Bảng giá đất tại Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi, với giá trị dao động từ 18.000 đồng đến 10 triệu đồng, phản ánh sự phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn. Căn cứ pháp lý tại Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.

Tổng quan khu vực Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi 

Huyện Tư Nghĩa, một trong những địa phương nằm trong tỉnh Quảng Ngãi, có vị trí địa lý thuận lợi khi nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch của khu vực miền Trung. Với nền kinh tế phát triển từ nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và du lịch, khu vực này ngày càng thu hút các nhà đầu tư nhờ những tiềm năng nổi bật.

Kể từ khi các tuyến đường giao thông trọng điểm như QL1A và các tuyến tỉnh lộ được nâng cấp và mở rộng, kết nối huyện với các trung tâm kinh tế lớn, giá trị đất đai tại Tư Nghĩa đã có những dấu hiệu tăng trưởng mạnh mẽ.

Không chỉ vậy, các dự án hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện, chợ và các công trình công cộng khác đang được triển khai, tạo ra sự thay đổi rõ rệt trong diện mạo đô thị của huyện. Tư Nghĩa đang dần trở thành một khu vực có cơ hội đầu tư lớn, không chỉ cho mục đích nhà ở mà còn cho các dự án bất động sản thương mại và công nghiệp.

Đặc biệt, việc áp dụng các quyết định pháp lý mới, như Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, đã thúc đẩy quá trình chỉnh trang đô thị và nâng cấp hạ tầng tại Tư Nghĩa.

Những quyết định này không chỉ giúp ổn định thị trường đất đai mà còn tạo ra cơ hội phát triển cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Tư Nghĩa

Với sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng, giá đất tại Huyện Tư Nghĩa đã có những thay đổi đáng kể trong những năm qua.

Giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 10 triệu đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ dao động từ 18.000 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại Tư Nghĩa là khoảng 676.730 đồng/m², phản ánh sự cân đối giữa các khu vực nông thôn và đô thị.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Tư Nghĩa không phải là cao nhất nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố thuận lợi về giao thông, hạ tầng và sự phát triển của các khu đô thị.

Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm thấy cơ hội khi giá đất tại đây còn thấp và đang trong quá trình gia tăng giá trị. Trong khi đó, những nhà đầu tư dài hạn có thể tận dụng sự phát triển của huyện Tư Nghĩa trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và đưa vào sử dụng.

Đặc biệt, nếu so với các khu vực như Thành phố Quảng Ngãi hay các huyện khác trong tỉnh, Tư Nghĩa vẫn còn rất nhiều tiềm năng phát triển. Giá đất tại đây có thể tiếp tục tăng trong vòng 3-5 năm tới, đặc biệt là những khu vực gần các dự án hạ tầng mới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi 

Huyện Tư Nghĩa không chỉ nổi bật nhờ hạ tầng giao thông mà còn nhờ vào các yếu tố tự nhiên và xã hội đặc trưng. Khu vực này nằm gần biển, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển du lịch và các dự án nghỉ dưỡng. Chính vì vậy, nhu cầu về đất cho các dự án du lịch, nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển tại Tư Nghĩa đang ngày càng tăng cao.

Ngoài ra, các dự án công nghiệp và khu dân cư đang được triển khai sẽ mang lại cơ hội đầu tư lớn. Một số khu vực trong huyện Tư Nghĩa có thể trở thành các trung tâm công nghiệp mới, thu hút các nhà đầu tư lớn vào các lĩnh vực sản xuất và chế biến. Đây chính là cơ sở để giá trị đất tại khu vực này sẽ tiếp tục tăng trưởng trong thời gian tới.

Huyện Tư Nghĩa còn được hưởng lợi từ việc tỉnh Quảng Ngãi đang tích cực phát triển các khu đô thị mới và các dự án hạ tầng như khu công nghiệp, các trung tâm hành chính, giúp nâng cao giá trị đất đai trong khu vực.

Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi là một điểm đến đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản trong cả ngắn hạn và dài hạn. Mặc dù giá đất hiện tại không cao như ở các khu vực trung tâm nhưng với các dự án hạ tầng đang và sẽ được triển khai, khu vực này đang trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bằng việc nắm bắt cơ hội từ sự phát triển của các khu đô thị mới, các tuyến giao thông hiện đại và sự phát triển của các ngành công nghiệp, Tư Nghĩa có thể mang lại lợi nhuận lớn cho các nhà đầu tư thông minh.


Giá đất cao nhất tại Huyện Tư Nghĩa là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tư Nghĩa là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tư Nghĩa là: 735.219 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1059

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Kỳ Đoạn từ ngã 4 Tám Râm - Đến giáp đường Ngã 4 Quốc tế đi Nghĩa địa thành phố 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ - Đến giáp tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 (Ba Gà) - Đến giáp kênh chính Nam (Cầu Ông Dư) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ ngã 3 Chợ Gò - Đến cống Bàu Sắt - thôn Xuân Phổ, Nghĩa Kỳ 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ ngã 4 Tám Râm (ranh giới TP.Quảng Ngãi) - Đến ngỏ Tám Say 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ Đoạn thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Tư Nghĩa Đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Từ ngã 4 Quốc tế cũ - Đến Nghĩa Địa 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 1 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 1 mở rộng - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 2 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Nam 1 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Tư Nghĩa Đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Từ Nghĩa Địa - Đến kênh N8 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Tư Nghĩa Đường xâm nhập nhựa - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ nhà ông Ba Sơn - Đến kênh N8 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Nam 2, xã Nghĩa Kỳ - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư An Hội Bắc 1 (thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi) - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Bà Thơi - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Kỳ - Đến Đến giáp địa giới hành chính xã Nghĩa Thắng 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) Đoạn từ Tỉnh lộ 623B - Đến giáp Suối nước nóng (Nghĩa Thuận) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) Đoạn từ Tỉnh lộ 623B - Đến giáp kênh chính Nam xã Nghĩa Thuận 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa Thuận - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) Đoạn từ kênh chính Nam (Nghĩa Thuận) - Đến giáp ranh xã Nghĩa Thắng (Nghĩa Thọ cũ) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) đoạn từ kênh chính Nam (Nghĩa Thuận) - đến giáp ranh xã Nghĩa Thắng (Nghĩa Thọ cũ) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Thuận - Đến giáp cầu Bàu Tré 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) Đoạn từ cầu Bàu Tré - Đến giáp địa giới hành chính xã Nghĩa Lâm 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thắng Đường đoạn từ Tỉnh lộ 623B - Đến khu du lịch Bàu Sen 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
341 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thắng Đường đoạn từ UBND xã đi Cầu Đôi 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
342 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thắng Đường đoạn từ UBND xã đi nhà máy gạch Phú Điền - Đến Kênh Chính Nam 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
343 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
344 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 vào HTX Quyết Thắng xã Nghĩa Thắng - Đến giáp địa giới hành chính xã Nghĩa Lâm 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
345 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nghĩa Thắng - Nghĩa Thọ cũ - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) Đoạn từ Tỉnh lộ 623B - Đến giáp trung tâm hành chính xã Nghĩa Thọ cũ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
346 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
347 Huyện Tư Nghĩa Các đoạn đường bê tông còn lại trong xã - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
348 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
349 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
350 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
351 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi - Đến giáp ngã 3 xã Nghĩa Điền 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
352 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường theo dự án dân cư Nghĩa Điền rộng trên 5m - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
353 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Nghĩa Điền - Đến cầu Xóm Xiếc 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
354 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bàu Giang - Cầu Mới - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) Đoạn qua xã Nghĩa Điền 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
355 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Nghĩa Điền - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
356 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư Nghĩa Điền (Khu tái định cư dự án Tỉnh Lộ 624) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Điền 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
357 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường dẫn cao tốc - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
358 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Trung - Đến giáp tỉnh lộ 624 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
359 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Nghĩa Điền - Đến giáp kênh Thạch Nham N6 thuộc xã Nghĩa Điền 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
360 Huyện Tư Nghĩa Đường theo dự án dân cư Nghĩa Điền rộng dưới 5m - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
361 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 (nhà Ông Thủ) tỉnh lộ 624 - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
362 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
363 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) Đoạn từ cầu Gò Sa - Nghĩa Điền - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Kỳ 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
364 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
365 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
366 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
367 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
368 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn Điền Long (TĐC đường cao tốc ĐN - QN và TĐC dự án di dân) - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
369 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn Điền An - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
370 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
371 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường 32m (bề rộng mặt đường 18m) thuộc Khu dân cư Tây Bàu Giang - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Trung 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
372 Huyện Tư Nghĩa Đường nội bộ thuộc Khu dân cư Tây Bàu Giang - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Trung 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
373 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bàu Giang - Nghĩa Hành - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Trung Đoạn từ cuối Khu dân cư Đông Bàu Giang - Đến cầu Bến Hố 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
374 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ Cầu Phủ - Đến Đến giáp cầu Bến Bè xã Nghĩa Trung 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
375 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường dẫn cao tốc - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
376 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nghĩa Trung - Nghĩa Phương - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ Ngã 3 La Châu - Đến Ngã 4 La Châu 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
377 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà - Đến hết địa giới hành chính xã Nghĩa Trung 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
378 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bàu Giang - Nghĩa Hành - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ cầu Bến Hố - Đến giáp địa giới hành chính xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
379 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nghĩa Trung - Nghĩa Phương - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ Ngã 4 La Châu - Đến hết địa giới hành chính xã Nghĩa Trung 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
380 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Trung - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ địa giới hành chính thị trấn La Hà - Đến Bưu điện Văn hóa xã Nghĩa Trung 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
381 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 cầu Đình xã Nghĩa Trung - Đến giáp đường La Hà - Nghĩa Thuận 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
382 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ cầu Bến Bè xã Nghĩa Trung - Đến giáp ranh giới thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
383 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
384 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Trung 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
385 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường BTXM hoặc xâm nhập nhựa từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
386 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ dốc xe lửa (ngõ Bà Doãng) - Đến giáp địa giới hành chính xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
387 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
388 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
389 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông rộng dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
390 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
391 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường QL1A - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) Đoạn từ cầu La Hà - Đến giáp cầu Cát 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
392 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Thu Xà - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà - Đến cầu Bàu Ráng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
393 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư C19 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thương 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
394 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thương 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
395 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Nghĩa Hiệp - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà - Đến giáp cầu Mương Ngang thuộc xã Nghĩa Thương 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
396 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thương Đường từ ngã 3 Chợ Điện An - Đến giáp ngã 4 Thôn Điện An 4 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
397 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư xã Nghĩa Thương (Dự án mở rộng QL 1A) - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thương 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
398 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thương 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
399 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thương Tuyến đường ngã 3 Minh QL1A - đến ngã 3 Gò Sạn đường La Hà Thu Xà 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
400 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thương Tuyến đường Sông Vệ đi Nghĩa Hòa đoạn qua xã Nghĩa Thương 300.000 - - - - Đất ở nông thôn