Bảng giá đất tại Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi, với giá trị dao động từ 18.000 đồng đến 10 triệu đồng, phản ánh sự phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn. Căn cứ pháp lý tại Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.

Tổng quan khu vực Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi 

Huyện Tư Nghĩa, một trong những địa phương nằm trong tỉnh Quảng Ngãi, có vị trí địa lý thuận lợi khi nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch của khu vực miền Trung. Với nền kinh tế phát triển từ nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và du lịch, khu vực này ngày càng thu hút các nhà đầu tư nhờ những tiềm năng nổi bật.

Kể từ khi các tuyến đường giao thông trọng điểm như QL1A và các tuyến tỉnh lộ được nâng cấp và mở rộng, kết nối huyện với các trung tâm kinh tế lớn, giá trị đất đai tại Tư Nghĩa đã có những dấu hiệu tăng trưởng mạnh mẽ.

Không chỉ vậy, các dự án hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện, chợ và các công trình công cộng khác đang được triển khai, tạo ra sự thay đổi rõ rệt trong diện mạo đô thị của huyện. Tư Nghĩa đang dần trở thành một khu vực có cơ hội đầu tư lớn, không chỉ cho mục đích nhà ở mà còn cho các dự án bất động sản thương mại và công nghiệp.

Đặc biệt, việc áp dụng các quyết định pháp lý mới, như Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, đã thúc đẩy quá trình chỉnh trang đô thị và nâng cấp hạ tầng tại Tư Nghĩa.

Những quyết định này không chỉ giúp ổn định thị trường đất đai mà còn tạo ra cơ hội phát triển cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Tư Nghĩa

Với sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng, giá đất tại Huyện Tư Nghĩa đã có những thay đổi đáng kể trong những năm qua.

Giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 10 triệu đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ dao động từ 18.000 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại Tư Nghĩa là khoảng 676.730 đồng/m², phản ánh sự cân đối giữa các khu vực nông thôn và đô thị.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Tư Nghĩa không phải là cao nhất nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố thuận lợi về giao thông, hạ tầng và sự phát triển của các khu đô thị.

Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm thấy cơ hội khi giá đất tại đây còn thấp và đang trong quá trình gia tăng giá trị. Trong khi đó, những nhà đầu tư dài hạn có thể tận dụng sự phát triển của huyện Tư Nghĩa trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và đưa vào sử dụng.

Đặc biệt, nếu so với các khu vực như Thành phố Quảng Ngãi hay các huyện khác trong tỉnh, Tư Nghĩa vẫn còn rất nhiều tiềm năng phát triển. Giá đất tại đây có thể tiếp tục tăng trong vòng 3-5 năm tới, đặc biệt là những khu vực gần các dự án hạ tầng mới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi 

Huyện Tư Nghĩa không chỉ nổi bật nhờ hạ tầng giao thông mà còn nhờ vào các yếu tố tự nhiên và xã hội đặc trưng. Khu vực này nằm gần biển, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển du lịch và các dự án nghỉ dưỡng. Chính vì vậy, nhu cầu về đất cho các dự án du lịch, nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển tại Tư Nghĩa đang ngày càng tăng cao.

Ngoài ra, các dự án công nghiệp và khu dân cư đang được triển khai sẽ mang lại cơ hội đầu tư lớn. Một số khu vực trong huyện Tư Nghĩa có thể trở thành các trung tâm công nghiệp mới, thu hút các nhà đầu tư lớn vào các lĩnh vực sản xuất và chế biến. Đây chính là cơ sở để giá trị đất tại khu vực này sẽ tiếp tục tăng trưởng trong thời gian tới.

Huyện Tư Nghĩa còn được hưởng lợi từ việc tỉnh Quảng Ngãi đang tích cực phát triển các khu đô thị mới và các dự án hạ tầng như khu công nghiệp, các trung tâm hành chính, giúp nâng cao giá trị đất đai trong khu vực.

Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi là một điểm đến đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản trong cả ngắn hạn và dài hạn. Mặc dù giá đất hiện tại không cao như ở các khu vực trung tâm nhưng với các dự án hạ tầng đang và sẽ được triển khai, khu vực này đang trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bằng việc nắm bắt cơ hội từ sự phát triển của các khu đô thị mới, các tuyến giao thông hiện đại và sự phát triển của các ngành công nghiệp, Tư Nghĩa có thể mang lại lợi nhuận lớn cho các nhà đầu tư thông minh.


Giá đất cao nhất tại Huyện Tư Nghĩa là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tư Nghĩa là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tư Nghĩa là: 735.219 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1059

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Quốc Lộ 1A thuộc xã Nghĩa Thương - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Nghĩa Hiệp - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) Đoạn từ cầu Mương Ngang - Nghĩa Thương - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hiệp 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư điểm trường THCS cũ - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường QL1A - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đoạn từ cầu Cát - Đến giáp cầu Cây Bứa 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Chợ Tre - Đến nhà ông Lê Thành 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) từ QL1 (cửa hàng mắt kính Thanh Tâm) - Đến ngõ nhà ông Trần Điệu 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) từ QL1 (ngõ nhà bà Hân) - Đến ngõ nhà ông Đệ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) từ QL1 (cầu Cây Bứa) - Đến ngõ nhà ông Nguyễn Thắm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) từ QL1 (nhà bà Nguyễn Thị Hồng Nhung) - Đến giáp khu tái định cư 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) từ QL1 (nhà Ngọc Ý) - Đến giáp ngõ nhà ông Võ Minh Tân 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) từ QL1 (UBND xã) - Đến giáp trường THCS Nghĩa Phương 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
419 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) từ QL1 - Đến giáp ngõ nhà ông Nguyễn Khối 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
420 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đường từ QL 1 đoạn từ phía Nam Trạm y tế rẽ Bắc - Đến nhà bà Kiều Thị Cẩm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
421 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đường từ QL 1 (điểm đầu từ trường Mẫu giáo cũ đội 5) - Đến nhà ông Võ Đình Điểu 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
422 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đường từ QL 1 đoạn từ nhà máy gạo ông Đặng Kim (Khanh) - Đến nhà ông Võ Văn Hòa 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
423 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đường từ QL1 - Đến giáp ngã tư nhà ông Lê Hồng Thái 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
424 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Lê Thành - Đến HTX NN Bắc Phương 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
425 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phương Đường ngã 3 cầu Cát - Đến nhà ông Cao Văn Cường 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
426 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đoạn từ trụ sở HTX NN Bắc Phương - Đến giáp ranh giới xã Hành Trung, huyện Nghĩa Hành 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
427 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư xã Nghĩa Phương (Dự án mở rộng QL1A) - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phương 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
428 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông hóa xi măng - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phương Từ ngã 3 đường Nghĩa Phương - Nghĩ Trung (nhà ông Nguyễn Quan Cường) - đến tiếp giáp nhà ông Cao Văn Cường 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
429 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư QL 1A - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
430 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nghĩa Phương - Nghĩa Trung - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đoạn từ Tỉnh lộ 628 - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
431 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
432 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
433 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
434 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
435 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng tự 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
436 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
437 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
438 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) Đoạn từ cầu ông Tổng - Đến giáp ngã 3 đường đi thôn Bách Mỹ 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
439 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
440 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
441 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
442 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
443 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
444 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
445 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng trên 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
446 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
447 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
448 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Sông Vệ - Đến hết đường nhựa xã Nghĩa Hiệp 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Sông Vệ - Nghĩa Hiệp - Nghĩa Thương - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Sông Vệ - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Thương 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường dất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
456 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
457 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ kênh N8 - Đến Bãi Dừa Quan Thánh 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
458 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ cầu sắt - Đến kênh N8 (phía Tây) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
459 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Thu Xà - Đến cầu Phú Nghĩa 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
460 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ Cầu Đá - Đến kênh N8 (phía Tây) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
461 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ Cầu Sắt - Đến Cầu Đá 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
462 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Tân Thanh - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
463 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ Ngã 3 Đào - Đến Ngã 3 Khánh Lạc 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
464 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư Nghĩa Hòa (Dự án đường Dung Quất Sa Huỳnh) - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hòa 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
465 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
466 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
467 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
468 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường dđất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
469 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
470 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
471 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
472 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 623B qua địa bàn xã Nghĩa Lâm - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
473 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 623B - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lâm (đồng bằng) Đoạn từ cầu thôn 4 rẽ vào thôn 7 - Đến hết địa phận xã Nghĩa Lâm (giáp Nghĩa Sơn) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
474 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lâm (đồng bằng) Đoạn từ địa phận xã Nghĩa Thắng - Đến giáp cầu thôn 4 xã Nghĩa Lâm 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
475 Huyện Tư Nghĩa Mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư thôn 1 - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lâm 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
476 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc BTXM rộng từ 3m trở lên thuộc xã Nghĩa Lâm - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lâm (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
477 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc xã Nghĩa Lâm - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lâm (đồng bằng) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
478 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng thuộc xã Nghĩa Sơn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Sơn (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
479 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên thuộc xã Nghĩa Sơn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Sơn (đồng bằng) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
480 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc xã Nghĩa Sơn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Sơn (đồng bằng) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
481 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường thuộc Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ Công nghiệp La Hà - Đường loại 3 - Cụm công nghiệp 1.500.000 - - - - Đất ở
482 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi - Đến hết địa giới hành chính xã Nghĩa Kỳ 1.200.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
483 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Kỳ Đường từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ - Đến nghĩa địa thành phố 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
484 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Kỳ Đường từ ngã 3 Chợ Gò - Đến cống Bàu Sắt - thôn Xuân Phổ, Nghĩa Kỳ 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
485 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Kỳ Đoạn từ ngã 4 Tám Râm - Đến giáp đường Ngã 4 Quốc tế đi Nghĩa địa thành phố 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
486 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ - Đến giáp tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
487 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 (Ba Gà) - Đến giáp kênh chính Nam (Cầu Ông Dư) 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
488 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ ngã 3 Chợ Gò - Đến cống Bàu Sắt - thôn Xuân Phổ, Nghĩa Kỳ 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
489 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ ngã 4 Tám Râm (ranh giới TP.Quảng Ngãi) - Đến ngỏ Tám Say 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
490 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ Đoạn thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa Kỳ 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
491 Huyện Tư Nghĩa Đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Từ ngã 4 Quốc tế cũ - Đến Nghĩa Địa 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
492 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
493 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 1 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
494 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 1 mở rộng - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
495 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 2 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
496 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Nam 1 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
497 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
498 Huyện Tư Nghĩa Đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Từ Nghĩa Địa - Đến kênh N8 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
499 Huyện Tư Nghĩa Đường xâm nhập nhựa - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ nhà ông Ba Sơn - Đến kênh N8 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
500 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn