Bảng giá đất Huyện Tư Nghĩa Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Huyện Tư Nghĩa là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tư Nghĩa là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tư Nghĩa là: 676.730
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Kỳ Đoạn từ ngã 4 Tám Râm - Đến giáp đường Ngã 4 Quốc tế đi Nghĩa địa thành phố 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ - Đến giáp tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 (Ba Gà) - Đến giáp kênh chính Nam (Cầu Ông Dư) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ ngã 3 Chợ Gò - Đến cống Bàu Sắt - thôn Xuân Phổ, Nghĩa Kỳ 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ ngã 4 Tám Râm (ranh giới TP.Quảng Ngãi) - Đến ngỏ Tám Say 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ Đoạn thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Tư Nghĩa Đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Từ ngã 4 Quốc tế cũ - Đến Nghĩa Địa 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 1 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 1 mở rộng - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 2 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Nam 1 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Tư Nghĩa Đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Từ Nghĩa Địa - Đến kênh N8 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Tư Nghĩa Đường xâm nhập nhựa - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ nhà ông Ba Sơn - Đến kênh N8 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Nam 2, xã Nghĩa Kỳ - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư An Hội Bắc 1 (thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi) - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Bà Thơi - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Kỳ - Đến Đến giáp địa giới hành chính xã Nghĩa Thắng 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) Đoạn từ Tỉnh lộ 623B - Đến giáp Suối nước nóng (Nghĩa Thuận) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) Đoạn từ Tỉnh lộ 623B - Đến giáp kênh chính Nam xã Nghĩa Thuận 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa Thuận - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) Đoạn từ kênh chính Nam (Nghĩa Thuận) - Đến giáp ranh xã Nghĩa Thắng (Nghĩa Thọ cũ) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) đoạn từ kênh chính Nam (Nghĩa Thuận) - đến giáp ranh xã Nghĩa Thắng (Nghĩa Thọ cũ) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Thuận - Đến giáp cầu Bàu Tré 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) Đoạn từ cầu Bàu Tré - Đến giáp địa giới hành chính xã Nghĩa Lâm 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thắng Đường đoạn từ Tỉnh lộ 623B - Đến khu du lịch Bàu Sen 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
341 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thắng Đường đoạn từ UBND xã đi Cầu Đôi 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
342 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thắng Đường đoạn từ UBND xã đi nhà máy gạch Phú Điền - Đến Kênh Chính Nam 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
343 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
344 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 vào HTX Quyết Thắng xã Nghĩa Thắng - Đến giáp địa giới hành chính xã Nghĩa Lâm 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
345 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nghĩa Thắng - Nghĩa Thọ cũ - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) Đoạn từ Tỉnh lộ 623B - Đến giáp trung tâm hành chính xã Nghĩa Thọ cũ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
346 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
347 Huyện Tư Nghĩa Các đoạn đường bê tông còn lại trong xã - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
348 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
349 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
350 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
351 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi - Đến giáp ngã 3 xã Nghĩa Điền 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
352 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường theo dự án dân cư Nghĩa Điền rộng trên 5m - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
353 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Nghĩa Điền - Đến cầu Xóm Xiếc 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
354 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bàu Giang - Cầu Mới - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) Đoạn qua xã Nghĩa Điền 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
355 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Nghĩa Điền - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
356 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư Nghĩa Điền (Khu tái định cư dự án Tỉnh Lộ 624) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Điền 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
357 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường dẫn cao tốc - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
358 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Trung - Đến giáp tỉnh lộ 624 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
359 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Nghĩa Điền - Đến giáp kênh Thạch Nham N6 thuộc xã Nghĩa Điền 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
360 Huyện Tư Nghĩa Đường theo dự án dân cư Nghĩa Điền rộng dưới 5m - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
361 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 (nhà Ông Thủ) tỉnh lộ 624 - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
362 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
363 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) Đoạn từ cầu Gò Sa - Nghĩa Điền - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Kỳ 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
364 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
365 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
366 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
367 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
368 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn Điền Long (TĐC đường cao tốc ĐN - QN và TĐC dự án di dân) - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
369 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn Điền An - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
370 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Điền 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
371 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường 32m (bề rộng mặt đường 18m) thuộc Khu dân cư Tây Bàu Giang - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Trung 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
372 Huyện Tư Nghĩa Đường nội bộ thuộc Khu dân cư Tây Bàu Giang - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Trung 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
373 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bàu Giang - Nghĩa Hành - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Trung Đoạn từ cuối Khu dân cư Đông Bàu Giang - Đến cầu Bến Hố 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
374 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ Cầu Phủ - Đến Đến giáp cầu Bến Bè xã Nghĩa Trung 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
375 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường dẫn cao tốc - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
376 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nghĩa Trung - Nghĩa Phương - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ Ngã 3 La Châu - Đến Ngã 4 La Châu 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
377 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà - Đến hết địa giới hành chính xã Nghĩa Trung 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
378 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bàu Giang - Nghĩa Hành - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ cầu Bến Hố - Đến giáp địa giới hành chính xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
379 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nghĩa Trung - Nghĩa Phương - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ Ngã 4 La Châu - Đến hết địa giới hành chính xã Nghĩa Trung 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
380 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Trung - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ địa giới hành chính thị trấn La Hà - Đến Bưu điện Văn hóa xã Nghĩa Trung 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
381 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 cầu Đình xã Nghĩa Trung - Đến giáp đường La Hà - Nghĩa Thuận 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
382 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ cầu Bến Bè xã Nghĩa Trung - Đến giáp ranh giới thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
383 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Trung 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
384 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Trung 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
385 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường BTXM hoặc xâm nhập nhựa từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
386 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) Đoạn từ dốc xe lửa (ngõ Bà Doãng) - Đến giáp địa giới hành chính xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
387 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
388 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
389 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông rộng dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
390 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Trung (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
391 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường QL1A - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) Đoạn từ cầu La Hà - Đến giáp cầu Cát 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
392 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Thu Xà - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà - Đến cầu Bàu Ráng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
393 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư C19 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thương 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
394 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thương 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
395 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Nghĩa Hiệp - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thương (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà - Đến giáp cầu Mương Ngang thuộc xã Nghĩa Thương 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
396 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thương Đường từ ngã 3 Chợ Điện An - Đến giáp ngã 4 Thôn Điện An 4 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
397 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư xã Nghĩa Thương (Dự án mở rộng QL 1A) - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thương 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
398 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thương 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
399 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thương Tuyến đường ngã 3 Minh QL1A - đến ngã 3 Gò Sạn đường La Hà Thu Xà 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
400 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thương Tuyến đường Sông Vệ đi Nghĩa Hòa đoạn qua xã Nghĩa Thương 300.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường - Khu Vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ, Huyện Tư Nghĩa

Bảng giá đất mặt tiền đường tại khu vực 3 của xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, đã được quy định theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho đoạn đường từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ đến giáp tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ đến giáp tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất mặt tiền tại khu vực đồng bằng của xã Nghĩa Kỳ. Mặc dù giá đất ở mức thấp hơn so với các khu vực đô thị, mức giá này vẫn là yếu tố quan trọng trong việc đầu tư và phát triển dự án tại khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Nghĩa Kỳ. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc phát triển dự án, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu Vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ

Bảng giá đất của huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi cho đoạn đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 3, xã Nghĩa Kỳ (loại đất ở nông thôn) đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 3, thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa Kỳ, có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực có tiềm năng phát triển và kết nối tốt với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 3, xã Nghĩa Kỳ. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi: Đoạn Đường Bê Tông Xi Măng - Khu Vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (Đồng Bằng)

Bảng giá đất của Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi cho đoạn đường bê tông xi măng khu vực 3, xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã 4 Quốc tế cũ đến Nghĩa Địa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông xi măng khu vực 3, xã Nghĩa Kỳ có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị của khu vực, cũng như tiềm năng của khu vực trong việc phục vụ nhu cầu phát triển nông thôn.

Tóm lại, bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông xi măng khu vực 3, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Xâm Nhập Nhựa Hoặc Bê Tông Xi Măng Rộng Từ 5m Trở Lên - Khu Vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (Đồng Bằng)

Bảng giá đất của Huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi cho loại đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên tại khu vực 3 - xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường mặt tiền xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên tại khu vực 3 - xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí, điều kiện cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 3 - xã Nghĩa Kỳ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn.


Bảng Giá Đất Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Nội Bộ Khu Tái Định Cư Thôn An Hội Bắc 1 - Khu Vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ

Bảng giá đất của huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi cho đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 1 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 1 có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị tiềm năng của đất ở khu vực tái định cư và các yếu tố phát triển hạ tầng trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu tái định cư thôn An Hội Bắc 1, huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển và phân bổ giá trị đất tại khu vực.