Bảng giá đất tại Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi, với giá trị dao động từ 18.000 đồng đến 10 triệu đồng, phản ánh sự phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn. Căn cứ pháp lý tại Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.

Tổng quan khu vực Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi 

Huyện Tư Nghĩa, một trong những địa phương nằm trong tỉnh Quảng Ngãi, có vị trí địa lý thuận lợi khi nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch của khu vực miền Trung. Với nền kinh tế phát triển từ nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và du lịch, khu vực này ngày càng thu hút các nhà đầu tư nhờ những tiềm năng nổi bật.

Kể từ khi các tuyến đường giao thông trọng điểm như QL1A và các tuyến tỉnh lộ được nâng cấp và mở rộng, kết nối huyện với các trung tâm kinh tế lớn, giá trị đất đai tại Tư Nghĩa đã có những dấu hiệu tăng trưởng mạnh mẽ.

Không chỉ vậy, các dự án hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện, chợ và các công trình công cộng khác đang được triển khai, tạo ra sự thay đổi rõ rệt trong diện mạo đô thị của huyện. Tư Nghĩa đang dần trở thành một khu vực có cơ hội đầu tư lớn, không chỉ cho mục đích nhà ở mà còn cho các dự án bất động sản thương mại và công nghiệp.

Đặc biệt, việc áp dụng các quyết định pháp lý mới, như Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, đã thúc đẩy quá trình chỉnh trang đô thị và nâng cấp hạ tầng tại Tư Nghĩa.

Những quyết định này không chỉ giúp ổn định thị trường đất đai mà còn tạo ra cơ hội phát triển cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Tư Nghĩa

Với sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng, giá đất tại Huyện Tư Nghĩa đã có những thay đổi đáng kể trong những năm qua.

Giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 10 triệu đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ dao động từ 18.000 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại Tư Nghĩa là khoảng 676.730 đồng/m², phản ánh sự cân đối giữa các khu vực nông thôn và đô thị.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Tư Nghĩa không phải là cao nhất nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố thuận lợi về giao thông, hạ tầng và sự phát triển của các khu đô thị.

Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm thấy cơ hội khi giá đất tại đây còn thấp và đang trong quá trình gia tăng giá trị. Trong khi đó, những nhà đầu tư dài hạn có thể tận dụng sự phát triển của huyện Tư Nghĩa trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và đưa vào sử dụng.

Đặc biệt, nếu so với các khu vực như Thành phố Quảng Ngãi hay các huyện khác trong tỉnh, Tư Nghĩa vẫn còn rất nhiều tiềm năng phát triển. Giá đất tại đây có thể tiếp tục tăng trong vòng 3-5 năm tới, đặc biệt là những khu vực gần các dự án hạ tầng mới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi 

Huyện Tư Nghĩa không chỉ nổi bật nhờ hạ tầng giao thông mà còn nhờ vào các yếu tố tự nhiên và xã hội đặc trưng. Khu vực này nằm gần biển, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển du lịch và các dự án nghỉ dưỡng. Chính vì vậy, nhu cầu về đất cho các dự án du lịch, nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển tại Tư Nghĩa đang ngày càng tăng cao.

Ngoài ra, các dự án công nghiệp và khu dân cư đang được triển khai sẽ mang lại cơ hội đầu tư lớn. Một số khu vực trong huyện Tư Nghĩa có thể trở thành các trung tâm công nghiệp mới, thu hút các nhà đầu tư lớn vào các lĩnh vực sản xuất và chế biến. Đây chính là cơ sở để giá trị đất tại khu vực này sẽ tiếp tục tăng trưởng trong thời gian tới.

Huyện Tư Nghĩa còn được hưởng lợi từ việc tỉnh Quảng Ngãi đang tích cực phát triển các khu đô thị mới và các dự án hạ tầng như khu công nghiệp, các trung tâm hành chính, giúp nâng cao giá trị đất đai trong khu vực.

Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi là một điểm đến đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản trong cả ngắn hạn và dài hạn. Mặc dù giá đất hiện tại không cao như ở các khu vực trung tâm nhưng với các dự án hạ tầng đang và sẽ được triển khai, khu vực này đang trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bằng việc nắm bắt cơ hội từ sự phát triển của các khu đô thị mới, các tuyến giao thông hiện đại và sự phát triển của các ngành công nghiệp, Tư Nghĩa có thể mang lại lợi nhuận lớn cho các nhà đầu tư thông minh.


