Bảng giá đất Huyện Tư Nghĩa Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Huyện Tư Nghĩa là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tư Nghĩa là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tư Nghĩa là: 676.730
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Quốc Lộ 1A thuộc xã Nghĩa Thương - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Nghĩa Hiệp - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) Đoạn từ cầu Mương Ngang - Nghĩa Thương - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hiệp 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư điểm trường THCS cũ - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường QL1A - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đoạn từ cầu Cát - Đến giáp cầu Cây Bứa 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Chợ Tre - Đến nhà ông Lê Thành 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) từ QL1 (cửa hàng mắt kính Thanh Tâm) - Đến ngõ nhà ông Trần Điệu 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) từ QL1 (ngõ nhà bà Hân) - Đến ngõ nhà ông Đệ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) từ QL1 (cầu Cây Bứa) - Đến ngõ nhà ông Nguyễn Thắm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) từ QL1 (nhà bà Nguyễn Thị Hồng Nhung) - Đến giáp khu tái định cư 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) từ QL1 (nhà Ngọc Ý) - Đến giáp ngõ nhà ông Võ Minh Tân 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) từ QL1 (UBND xã) - Đến giáp trường THCS Nghĩa Phương 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
419 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) từ QL1 - Đến giáp ngõ nhà ông Nguyễn Khối 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
420 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đường từ QL 1 đoạn từ phía Nam Trạm y tế rẽ Bắc - Đến nhà bà Kiều Thị Cẩm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
421 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đường từ QL 1 (điểm đầu từ trường Mẫu giáo cũ đội 5) - Đến nhà ông Võ Đình Điểu 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
422 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đường từ QL 1 đoạn từ nhà máy gạo ông Đặng Kim (Khanh) - Đến nhà ông Võ Văn Hòa 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
423 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đường từ QL1 - Đến giáp ngã tư nhà ông Lê Hồng Thái 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
424 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Lê Thành - Đến HTX NN Bắc Phương 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
425 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phương Đường ngã 3 cầu Cát - Đến nhà ông Cao Văn Cường 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
426 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đoạn từ trụ sở HTX NN Bắc Phương - Đến giáp ranh giới xã Hành Trung, huyện Nghĩa Hành 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
427 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư xã Nghĩa Phương (Dự án mở rộng QL1A) - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phương 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
428 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông hóa xi măng - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phương Từ ngã 3 đường Nghĩa Phương - Nghĩ Trung (nhà ông Nguyễn Quan Cường) - đến tiếp giáp nhà ông Cao Văn Cường 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
429 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư QL 1A - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
430 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nghĩa Phương - Nghĩa Trung - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) Đoạn từ Tỉnh lộ 628 - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
431 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
432 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
433 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
434 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
435 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng tự 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
436 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
437 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phương (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
438 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) Đoạn từ cầu ông Tổng - Đến giáp ngã 3 đường đi thôn Bách Mỹ 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
439 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
440 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
441 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
442 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
443 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
444 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
445 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng trên 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
446 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
447 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Mỹ (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
448 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Sông Vệ - Đến hết đường nhựa xã Nghĩa Hiệp 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Sông Vệ - Nghĩa Hiệp - Nghĩa Thương - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Sông Vệ - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Thương 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường dất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
456 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hiệp (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
457 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ kênh N8 - Đến Bãi Dừa Quan Thánh 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
458 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ cầu sắt - Đến kênh N8 (phía Tây) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
459 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Thu Xà - Đến cầu Phú Nghĩa 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
460 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ Cầu Đá - Đến kênh N8 (phía Tây) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
461 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ Cầu Sắt - Đến Cầu Đá 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
462 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Tân Thanh - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
463 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) Đoạn từ Ngã 3 Đào - Đến Ngã 3 Khánh Lạc 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
464 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư Nghĩa Hòa (Dự án đường Dung Quất Sa Huỳnh) - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hòa 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
465 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
466 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
467 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
468 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường dđất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
469 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
470 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
471 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
472 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 623B qua địa bàn xã Nghĩa Lâm - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hòa 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
473 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 623B - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lâm (đồng bằng) Đoạn từ cầu thôn 4 rẽ vào thôn 7 - Đến hết địa phận xã Nghĩa Lâm (giáp Nghĩa Sơn) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
474 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lâm (đồng bằng) Đoạn từ địa phận xã Nghĩa Thắng - Đến giáp cầu thôn 4 xã Nghĩa Lâm 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
475 Huyện Tư Nghĩa Mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư thôn 1 - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lâm 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
476 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc BTXM rộng từ 3m trở lên thuộc xã Nghĩa Lâm - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lâm (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
477 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc xã Nghĩa Lâm - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lâm (đồng bằng) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
478 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng thuộc xã Nghĩa Sơn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Sơn (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
479 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên thuộc xã Nghĩa Sơn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Sơn (đồng bằng) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
480 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc xã Nghĩa Sơn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Sơn (đồng bằng) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
481 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường thuộc Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ Công nghiệp La Hà - Đường loại 3 - Cụm công nghiệp 1.500.000 - - - - Đất ở
482 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi - Đến hết địa giới hành chính xã Nghĩa Kỳ 1.200.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
483 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Kỳ Đường từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ - Đến nghĩa địa thành phố 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
484 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Kỳ Đường từ ngã 3 Chợ Gò - Đến cống Bàu Sắt - thôn Xuân Phổ, Nghĩa Kỳ 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
485 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Kỳ Đoạn từ ngã 4 Tám Râm - Đến giáp đường Ngã 4 Quốc tế đi Nghĩa địa thành phố 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
486 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ - Đến giáp tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
487 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 (Ba Gà) - Đến giáp kênh chính Nam (Cầu Ông Dư) 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
488 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ ngã 3 Chợ Gò - Đến cống Bàu Sắt - thôn Xuân Phổ, Nghĩa Kỳ 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
489 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ ngã 4 Tám Râm (ranh giới TP.Quảng Ngãi) - Đến ngỏ Tám Say 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
490 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ Đoạn thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa Kỳ 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
491 Huyện Tư Nghĩa Đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Từ ngã 4 Quốc tế cũ - Đến Nghĩa Địa 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
492 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
493 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 1 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
494 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 1 mở rộng - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
495 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 2 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
496 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Nam 1 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
497 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
498 Huyện Tư Nghĩa Đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Từ Nghĩa Địa - Đến kênh N8 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
499 Huyện Tư Nghĩa Đường xâm nhập nhựa - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ nhà ông Ba Sơn - Đến kênh N8 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
500 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Quốc Lộ 1A Thuộc Xã Nghĩa Thương

Bảng giá đất của huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi, liên quan đến khu vực mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Quốc Lộ 1A thuộc xã Nghĩa Thương, đã được quy định theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này:

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường nội bộ Khu dân cư Quốc Lộ 1A thuộc xã Nghĩa Thương, khu vực 2, có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất nông thôn đồng bằng, với mức giá hợp lý phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của nhiều người.

Thông tin giá đất tại khu vực này cung cấp cái nhìn tổng quan cho các nhà đầu tư và người mua về giá trị đất đai trong khu vực. Nắm bắt giá trị tại từng vị trí là bước quan trọng trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Tuyến Đường La Hà - Nghĩa Hiệp - Khu Vực 2 - Xã Nghĩa Thương (Đồng Bằng)

Bảng giá đất của Huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi cho loại đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Nghĩa Hiệp, khu vực 2 - xã Nghĩa Thương (đồng bằng), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường mặt tiền La Hà - Nghĩa Hiệp, từ cầu Mương Ngang - Nghĩa Thương đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hiệp, có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển trong khu vực đồng bằng.

Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực tuyến đường La Hà - Nghĩa Hiệp. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Xâm Nhập Nhựa Hoặc Bê Tông Xi Măng Rộng Từ 5m Trở Lên - Khu Vực 3 - Xã Nghĩa Thương (Đồng Bằng), Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi cho mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên, thuộc khu vực 3 tại xã Nghĩa Thương (đồng bằng), có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực đất nông thôn với diện tích mặt tiền rộng, thích hợp cho các dự án phát triển hoặc đầu tư lâu dài. Khu vực đồng bằng này có tiềm năng phát triển ổn định và cung cấp cơ hội đầu tư giá trị.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng, hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Điểm Trường THCS Cũ - Khu Vực 3 - Xã Nghĩa Thương, Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

Bảng giá đất cho mặt tiền đường nội bộ khu dân cư điểm trường THCS cũ, khu vực 3, xã Nghĩa Thương, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị thực tế của bất động sản.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ khu dân cư điểm trường THCS cũ có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực thuộc loại đất ở nông thôn với mức giá tương đối thấp so với các khu vực đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các hoạt động phát triển kinh tế tại khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư điểm trường THCS cũ, xã Nghĩa Thương. Việc nắm bắt thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Xâm Nhập Nhựa Hoặc Bê Tông Xi Măng Rộng Từ 3m Đến Dưới 5m - Khu Vực 3 - Xã Nghĩa Thương, Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

Bảng giá đất của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi cho mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m, thuộc khu vực 3 tại xã Nghĩa Thương, có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực đất ở nông thôn, phản ánh giá trị đất tại khu vực với điều kiện hạ tầng cơ sở chưa hoàn thiện và nằm xa trung tâm đô thị chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.