Bảng giá đất Thành phố Quảng Ngãi Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Thành phố Quảng Ngãi là: 26.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Quảng Ngãi là: 20.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Quảng Ngãi là: 5.888.725
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê Đoạn từ giáp Tịnh Thiện - Đến trường PTTH Sơn Mỹ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1602 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đương rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1603 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đương rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa trên 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1604 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1605 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê Đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ - Đến giáp cầu Cổ Lũy dưới 100m 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1606 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê Đoạn từ thôn Mỹ Lại - Đến giáp thôn Trường Định 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1607 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên (trừ các đường còn lại của thôn Cổ Luỹ) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Khê 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1608 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Khê Tân - Khu vực 3 - Xã Tịnh Khê 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1609 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Cổ Luỹ rộng từ 3m trở lên thuộc các đoạn còn lại của thôn - Khu vực 3 - Xã Tịnh Khê 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1610 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Khê 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1611 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Khê 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1612 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường QL 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hòa Đoạn từ đập Khê Hòa - Đến hết Xuân An 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1613 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nối từ QL 24B vào Khu tái định cư và đường nội bộ Khu dân cư cư thôn Xuân An - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1614 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền nối QL 24B đến hết UBND xã Tịnh Hoà và Đất mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Ven sông Chợ Mới - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1615 Thành phố Quảng Ngãi Tuyến đường nối từ QL 24B đến giáp xã Bình Châu - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1616 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các đường nối QL 24B vào thôn Hòa Thuận và đường nội bộ KDC Đông Thuận - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1617 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa Đoạn từ ngã rẽ đi Phú Mỹ - Đến giáp QL 24B 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1618 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa Đoạn từ trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa - Đến ngã rẽ đi Phú Mỹ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1619 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m không thuộc các diện trên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1620 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa Đoạn từ UBND xã Tịnh Hòa - Đến giáp đường Sơn Tịnh -Tịnh Hòa 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1621 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn giáp Tịnh Thiện - Đến trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1622 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nối đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đi Bình Tân - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1623 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Thuận rộng từ 3m trở lên các đoạn nối cách QL 24B trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1624 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn giáp thôn Minh Quang - Đến miễu Phú Đức 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1625 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn từ HTX Diêm Nghiệp - Đến giáp Châu Me (Bình Châu) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1626 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên đoạn nối cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1627 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa đoạn từ nhà anh Hoá - đến xóm Xuân Thới. 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1628 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn từ HTX Diêm Nghiệp - Đến ngã 3 nhà Tám Phiên 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1629 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn ngã 3 đội 9 - Đến giáp ngã 3 Xóm Suối 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1630 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Diêm Điền rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn từ giáp Tịnh Thiện - Đến giáp đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1631 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn ngã 3 đội 9 - Đến giáp Tịnh Thiện 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1632 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1633 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn giáp Rừng Cát - Đến ngã 3 Sáu Dư 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1634 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh còn lại rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1635 Thành phố Quảng Ngãi Đất các khu vực khác còn lại của thôn Hòa Thuận không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1636 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1637 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng từ 15,5m trở lên thuộc Khu tái định cư Biến đổi khí hậu Tịnh Kỳ - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1638 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 11,5m thuộc Khu tái định cư Biến đổi khí hậu Tịnh Kỳ - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1639 Thành phố Quảng Ngãi Đường Cảng cá thuộc Khu Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1640 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ Đoạn từ giáp ranh giới xã Tịnh Khê - Đến giáp núi An Vĩnh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1641 Thành phố Quảng Ngãi Đường nội bộ còn lại thuộc Khu Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1642 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ giáp ranh giới xã Tịnh Khê đến giáp núi An Vĩnh - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1643 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Kỳ Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ ngã 3 sân vận động đến Trạm kiểm soát Biên phòng Sa Kỳ - Đến cơ sở đóng tàu thuyền An Ngãi 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1644 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Kỳ Đoạn từ ngã 3 ông Dốc - Đến tiếp giáp trục chính đối diện Nhà văn hóa thôn An Kỳ 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1645 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Kỳ Đoạn từ Nhà văn hóa thôn An Kỳ - Đến bến đò Kỳ Bắc (An Kỳ) 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1646 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 5m khu tái định cư biến đổi khí hậu Tịnh Kỳ - Khu vực 2 - Xã Tịnh Kỳ 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1647 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các đường rẽ rộng từ 3m trở lên nối các trục đường của xã thuộc - Khu vực 2 - Xã Tịnh Kỳ Đoạn từ Cửa Lở - Đến đồi núi An Vĩnh 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1648 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1649 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Kỳ 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1650 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường dẫn vào cầu Trà Khúc II đoạn thuộc xã - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Đông 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1651 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 20,5m trở lên thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Đông 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1652 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Đông 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1653 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng - Đến giáp UBND xã 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1654 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc II không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1655 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn còn lại thuộc xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1656 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng - Đến giáp UBND xã 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1657 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên từ QL 1A đi núi Cấm trong (cống Hóc Trăng) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1658 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Hàn Gia - Vĩnh Tuy nối dài - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ giáp ranh xã Tịnh Phong - Đến giáp xã Tịnh Châu 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1659 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn còn lại thuộc xã 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1660 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập đi Tịnh Phong 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1661 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập giáp Đường Hàng Gia -Vĩnh Tuy 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1662 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên của đội 9 thôn Bình Đẳng nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc 2 trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1663 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Bình, Hạnh Phúc, Độc Lập, Đoàn Kết, Tự Do rộng từ 3m trở lên 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1664 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1665 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc Đội 9 - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ bờ tràn kênh B8 (chính) - Đến Chi khu và mặt tiền đường chính nội thôn thuộc đội 8 thôn Bình Đẳng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1666 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1667 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Hà - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hà 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1668 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi - Đến cầu Sắt xã Nghĩa Hà 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1669 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường La Hà - Thu Xà - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ cầu Bàu Rán - Đến giáp ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1670 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Dũng - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1671 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà - Đến giáp ngã 4 (Trường tiểu học Tây Hà) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1672 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ Trường tiểu học Tây Hà - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1673 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc KDC Đông Phương - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1674 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1675 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1676 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1677 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1678 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Bờ sông - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ cầu An Phú - Đến hết quán Thiên Thời xã Nghĩa Phú 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1679 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Phú 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1680 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường dẫn Cầu Cửa Đại (nay là Cầu Cổ Lũy) có lộ giới rộng 40m (tiếp giáp về phía đông Khu tái định cư Vĩnh Thọ) - Xã Nghĩa Phú 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1681 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ Trường THCS xã Nghĩa Phú - Đến cầu An Phú xã Nghĩa Phú 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1682 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú Đường nối từ Đường Trường Sa - Đến KDC Nghĩa Phú giai đoạn 1 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1683 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1684 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có lộ giới rộng 12m thuộc Khu tái định cư Vĩnh thọ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1685 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các đường còn lại của khu dân cư Cổ Lũy - Làng cá - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1686 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng từ trên 11,5m đến dưới 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1687 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường dẫn Cầu Cửa Đại (nay là Cầu Cổ Lũy) có lộ giới rộng 40m (tiếp giáp về phía đông Khu tái định cư Vĩnh Thọ) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1688 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có lộ giới rộng 12m thuộc Khu tái định cư Vĩnh Thọ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1689 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt 21m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 2) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1690 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 15,5m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 2) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1691 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 12,5m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 1) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1692 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt từ 11,5m trở xuống thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1693 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà - Đến giáp ngã 3 Trường THCS xã Nghĩa Phú 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1694 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1695 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Tam Bảo - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1696 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa trên 100m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1697 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà - Đến giáp ngã 3 Phú Thọ (Quán ăn Bà Tề) xã Nghĩa Phú 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1698 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nối đường Trường Sa - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1699 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1700 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng trên 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 200.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Rộng Từ 3m Trở Lên Nối Và Cách Đường Hoàng Sa Không Quá 100m - Khu Vực 2 - Xã Tịnh Khê

Bảng giá đất của Thành phố Quảng Ngãi cho khu vực đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên, nối và cách đường Hoàng Sa không quá 100m - Khu Vực 2 - Xã Tịnh Khê, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Khu Vực 2 - Xã Tịnh Khê có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên, nối và cách đường Hoàng Sa không quá 100m. Đây là mức giá phản ánh giá trị cao hơn của đất ở nông thôn nhờ vào sự gần gũi với tuyến đường chính quan trọng.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Tịnh Khê, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất ở nông thôn trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Rộng Từ 3m Trở Lên Nối Và Cách Đường Hoàng Sa Trên 100m - Khu Vực 2 - Xã Tịnh Khê

Bảng giá đất của Thành phố Quảng Ngãi cho khu vực đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên, nối và cách đường Hoàng Sa trên 100m - Khu Vực 2 - Xã Tịnh Khê, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Khu Vực 2 - Xã Tịnh Khê có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên, nối và cách đường Hoàng Sa trên 100m. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn, với mức giá hợp lý hơn so với những khu vực gần đường Hoàng Sa.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Tịnh Khê, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất ở nông thôn trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Nội Thôn Rộng Từ 3m Trở Lên Thuộc Khê Lập Và Đến Hết Khê Hội - Khu Vực 2 - Xã Tịnh Khê

Bảng giá đất của Thành phố Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền nội thôn thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội, thuộc Khu vực 2, Xã Tịnh Khê, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường rộng từ 3m trở lên trong khu vực Khê Lập và Khê Hội.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường mặt tiền nội thôn có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này, phản ánh giá trị đất cho các đoạn đường rộng từ 3m trở lên, thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Khê Lập và Khê Hội, Thành phố Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Rộng Từ 3m Trở Lên Nối Và Cách Đất Mặt Tiền Đường Chính Nội Xã - Khu Vực 2 - Xã Tịnh Khê

Bảng giá đất của Thành phố Quảng Ngãi cho khu vực đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên, nối và cách đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên - Khu Vực 2 - Xã Tịnh Khê, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Khu Vực 2 - Xã Tịnh Khê có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên, nối và cách đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên. Đoạn đường này kéo dài từ trường PTTH Sơn Mỹ đến giáp cầu Cổ Lũy dưới 100m. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, với mức giá hợp lý cho các khu vực gần các tiện ích và giao thông chính.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Xã Tịnh Khê, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất ở nông thôn trong khu vực.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Rộng Từ 3m Trở Lên - Khu Vực 2 - Xã Tịnh Khê

Bảng giá đất của thành phố Quảng Ngãi cho các đoạn đường mặt tiền rộng từ 3m trở lên tại khu vực 2 - xã Tịnh Khê, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường mặt tiền rộng từ 3m trở lên, từ thôn Mỹ Lại đến giáp thôn Trường Định, có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn cho khu vực cụ thể, phù hợp với vị trí và điều kiện của đoạn đường.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên ở xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.