Giá đất cao nhất tại Huyện Tư Nghĩa là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tư Nghĩa là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tư Nghĩa là: 735.219 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1059

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) 64.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
802 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng tự 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương 56.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
803 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
804 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
805 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) Đoạn từ cầu ông Tổng - Đến giáp ngã 3 đường đi thôn Bách Mỹ 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
806 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
807 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
808 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
809 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ 64.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
810 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 56.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
811 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
812 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng trên 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 52.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
813 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
814 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
815 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
816 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Sông Vệ - Đến hết đường nhựa xã Nghĩa Hiệp 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
817 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Sông Vệ - Nghĩa Hiệp - Nghĩa Thương - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Sông Vệ - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Thương 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
818 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
819 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
820 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) 64.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
821 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường dất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp 56.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
822 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
823 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
824 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ kênh N8 - Đến Bãi Dừa Quan Thánh 320.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
825 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ cầu sắt - Đến kênh N8 (phía Tây) 320.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
826 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Thu Xà - Đến cầu Phú Nghĩa 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
827 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ Cầu Đá - Đến kênh N8 (phía Tây) 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
828 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ Cầu Sắt - Đến Cầu Đá 120.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
829 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Tân Thanh - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
830 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ Ngã 3 Đào - Đến Ngã 3 Khánh Lạc 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
831 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư Nghĩa Hòa (Dự án đường Dung Quất Sa Huỳnh) - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hòa 120.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
832 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
833 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
834 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) 64.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
835 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường dđất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa 56.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
836 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
837 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
838 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
839 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 623B qua địa bàn xã Nghĩa Lâm - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa 120.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
840 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 623B - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lâm (đồng bằng) Đoạn từ cầu thôn 4 rẽ vào thôn 7 - Đến hết địa phận xã Nghĩa Lâm (giáp Nghĩa Sơn) 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
841 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lâm (đồng bằng) Đoạn từ địa phận xã Nghĩa Thắng - Đến giáp cầu thôn 4 xã Nghĩa Lâm 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
842 Huyện Tư Nghĩa Mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư thôn 1 - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lâm 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
843 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc BTXM rộng từ 3m trở lên thuộc xã Nghĩa Lâm - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lâm (đồng bằng) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
844 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc xã Nghĩa Lâm - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lâm (đồng bằng) 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
845 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng thuộc xã Nghĩa Sơn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Sơn (đồng bằng) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
846 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên thuộc xã Nghĩa Sơn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Sơn (đồng bằng) 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
847 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc xã Nghĩa Sơn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Sơn (đồng bằng) 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
848 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường thuộc Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ Công nghiệp La Hà - Đường loại 3 1.500.000 - - - - Đất ở
849 Huyện Tư Nghĩa Thị trấn Sông Vệ 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
850 Huyện Tư Nghĩa Thị trấn La Hà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
851 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Thắng 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
852 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Thuận 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
853 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Kỳ 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
854 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Điền 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
855 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Trung 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
856 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Thương 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
857 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Phương 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
858 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Mỹ 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
859 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Hiệp 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
860 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Hoà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
861 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Lâm 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
862 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Sơn 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
863 Huyện Tư Nghĩa Thị trấn Sông Vệ 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
864 Huyện Tư Nghĩa Thị trấn La Hà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
865 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Thắng 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
866 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Thuận 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
867 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Kỳ 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
868 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Điền 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
869 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Trung 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
870 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Thương 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
871 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Phương 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
872 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Mỹ 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
873 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Hiệp 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
874 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Hoà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
875 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Lâm 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
876 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Sơn 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
877 Huyện Tư Nghĩa Thị trấn Sông Vệ 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
878 Huyện Tư Nghĩa Thị trấn La Hà 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
879 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Thắng 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
880 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Thuận 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
881 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Kỳ 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
882 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Điền 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
883 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Trung 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
884 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Thương 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
885 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Phương 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
886 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Mỹ 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
887 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Hiệp 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
888 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Hoà 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
889 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Lâm 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
890 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Sơn 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
891 Huyện Tư Nghĩa Thị trấn Sông Vệ 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
892 Huyện Tư Nghĩa Thị trấn La Hà 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
893 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Thắng 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
894 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Thuận 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
895 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Kỳ 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
896 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Điền 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
897 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Trung 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
898 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Thương 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
899 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Phương 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
900 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Mỹ 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản