Bảng giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi được ban hành theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và tiện ích đang được triển khai.

Tổng quan khu vực Thành phố Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi, thủ phủ của tỉnh Quảng Ngãi, nằm ở khu vực miền Trung Việt Nam. Đây là một khu vực có vị trí địa lý thuận lợi, là cửa ngõ kết nối với các tỉnh ven biển và các khu vực miền núi.

Thành phố này không chỉ có vẻ đẹp tự nhiên với những bãi biển tuyệt đẹp mà còn nổi bật với những tiềm năng về phát triển kinh tế, công nghiệp và du lịch. Quảng Ngãi hiện đang trên đà phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong lĩnh vực hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản quy mô lớn.

Hạ tầng tại Thành phố Quảng Ngãi đang dần hoàn thiện với nhiều tuyến đường mới, các dự án mở rộng quốc lộ và xây dựng cảng biển quốc tế. Các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Dung Quất cũng đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Với những yếu tố này, Thành phố Quảng Ngãi trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản miền Trung, đặc biệt là về giá trị đất đai, khi các yếu tố như giao thông thuận lợi, tiện ích đầy đủ và quy hoạch đô thị rõ ràng thúc đẩy giá trị bất động sản nơi đây gia tăng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi

Theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi dao động từ mức thấp nhất là 20.000 đồng/m² đến mức cao nhất là 26.500.000 đồng/m².

Mức giá trung bình của đất tại khu vực này là khoảng 5.888.725 đồng/m². Sự chênh lệch lớn giữa mức giá thấp nhất và cao nhất phản ánh sự phát triển không đồng đều của các khu vực trong thành phố, với những khu vực trung tâm hoặc gần các dự án hạ tầng lớn có mức giá đất cao hơn.

Một trong những yếu tố ảnh hưởng lớn đến giá trị đất tại Thành phố Quảng Ngãi là sự phát triển hạ tầng.

Đặc biệt, các dự án như mở rộng các tuyến đường và xây dựng các khu công nghiệp lớn đã khiến nhu cầu về đất đai tại đây gia tăng. Tuy nhiên, các khu vực ngoại ô hoặc khu vực xa trung tâm thành phố có giá đất thấp hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư có chiến lược dài hạn hoặc những người mua đất để ở.

Đối với các nhà đầu tư, thị trường bất động sản Thành phố Quảng Ngãi hiện nay mở ra cơ hội đầu tư dài hạn vì với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu công nghiệp, giá đất sẽ có xu hướng tiếp tục tăng.

Tuy nhiên, nếu mục đích là đầu tư ngắn hạn, các nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng và chọn những khu vực có sự phát triển hạ tầng rõ ràng để đạt được lợi nhuận nhanh chóng.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi hiện tại cao hơn rất nhiều, đặc biệt là những khu vực gần trung tâm và các dự án công nghiệp lớn. Điều này phản ánh sự khác biệt về mức độ phát triển và tiềm năng đầu tư của từng khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Quảng Ngãi

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Quảng Ngãi là khả năng phát triển bền vững nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như cầu Cửa Đại, tuyến đường quốc lộ mở rộng, và các khu công nghiệp lớn đang được triển khai.

Hơn nữa, Quảng Ngãi có lợi thế về mặt địa lý khi nằm gần các cảng biển quốc tế, thuận lợi cho giao thương và xuất nhập khẩu. Điều này không chỉ thúc đẩy nền kinh tế mà còn tạo ra nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Bên cạnh đó, khu vực này cũng đang phát triển mạnh về ngành du lịch nhờ vào những bãi biển đẹp như Mỹ Khê và những danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Những yếu tố này tạo ra tiềm năng phát triển lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng, với nhu cầu xây dựng các khu nghỉ dưỡng và khách sạn tăng cao.

Đặc biệt, trong tương lai gần, khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, Quảng Ngãi sẽ ngày càng thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản cao cấp và các khu dân cư mới.

Nhìn chung, Thành phố Quảng Ngãi là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ, đặc biệt trong các lĩnh vực hạ tầng, công nghiệp và du lịch. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc cơ hội tại khu vực này, với chiến lược dài hạn là hợp lý nhất.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Quảng Ngãi là: 26.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Quảng Ngãi là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Quảng Ngãi là: 6.098.778 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
525

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng - Đến giáp UBND xã 380.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2102 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc II không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2103 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn còn lại thuộc xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2104 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng - Đến giáp UBND xã 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2105 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên từ QL 1A đi núi Cấm trong (cống Hóc Trăng) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2106 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Hàn Gia - Vĩnh Tuy nối dài - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ giáp ranh xã Tịnh Phong - Đến giáp xã Tịnh Châu 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2107 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn còn lại thuộc xã 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2108 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập đi Tịnh Phong 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2109 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập giáp Đường Hàng Gia -Vĩnh Tuy 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2110 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên của đội 9 thôn Bình Đẳng nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc 2 trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2111 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Bình, Hạnh Phúc, Độc Lập, Đoàn Kết, Tự Do rộng từ 3m trở lên 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2112 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2113 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc Đội 9 - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ bờ tràn kênh B8 (chính) - Đến Chi khu và mặt tiền đường chính nội thôn thuộc đội 8 thôn Bình Đẳng 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2114 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2115 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Hà - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hà 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2116 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi - Đến cầu Sắt xã Nghĩa Hà 880.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2117 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường La Hà - Thu Xà - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ cầu Bàu Rán - Đến giáp ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2118 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Dũng - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2119 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà - Đến giáp ngã 4 (Trường tiểu học Tây Hà) 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2120 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ Trường tiểu học Tây Hà - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2121 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc KDC Đông Phương - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2122 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2123 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2124 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2125 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2126 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Bờ sông - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ cầu An Phú - Đến hết quán Thiên Thời xã Nghĩa Phú 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2127 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Phú 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2128 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường dẫn Cầu Cửa Đại (nay là Cầu Cổ Lũy) có lộ giới rộng 40m (tiếp giáp về phía đông Khu tái định cư Vĩnh Thọ) - Xã Nghĩa Phú 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2129 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ Trường THCS xã Nghĩa Phú - Đến cầu An Phú xã Nghĩa Phú 880.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2130 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú Đường nối từ Đường Trường Sa - Đến KDC Nghĩa Phú giai đoạn 1 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2131 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2132 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2133 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các đường còn lại của khu dân cư Cổ Lũy - Làng cá - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 480.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2134 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng từ trên 11,5m đến dưới 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú 480.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2135 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường dẫn Cầu Cửa Đại (nay là Cầu Cổ Lũy) có lộ giới rộng 40m (tiếp giáp về phía đông Khu tái định cư Vĩnh Thọ) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 960.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2136 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có lộ giới rộng 12m thuộc Khu tái định cư Vĩnh Thọ 720.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2137 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt 21m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 2) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 720.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2138 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 15,5m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 2) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2139 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 12,5m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 1) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2140 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt từ 11,5m trở xuống thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2141 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà - Đến giáp ngã 3 Trường THCS xã Nghĩa Phú 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2142 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2143 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Tam Bảo - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2144 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa trên 100m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2145 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà - Đến giáp ngã 3 Phú Thọ (Quán ăn Bà Tề) xã Nghĩa Phú 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2146 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nối đường Trường Sa - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2147 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2148 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng trên 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2149 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2150 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2151 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trường Thành - Khu vực 2 - Xã Nghĩa An 380.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2152 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa An 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2153 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa An 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2154 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa An 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2155 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa An 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2156 Thành phố Quảng Ngãi Khu vực 2 - Cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây Đất mặt tiền tuyến đường QL 24B đi CCN Làng nghề - đến kênh B8 thôn Độc Lập 500.000 - - - - Đất ở
2157 Thành phố Quảng Ngãi Khu vực 2 - Cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây 400.000 - - - - Đất ở
2158 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nguyễn Nghiêm 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2159 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trần Hưng Đạo 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2160 Thành phố Quảng Ngãi Phường Lê Hồng Phong 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2161 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trần Phú 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2162 Thành phố Quảng Ngãi Phường Chánh Lộ 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2163 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nghĩa Lộ 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2164 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nghĩa Chánh 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2165 Thành phố Quảng Ngãi Phường Quảng Phú 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2166 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trương Quang Trọng 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2167 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Dõng 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2168 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Dũng 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2169 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Ấn Tây 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2170 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Ấn Đông 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2171 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh An 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2172 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Châu 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2173 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Long 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2174 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Thiện 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2175 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Khê 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2176 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Hoà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2177 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Kỳ 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2178 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Hà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2179 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Phú 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2180 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa An 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2181 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nguyễn Nghiêm 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2182 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trần Hưng Đạo 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2183 Thành phố Quảng Ngãi Phường Lê Hồng Phong 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2184 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trần Phú 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2185 Thành phố Quảng Ngãi Phường Chánh Lộ 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2186 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nghĩa Lộ 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2187 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nghĩa Chánh 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2188 Thành phố Quảng Ngãi Phường Quảng Phú 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2189 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trương Quang Trọng 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2190 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Dõng 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2191 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Dũng 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2192 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Ấn Tây 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2193 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Ấn Đông 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2194 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh An 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2195 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Châu 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2196 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Long 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2197 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Thiện 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2198 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Khê 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2199 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Hoà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2200 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Kỳ 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm