Bảng giá đất Huyện Tư Nghĩa Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Huyện Tư Nghĩa là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tư Nghĩa là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tư Nghĩa là: 676.730
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Huệ ( QL 1A) - Đường loại 1 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Bắc cầu La Hà - Đến giáp ngã 4 UBND huyện đi Nghĩa Trung 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
102 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Trần Kiên - Đường loại 1 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Đặng Thùy Trâm - Đến cuối ranh giới thị trấn La Hà – Nghĩa Thương 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
103 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Quý Đôn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến giáp đường Nguyễn Thụy 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
104 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Quý Đôn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến giáp ngã 4 trường Mầm non Sao Mai 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
105 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền thuộc khu dân cư kết hợp chỉnh trsng đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến đường Phạm Trung Mưu 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
106 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến hết khu dân cư 725 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
107 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thụy - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp điểm đầu đường Lê Quý Đôn - Đến giáp đường nội bộ Khu dân cư phía tây Cụm công nghiệp La Hà 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
108 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ khu dân cư 725 - Đến nhà ông Trịnh Hoài Đức 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
109 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Cao Chẩm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến giáp đường Trương Quang Giao 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
110 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Đá Sơn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Lê Quý Đôn - Đến giáp đường Đặng Thùy Trâm 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
111 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thiệu - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp đường Phạm Cao Chẩm 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
112 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Đá Sơn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Lê Quý Đôn - Đến giáp đường Đặng Thùy Trâm 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
113 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Năng Lự - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A )(UBND huyện) - Đến giáp ranh giới thị trấn La Hà – Nghĩa Thương 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
114 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Từ Ty - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Từ Ty từ đường Nguyễn Huệ (QL1A) - Đến giáp đầu Cầu Phủ 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
115 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Quý Đôn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà từ trường Mầm non Sao Mai - thị trấn La Hà - Đến giáp ranh giới thị trấn La Hà - Nghĩa Trung 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
116 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Thu Xà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường nội bộ khu dân cư hiện hữu phía nam Kênh N8 - Đến giáp đường Đá Sơn 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
117 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Trung Mưu - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Núi Đá Chẽ - Đến ranh giới thị trấn La Hà – Nghĩa Thương 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
118 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Đặng Thùy Trâm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến giáp đường Trương Quang Giao 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
119 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Cổ Lũy - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Hưng Nguyên - Đến giáp đường Lê Quý Đôn 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
120 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Đông Bàu Giang (kể cả đất mặt tiền đường La Hà Thạch Trận đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL1A) đnế hết Khu dân cư Đông Bàu Giang) - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
121 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Hưng Nguyên - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
122 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Trương Quang Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Lê Quý Đôn - Đến đường Phạm Cao Chẩm 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
123 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Viết Lãm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huệ - Đến giáp đường Trần Kiên 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
124 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Trung Mưu - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp núi Đá chẻ - Đến giáp đường Nguyễn Nghiêm 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
125 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đoạn từ giáp đường Đặng Thùy Trâm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến giáp kênh N8 thị trấn La Hà 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
126 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía nam trường Đại học Tài chính - Kế toán - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
127 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía Nam UBND thị trấn La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
128 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Võ Trọng Nguyễn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Trương Quang Giao - Đến giáp đường Từ Ty 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
129 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
130 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A ) - Đến giáp sân vận động huyện Tư Nghĩa 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
131 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Đình Cẩn - Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) (Ngã 3 cầu La Hà) - Đến giáp đường Nguyễn Năng Lự 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
132 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - đến Bệnh viện đa khoa huyện Tư Nghĩa 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
133 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) (UBND huyện) - Đến giáp đường Trần Kiên 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
134 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư 725 - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
135 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư C19 - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
136 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bích Khê thuộc Khu dân cư đô thị An Điền Phát - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
137 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Thái Thú, Nguyễn Duy Cung, Nguyễn Công Phương và các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Khu đô thị An Điền Phát - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
138 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía Bắc UBND huyện - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
139 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư dọc đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
140 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ ngã 3 nhà ông Trịnh Hoài Đức - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Thương 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
141 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ (mặt cắt đường 15m, bề rộng mặt đường 9m) thuộc khu dân cư phía Tây trụ sở công an huyện Tư Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
142 Huyện Tư Nghĩa Đường nội bộ thuộc Khu dân cư Tây Bàu Giang - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
143 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ (mặt cắt đường 13,5m, bề rộng mặt đường 7,5m) thuộc khu dân cư phía Tây trụ sở công an huyện Tư Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
144 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thụy thuộc nội bộ Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
145 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà (mặt cắt đường 18m, bề rộng mặt đường 9m) - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
146 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Đặng Thùy Trâm (Đoạn nhà ông Nguyễn Toàn Thắng - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung) 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
147 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ các khu vực còn lại thuộc Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
148 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ các khu vực còn lại thuộc Khu dân cư - Dịch vụ kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông UBND huyện Tư Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn Tư Nghĩa 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
149 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Đặng Thùy Trâm - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp kênh N8 thị trấn La Hà - Đến giáp đường Trương Quang Giao 720.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
150 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Hữu Nhật - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Đá Chẻ - Đến giáp đường Đặng Thùy Trâm 540.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
151 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà Thạch Trận - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ cuối Khu dân cư Đông Bàu Giang - đến ngã 3 trước Nhà văn hóa - Tổ dân phố 1 540.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
152 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ ngã 3 nhà ông Châu Trung - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung 540.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
153 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà 390.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
154 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà 240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
155 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn La Hà - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà 210.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
156 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) - Đường loại 1 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ phía Nam cầu Cây Bứa - Đến giáp ngã 3 đường đi cầu Sông Vệ mới. 6.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
157 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ Sông Cây Bứa - Đến Kênh N16A 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
158 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tế Hanh - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ phía Nam cầu Bứa - Đến giáp cầu Vạn Mỹ 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
159 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ QL1A - Ngã ba Thanh Long - Đến giáp đường Võ Văn Kiệt 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
160 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ cầu Sông Vệ cũ - Đến giáp đường QL 1A 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
161 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Xuân Diệu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ đoạn từ QL1A (cây xăng Đại Thành) - đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lễ 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
162 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Khoa - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ đoạn từ Đồn Công An thị trấn Sông Vệ - đến giáp cổng chợ Sông Vệ 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
163 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bùi Thị Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) - Đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lễ 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
164 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tố Hữu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) (ngã 3 Thanh Long) - Đến giáp ngã 4 chùa Vạn Bửu 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
165 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu Dân cư - Dịch vụ kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
166 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Chu Văn An - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Tế Hanh - Đến giáp kênh N16A 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
167 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Ngọc Lễ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Tế Hanh - Đến giáp kênh N16A 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
168 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bùi Phú Thiệu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Xuân Diệu - Đến giáp đường Hồ Giáo 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
169 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Hồ Giáo - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Khoa - Đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lễ 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
170 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Xuân Diệu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ QL1A (cây xăng Đại Thành) - Đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lê 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
171 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Khoa - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đồn Công An thị trấn Sông Vệ - Đến cổng chợ Sông Vệ 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
172 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Phạm Xuân Hòa 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
173 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Xuân Hòa - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ thửa đất số 807 - tờ bản đồ 8 - Đến giáp đường Phạm Cao Đài 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
174 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền các đừng còn lại của Khu dân cư phía Bắc Khu tái định cư số 2 Sông Vệ - Đường loiaj 2 -Thị trấn Sông Vệ 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
175 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Khiết - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL1A cũ) - Đến cầu Ông Tổng. 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
176 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến giáp đường Yết Kiêu 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
177 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà ông Tạ Văn Dung - Đến nhà ông Nguyễn Hữu Cường 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
178 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Vĩnh - Đến giáp đường vào cổng chợ Sông Vệ 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
179 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xuống Khu tái định cư số 2 Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A)đến giáp ngã 4 Bắc trường THCS TT Sông Vệ (điểm qui hoạch mới) 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
180 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Yết Kiêu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Tố Hữu 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
181 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền các đường còn lại của khu vực chợ Sông Vệ và Khu dân cư Rộc Cống Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
182 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ KDC phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông vệ 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
183 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ KDC phía Đông dọc đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
184 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ KDC Vườn Xùi (Đồng Bàu Bạo) - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Hà 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
185 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ các khu dân cư dọc đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn Sông Vệ - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
186 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Võ Tùng - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ dđường Nguyễn Chánh - Đến giáp đường Phạm Kiệt 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
187 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà bà Huỳnh Thị Sùng Nguyên - Đến nhà ông Lê Văn Luận 720.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
188 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Khoa - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà văn hóa thị trấn Sông Vệ - Đến nhà ông Nguyễn Một 600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
189 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tố Hữu - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hiệp 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
190 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Cao Đài - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Võ Văn Kiệt - Đến giáp đường Phạm Xuân Hòa 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
191 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ Lê Khiết (ngã 3 Bà Đốc) - Đến cầu Ngòi 540.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
192 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Yết Kiêu - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu - Đến giáp ngã 3 nhà ông Lê Văn Luận 450.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
193 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền các đường còn lại của Khu dân cư phía Bắc Khu tái định cư số 2 Sông Vệ 450.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
194 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Từ Hữu Lập - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ QL 1A - Đến giáp đường Võ Văn Kiệt 540.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
195 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 390.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
196 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông thuộc Khu dân cư Cầu Ông Tổng - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 540.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
197 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
198 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn Sông Vệ - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 210.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
199 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Huệ ( QL 1A) - Đường loại 1 - Thị trấn La Hà Đoạn từ cầu Bàu Giang - Đến giáp ngã 4 đường UBND huyện đi Nghĩa Trung - Cụm công nghiệp thị trấn La Hà 4.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
200 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Huệ ( QL 1A) - Đường loại 1 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Bắc cầu La Hà - Đến giáp ngã 4 UBND huyện đi Nghĩa Trung 3.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Khu Dân Cư Kết Hợp Chỉnh Trang Đô Thị Phía Tây Cụm Công Nghiệp La Hà - Đường Loại 2 - Thị Trấn La Hà

Bảng giá đất của Huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi cho loại đất mặt tiền thuộc khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà, đường loại 2, tại thị trấn La Hà, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường mặt tiền thuộc khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà, từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến đường Phạm Trung Mưu, có mức giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị trong khu vực này, phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí chiến lược, điều kiện cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển của khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực phía Tây Cụm công nghiệp La Hà. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Đông Bàu Giang và Đoạn Đường La Hà Thạch Trận - Đường Loại 2 - Thị Trấn La Hà

Bảng giá đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Đông Bàu Giang, bao gồm cả đoạn đường La Hà Thạch Trận từ đường Nguyễn Huệ (QL1A) đến hết khu dân cư Đông Bàu Giang, được quy định theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Loại đất này thuộc loại thương mại - dịch vụ đô thị với mức giá cụ thể cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.

Vị trí 1: 1.380.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ khu dân cư Đông Bàu Giang và đoạn đường La Hà Thạch Trận có mức giá 1.380.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất thương mại - dịch vụ đô thị tại khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư vào các hoạt động thương mại và dịch vụ trong khu dân cư.

Thông tin từ bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất mặt tiền tại khu dân cư Đông Bàu Giang và đoạn đường La Hà Thạch Trận. Việc nắm bắt giá trị đất giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.