Bảng giá đất tại Huyện Sơn Hà, Tỉnh Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại Huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi thể hiện sự biến động lớn về giá trị đất, đặc biệt với giá đất trung bình khoảng 242.921 đồng/m². Cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, khu vực này sở hữu tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Sơn Hà

Huyện Sơn Hà, nằm ở phía Tây của tỉnh Quảng Ngãi, không chỉ nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi mà còn được thiên nhiên ưu đãi với cảnh quan tươi đẹp, khí hậu mát mẻ.

Vị trí này cách thành phố Quảng Ngãi khoảng 50km về phía Bắc, dễ dàng kết nối với các huyện lân cận như Sơn Tịnh, Trà Bồng, tạo ra một mạng lưới giao thông thuận tiện cho việc phát triển bất động sản.

Huyện Sơn Hà có đặc trưng với địa hình núi đồi, thích hợp cho các dự án nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. Tuy nhiên, khu vực này đang trong quá trình phát triển hạ tầng, với các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ đang được nâng cấp và mở rộng, tạo tiền đề cho sự gia tăng giá trị bất động sản trong thời gian tới.

Việc phát triển các khu du lịch sinh thái và các dịch vụ phụ trợ sẽ thu hút không chỉ du khách mà còn các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các dự án đất nền và đất nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Huyện Sơn Hà

Giá đất tại Huyện Sơn Hà có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực. Cụ thể, mức giá đất cao nhất ở đây là 3.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ ở mức 18.000 đồng/m², với giá trung bình đạt 242.921 đồng/m². Điều này phản ánh sự biến động lớn giữa các khu vực trong huyện, đặc biệt là giữa các khu dân cư và các khu vực chưa phát triển đầy đủ về hạ tầng.

Nhìn chung, giá đất ở Huyện Sơn Hà thấp hơn nhiều so với các khu vực trung tâm của tỉnh Quảng Ngãi như Thành phố Quảng Ngãi hay Thị xã Đức Phổ, nơi giá đất có thể lên tới hàng triệu đồng mỗi mét vuông.

Tuy nhiên, mức giá này cũng phản ánh một cơ hội đầu tư tốt, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn khi huyện Sơn Hà đang được quy hoạch và phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, khu vực này có thể không đem lại mức lợi nhuận nhanh chóng như các khu vực khác, nhưng đối với những ai đang tìm kiếm một khoản đầu tư an toàn, lâu dài, đặc biệt là trong các dự án đất nền hoặc khu du lịch sinh thái, thì Huyện Sơn Hà là một lựa chọn không thể bỏ qua. Việc phát triển hạ tầng, cộng với xu hướng phát triển du lịch, sẽ khiến giá trị đất tại đây tăng lên trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Sơn Hà

Huyện Sơn Hà sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật mà các nhà đầu tư không thể bỏ qua. Trước hết, khu vực này có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch sinh thái.

Với diện tích rộng lớn và cảnh quan tự nhiên phong phú, Sơn Hà đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Đặc biệt, việc nâng cấp cơ sở hạ tầng và giao thông sẽ giúp khu vực này dễ dàng kết nối với các khu vực lân cận, tạo ra nhiều cơ hội đầu tư mới.

Ngoài ra, Huyện Sơn Hà còn có sự phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp, giúp tạo ra một nền kinh tế ổn định và tiềm năng phát triển. Kinh tế phát triển sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu về nhà ở, đất nền và các dự án khu đô thị. Các dự án lớn như khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cũng là yếu tố thúc đẩy tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực này.

Cùng với sự phát triển của các cơ sở hạ tầng như đường xá, điện nước, các nhà đầu tư sẽ dễ dàng nhận thấy cơ hội sinh lời tại Huyện Sơn Hà, đặc biệt khi các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai. Tiềm năng du lịch, kết hợp với sự phát triển về giao thông và kinh tế, hứa hẹn sẽ biến Huyện Sơn Hà trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi mang trong mình tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. Đây là cơ hội lớn cho những nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại các khu vực đang phát triển.

Giá đất cao nhất tại Huyện Sơn Hà là: 3.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sơn Hà là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Sơn Hà là: 295.709 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
246

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Hải Đoạn từ ngã 3 đường QL 24B đi Làng Lành - Đến ngã 3 đường đi Làng Rá và Làng Hẻ 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
602 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Hải Đoạn từ ngã 3 Làng Lành đi Làng Trăng - Đến nhà ông Đinh Văn Phiếu 30.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
603 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường QL 24B - Khu vực 3 - Xã Sơn Hải Đoạn từ nhà ông Tôn Long Sang - Đến hết xóm Làng Rộc 30.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
604 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Hải Đoạn từ ngã 3 QL24B đi UBND xã Sơn Hải - Đến nhà Mai Mạnh Thường (cầu Làng Trăng) 28.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
605 Huyện Sơn Hà Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Sơn Hải 24.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
606 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường tỉnh 623 - Khu vực 2 - Xã Sơn Thượng Đoạn từ cầu Suối Dầu (phía Tây) - Đến Trạm xá xã Sơn Thượng. 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
607 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường tỉnh 623 - Khu vực 2 - Xã Sơn Thượng Đoạn từ cầu Suối Dầu (phía Nam) - Đến hết địa phận xã Sơn Thượng 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
608 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường bê tông xi măng trung tâm cụm xã Sơn Thượng - Khu vực 2 - Xã Sơn Thượng 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
609 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường ĐT 623 - Khu vực 2 - Xã Sơn Thượng Đoạn từ Trạm xá xã Sơn Thượng - Đến đèo Hoắc Liên (hết địa phận xã Sơn Thượng) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
610 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường nối đường tỉnh 623 - Sơn Tinh (Sơn Tây) - Khu vực 2 - Xã Sơn Thượng Đoạn từ ngã 3 - Đến xóm Làng Trang 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
611 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Thượng Đoạn từ ngã 3 Làng Trang - Đến hết địa phận xã Sơn Thượng 28.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
612 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường nối đường tỉnh 623 đi xóm Tà Pa trên - Khu vực 3 - Xã Sơn Thượng Đoạn từ thôn Gò Răng - Đến Suối Tà Pa 28.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
613 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Sơn Thượng từ Trụ sở UBND xã đi xóm Làng Mía 28.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
614 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường nối đường tỉnh 623 đi làng Trang - Khu vực 3 - Xã Sơn Thượng Đoạn từ cây xăng Hoàng Ân 2 - Đến xóm Làng Trăng (hết phần đất nhà Ông Quế) 26.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
615 Huyện Sơn Hà Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Sơn Thượng 24.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
616 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Bao từ ngã 3 ĐH77 - Đến ngã 3 nhà bà Thạnh 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
617 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Bao Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Luốt thông Làng Mùng - Đến ngã 3 nhà ông Võ Thành Tiến thôn Tà Lương 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
618 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Sơn Bao Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Luốt Thôn Làng Mùng - Đến Hồ Nước Trong 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
619 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Bao Đoạn từ ngã 3 xóm ông 1 Cam, ông Bể - Đến nhà ông Đinh Văn Gõ 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
620 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Bao Đoạn nhà bà Nguyễn Thị Thạnh đi đường ĐH 77 (nhà ông Võ Thành Tiến) 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
621 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Bao Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Luốt Thôn Ba Rang - Đến nghĩa địa thôn Tà Lương 28.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
622 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Bao Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Bao - Đến nhà ông Đinh Văn Tể thôn Mang Nà 30.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
623 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Bao Đoạn từ ngã 3 đường ĐH 77 - Đến ngã 3 làng Chúc 30.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
624 Huyện Sơn Hà Đất ở các vị trí khác còn lại trê địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Sơn Bao 24.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
625 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường ĐH 74 - Khu vực 2 - Xã Sơn Trung Đoạn từ Cầu bà Lát - Đến Nhà ông Đinh Văn Bổ 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
626 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường QL 24B - Khu vực 2 - Xã Sơn Trung Đoạn từ giáp ranh thị trấn Di Lăng - Đến cầu Bãi Nà, thôn Tà Màu 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
627 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường QL 24B - Khu vực 2 - Xã Sơn Trung Đoạn từ cầu Bãi Nà - Đến cầu Hải Giá (cũ và mới) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
628 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường ĐH 74 - Khu vực 2 - Xã Sơn Trung Từ UBND xã - Đến cầu Bà Lát 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
629 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND xã - Đến ngã 3 Làng Rin 30.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
630 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung Đoạn từ ngã 3 Làng Rin - Đến sân bóng sân bóng Làng Rin 30.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
631 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung Đoạn từ trụ sở UBND xã - Đến hết đoạn đường đã BTXM (nhà ông Đinh Văn Hồng) 30.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
632 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung Đoạn từ Trạm y tế xã - Đến nhà ông Đinh Văn Téo 30.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
633 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung Đoạn từ ngã 3 UBND xã (Di Lăng - Làng Rin) - Đến cầu Bà Rin 26.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
634 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung Đoạn từ UBND xã - Đến nhà ông Đinh Văn Bổ 26.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
635 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung Đoạn từ ngã 3 Làng Rin - Đến sân vận động 26.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
636 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung Đoạn từ UBND xã - Đến nhà ông Đinh Văn Troa 26.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
637 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung Đoạn từ nhà Bà Trổ qua xóm Suối - Đến nhà ông Võ Tuấn 30.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
638 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung Từ ngã ba Mang Cành - Đến nhà ông Đinh Văn Lộc 28.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
639 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung Từ ngã 3 Làng Rin - Đến cầu Bà Rin 28.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
640 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Hải Giá - Sơn Giang - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung Đoạn từ cầu Hải Giá - Đến cầu Bãi Mun 28.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
641 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung Đoạn từ nhà Ông Mỹ - Đến nhà Ông Chè xóm Mang Cành 22.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
642 Huyện Sơn Hà Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung 24.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
643 Huyện Sơn Hà Thị trấn Di Lăng 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
644 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thượng 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
645 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Bao 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
646 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Trung 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
647 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Hạ 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
648 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thành 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
649 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Nham 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
650 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Cao 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
651 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Linh 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
652 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Giang 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
653 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Hải 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
654 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thuỷ 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
655 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Kỳ 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
656 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Ba 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
657 Huyện Sơn Hà Thị trấn Di Lăng 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
658 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thượng 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
659 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Bao 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
660 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Trung 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
661 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Hạ 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
662 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thành 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
663 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Nham 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
664 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Cao 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
665 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Linh 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
666 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Giang 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
667 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Hải 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
668 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thuỷ 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
669 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Kỳ 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
670 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Ba 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
671 Huyện Sơn Hà Thị trấn Di Lăng 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
672 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thượng 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
673 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Bao 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
674 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Trung 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
675 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Hạ 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
676 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thành 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
677 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Nham 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
678 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Cao 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
679 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Linh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
680 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Giang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
681 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Hải 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
682 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thuỷ 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
683 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Kỳ 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
684 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Ba 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
685 Huyện Sơn Hà Thị trấn Di Lăng 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
686 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thượng 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
687 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Bao 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
688 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Trung 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
689 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Hạ 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
690 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thành 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
691 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Nham 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
692 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Cao 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
693 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Linh 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
694 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Giang 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
695 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Hải 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
696 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thuỷ 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
697 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Kỳ 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
698 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Ba 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
699 Huyện Sơn Hà Thị trấn Di Lăng 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
700 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thượng 35.000 28.000 - - - Đất làm muối