long đoạn thuộc xã Tịnh Châu
Đất ở các vị trí khác còn lại - Đường loại 3 - Phường Trương Quang Trọng
Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3
Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa An
Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà
Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Châu
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh An
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Tây
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Khê
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Kỳ
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Long
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thiện
Đinh Duy Tự (Chiều sâu đường dưới 50m)
Đinh Duy Tự (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Đinh Nhá (Chiều sâu đường dưới 50m)
Đinh Nhá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Đinh Tiên Hoàng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Đinh Tiên Hoàng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Đinh Triều (Chiều sâu đường dưới 50m)
Đinh Triều (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Đoàn Khắc Cung (Chiều sâu đường dưới 50m)
Đoàn Khắc Cung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Đoàn Khắc Nhượng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Đoàn Khắc Nhượng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Đường 14 tháng 8 (Chiều sâu đường dưới 50m)
Đường 14 tháng 8 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Đường 30 tháng 4 (Chiều sâu đường dưới 50m)
Đường 30 tháng 4 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Đường Cảng cá thuộc Khu Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ
Đường có mặt cắt từ 12m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Phú Mỹ
Đường có mặt cắt từ 12m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Phú Mỹ
Đường K2 (Trần Toại cũ) (Chiều sâu đường dưới 50m)
Đường K2 (Trần Toại cũ) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Đường K3 (Chiều sâu đường dưới 50m)
Đường K3 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Đường Ngọc Cảnh (Chiều sâu đường dưới 50m)
Đường Ngọc Cảnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Đường nội bộ còn lại thuộc Khu Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ
Đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Liên Hiệp 1 - Phường Trương Quang Trọng
Đường Trần Văn Trà - Phường Trương Quang Trọng
Đường ven biển Khu du lịch Mỹ Khê - Khu vực 1 - Xã Tịnh Khê
Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Trương Quang Trọng
Đường Võ Nguyễn Gíáp - Phường Trương Quang Trọng
Đường xung quanh siêu thị Co.opmart (Chiều sâu đường dưới 50m)
Đường xung quanh siêu thị Co.opmart (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Duy Tân (Chiều sâu đường dưới 50m)
Duy Tân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Hà Huy Tập (Chiều sâu đường dưới 50m)
Hà Huy Tập (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Hồ Đắc Di (Chiều sâu đường dưới 50m)
Hồ Đắc Di (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Hồ Xuân Hương (Chiều sâu đường dưới 50m)
Hồ Xuân Hương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Hoàng Hoa Thám (Chiều sâu đường dưới 50m)
Hoàng Hoa Thám (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Hoàng Văn Thụ (Chiều sâu đường dưới 50m)
Hoàng Văn Thụ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Hùng Vương (Chiều sâu đường dưới 50m)
Hùng Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Huyền Trân Công Chúa (Chiều sâu đường dưới 50m)
Huyền Trân Công Chúa (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Huỳnh Công Thiệu (Chiều sâu đường dưới 50m)
Huỳnh Công Thiệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Huỳnh Thúc Kháng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Huỳnh Thúc Kháng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Bắc Gò Đá (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Bắc Gò Đá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Bắc Lê Lợi (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Bắc Lê Lợi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Bàu Ruộng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Bàu Ruộng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư đê bao (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư đê bao (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Đông Chu Văn An (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Đông Chu Văn An (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây đường Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây đường Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Nam Gò Đá (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Nam Gò Đá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Phát Đạt - Bàu Cả (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Phát Đạt - Bàu Cả (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư phía Bắc Trường Đại học Phạm Văn Đồng kết hợp chỉnh trang đô thị (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư phía Bắc Trường Đại học Phạm Văn Đồng kết hợp chỉnh trang đô thị (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Chí Thanh (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Chí Thanh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Du (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Du (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư phía tây đường Trương Định (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư phía tây đường Trương Định (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Phước Thạnh (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Phước Thạnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Tây Bệnh Viện Đa Khoa tỉnh (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Tây Bệnh Viện Đa Khoa tỉnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Tây Phan Bội Châu (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Tây Phan Bội Châu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Thành Cổ (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Thành Cổ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Tổ 17 (Nay là Tổ 7) phường Quảng Phú (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Tổ 17 (Nay là Tổ 7) phường Quảng Phú (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu dân cư Yên Phú (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu dân cư Yên Phú (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu đô thị mới Nam Lê Lợi (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu đô thị mới Nam Lê Lợi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu đô thị Phú Mỹ (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu đô thị Phú Mỹ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu tái định cư Gò Xoài (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu tái định cư Gò Xoài (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu tái định cư Nguyễn Thông (phục vụ tái định cư KCN Quảng Phú) (Chiều sâu đường dưới 50m)
Khu tái định cư Nguyễn Thông (phục vụ tái định cư KCN Quảng Phú) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây
Khu vực 2 - Cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây
Kim Đồng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Kim Đồng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lê Đại Hành (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lê Đại Hành (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lê Đình Cẩn (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lê Đình Cẩn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lê Duẩn (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lê Duẩn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lê Hữu Trác (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lê Hữu Trác (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lê Khiết (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lê Khiết (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lê Lợi (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lê Lợi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lê Ngung (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lê Ngung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lê Quý Đôn (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lê Quý Đôn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lê Thánh Tôn (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lê Thánh Tôn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lê Trung Đình (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lê Trung Đình (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lê Văn Sỹ (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lê Văn Sỹ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lý Chiêu Hoàng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lý Chiêu Hoàng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lý Chính Thắng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lý Chính Thắng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lý Đạo Thành (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lý Đạo Thành (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lý Thánh Tông (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lý Thánh Tông (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lý Thường Kiệt (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lý Thường Kiệt (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Lý Tự Trọng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Lý Tự Trọng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Mạc Đăng Dung (Chiều sâu đường dưới 50m)
Mạc Đăng Dung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Mạc Đĩnh Chi (Chiều sâu đường dưới 50m)
Mạc Đĩnh Chi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Mai Đình Dõng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Mai Đình Dõng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Mai Xuân Thưởng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Mai Xuân Thưởng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Ngô Quyền (Chiều sâu đường dưới 50m)
Ngô Quyền (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Ngô Sĩ Liên (Chiều sâu đường dưới 50m)
Ngô Sĩ Liên (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn An (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn An (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Bá Loan (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Bá Loan (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Bỉnh Khiêm (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Bỉnh Khiêm (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Chánh (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Chánh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Chí Thanh (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Chí Thanh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Công Phương (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Công Phương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Cư Trinh (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Cư Trinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Đình Chiểu (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Đình Chiểu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Du (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Du (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Hoàng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Hoàng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Hữu Cảnh (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Hữu Cảnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Khuyến (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Khuyến (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Năng Lự (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Năng Lự (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Nghiêm (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Nghiêm (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Tấn Kỳ (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Tấn Kỳ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Thái Học (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Thái Học (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Thị Minh Khai (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Thị Minh Khai (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Thiếp (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Thiếp (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Thiệu (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Thiệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Thông (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Thông (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Thụy (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Thụy (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Trãi (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Trãi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Trung Trực (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Trung Trực (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Trường Tộ (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Trường Tộ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Văn Trỗi (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Văn Trỗi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Nguyễn Vịnh (Chiều sâu đường dưới 50m)
Nguyễn Vịnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phạm Đường (Chiều sâu đường dưới 50m)
Phạm Đường (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phạm Hàm (Chiều sâu đường dưới 50m)
Phạm Hàm (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phạm Hữu Nhật (Chiều sâu đường dưới 50m)
Phạm Hữu Nhật (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phạm Quang Ảnh (Chiều sâu đường dưới 50m)
Phạm Quang Ảnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phạm Tuân (Chiều sâu đường dưới 50m)
Phạm Tuân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phạm Văn Đồng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Phạm Văn Đồng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phạm Xuân Hòa (Chiều sâu đường dưới 50m)
Phạm Xuân Hòa (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phan Bội Châu (Chiều sâu đường dưới 50m)
Phan Bội Châu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phan Chu Trinh (Chiều sâu đường dưới 50m)
Phan Chu Trinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phan Đăng Lưu (Chiều sâu đường dưới 50m)
Phan Đăng Lưu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phan Huy Ích (Chiều sâu đường dưới 50m)
Phan Huy Ích (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phan Long Bằng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Phan Long Bằng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phan Thái Ất (Chiều sâu đường dưới 50m)
Phan Thái Ất (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phan Văn Trị (Chiều sâu đường dưới 50m)
Phan Văn Trị (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Phường Chánh Lộ
Phường Lê Hồng Phong
Phường Nghĩa Chánh
Phường Nghĩa Lộ
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Quảng Phú
Phường Trần Hưng Đạo
Phường Trần Phú
Phường Trương Quang Trọng
Quang Trung (Chiều sâu đường dưới 50m)
Quang Trung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Thái Thú (Chiều sâu đường dưới 50m)
Thái Thú (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Thành Thái (Chiều sâu đường dưới 50m)
Thành Thái (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Tô Hiến Thành (Chiều sâu đường dưới 50m)
Tô Hiến Thành (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Tố Hữu (Chiều sâu đường dưới 50m)
Tố Hữu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Tôn Đức Thắng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Tôn Đức Thắng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trà Bồng khởi nghĩa (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trà Bồng khởi nghĩa (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Cẩm (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Cẩm (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Cao Vân (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Cao Vân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Công Hiến (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Công Hiến (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Hưng Đạo (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Hưng Đạo (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Kiên (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Kiên (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Nam Trung (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Nam Trung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Quang Diệu (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Quang Diệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Quang Khải (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Quang Khải (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Quý Cáp (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Quý Cáp (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Quý Hai (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Quý Hai (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Tế Xương (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Tế Xương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Thái Tông (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Thái Tông (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Thị Hiệp (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Thị Hiệp (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Thủ Độ (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Thủ Độ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trần Toại (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trần Toại (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trịnh Công Sơn (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trịnh Công Sơn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trường Chinh (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trường Chinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trương Đăng Trinh (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trương Đăng Trinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trương Định (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trương Định (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trương Quang Đản (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trương Quang Đản (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trương Quang Giao (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trương Quang Giao (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trường Sa (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trường Sa (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Trương Vĩnh Ký (Chiều sâu đường dưới 50m)
Trương Vĩnh Ký (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Tuyến đường nối từ QL 24B đến giáp xã Bình Châu - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa
Vân Đông (Chiều sâu đường dưới 50m)
Vân Đông (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Vạn Tường (Chiều sâu đường dưới 50m)
Vạn Tường (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Võ Hàn (Chiều sâu đường dưới 50m)
Võ Hàn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Võ Thị Sáu (Chiều sâu đường dưới 50m)
Võ Thị Sáu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Võ Tùng (Chiều sâu đường dưới 50m)
Võ Tùng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Xã Nghĩa An
Xã Nghĩa Dõng
Xã Nghĩa Dũng
Xã Nghĩa Hà
Xã Nghĩa Phú
Xã Tịnh An
Xã Tịnh Ấn Đông
Xã Tịnh Ấn Tây
Xã Tịnh Châu
Xã Tịnh Hoà
Xã Tịnh Khê
Xã Tịnh Kỳ
Xã Tịnh Long
Xã Tịnh Thiện
Xuân Diệu (Chiều sâu đường dưới 50m)
Xuân Diệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Xuân Thủy (Chiều sâu đường dưới 50m)
Xuân Thủy (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m)
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Quảng Ngãi
Giá đất cao nhất tại Thành phố Quảng Ngãi là:
26.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Quảng Ngãi là:
20.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Quảng Ngãi là:
5.888.725
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
2.261
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
2201
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Hà
42.000
35.000
28.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
2202
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Phú
42.000
35.000
28.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
2203
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa An
42.000
35.000
28.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
2204
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Nguyễn Nghiêm
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2205
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Trần Hưng Đạo
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2206
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Lê Hồng Phong
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2207
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Trần Phú
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2208
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Chánh Lộ
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2209
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Nghĩa Lộ
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2210
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Nghĩa Chánh
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2211
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Quảng Phú
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2212
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Trương Quang Trọng
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2213
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Dõng
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2214
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Dũng
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2215
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Ấn Tây
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2216
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Ấn Đông
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2217
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh An
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2218
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Châu
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2219
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Long
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2220
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Thiện
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2221
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Khê
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2222
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Hoà
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2223
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Kỳ
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2224
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Hà
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2225
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Phú
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2226
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa An
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2227
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Nguyễn Nghiêm
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2228
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Trần Hưng Đạo
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2229
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Lê Hồng Phong
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2230
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Trần Phú
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2231
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Chánh Lộ
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2232
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Nghĩa Lộ
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2233
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Nghĩa Chánh
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2234
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Quảng Phú
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2235
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Trương Quang Trọng
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2236
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Dõng
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2237
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Dũng
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2238
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Ấn Tây
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2239
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Ấn Đông
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2240
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh An
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2241
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Châu
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2242
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Long
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2243
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Thiện
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2244
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Khê
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2245
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Hoà
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2246
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Kỳ
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2247
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Hà
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2248
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Phú
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2249
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa An
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2250
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Ấn Tây
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2251
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Ấn Đông
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2252
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh An
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2253
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Châu
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2254
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Long
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2255
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Thiện
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2256
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Khê
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2257
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Hoà
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2258
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Kỳ
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2259
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Hà
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2260
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Phú
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2261
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa An
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
2262
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Hà
42.000
35.000
28.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
2263
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Phú
42.000
35.000
28.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
2264
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa An
42.000
35.000
28.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
2265
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Nguyễn Nghiêm
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2266
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Trần Hưng Đạo
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2267
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Lê Hồng Phong
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2268
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Trần Phú
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2269
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Chánh Lộ
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2270
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Nghĩa Lộ
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2271
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Nghĩa Chánh
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2272
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Quảng Phú
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2273
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Trương Quang Trọng
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2274
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Dõng
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2275
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Dũng
40.000
32.000
25.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2276
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Ấn Tây
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2277
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Ấn Đông
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2278
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh An
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2279
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Châu
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2280
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Long
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2281
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Thiện
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2282
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Khê
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2283
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Hoà
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2284
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Kỳ
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2285
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Hà
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2286
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Phú
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2287
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa An
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
2288
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Nguyễn Nghiêm
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2289
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Trần Hưng Đạo
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2290
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Lê Hồng Phong
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2291
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Trần Phú
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2292
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Chánh Lộ
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2293
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Nghĩa Lộ
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2294
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Nghĩa Chánh
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2295
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Quảng Phú
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2296
Thành phố Quảng Ngãi
Phường Trương Quang Trọng
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2297
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Dõng
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2298
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Dũng
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2299
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Ấn Tây
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2300
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Ấn Đông
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2301
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh An
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2302
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Châu
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2303
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Long
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2304
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Thiện
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2305
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Khê
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2306
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Hoà
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2307
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Kỳ
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2308
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Hà
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2309
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Phú
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2310
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa An
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2311
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Ấn Tây
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2312
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Ấn Đông
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2313
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh An
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2314
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Châu
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2315
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Long
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2316
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Thiện
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2317
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Khê
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2318
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Hoà
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2319
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Kỳ
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2320
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Hà
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2321
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa Phú
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
2322
Thành phố Quảng Ngãi
Xã Nghĩa An
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
1
...
21
22
23
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất