STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nhánh huyện ĐH56C - Khu vực 2 - Xã Hành Đức | Đoạn từ ông 7 Xi đi bà Dư | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nhánh huyện ĐH56C - Khu vực 2 - Xã Hành Đức | Đoạn từ ông 7 Xi đi bà Dư | 180.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
3 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nhánh huyện ĐH56C - Khu vực 2 - Xã Hành Đức | Đoạn từ ông 7 Xi đi bà Dư | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Nhánh Huyện ĐH56C - Khu Vực 2 - Xã Hành Đức
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi cho mặt tiền đường nhánh huyện ĐH56C - khu vực 2, xã Hành Đức, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên mặt tiền đường nhánh huyện ĐH56C, đoạn từ ông 7 Xi đi bà Dư, có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn với mức giá hợp lý, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực này trong xã Hành Đức.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại mặt tiền đường nhánh huyện ĐH56C - khu vực 2, xã Hành Đức. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.