Bảng giá đất Tại Đất mặt tiền đường nội thị trấn và đường huyện đi qua rộng từ 7m trở lên không thuộc các vị trí của đường loại 1 và đường loại 2 nói trên - Đường loại 2 - Thị trấn Châu Ổ Huyện Bình Sơn Quảng Ngãi

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường nội thị trấn và đường huyện đi qua rộng từ 7m trở lên không thuộc các vị trí của đường loại 1 và đường loại 2 nói trên - Đường loại 2 - Thị trấn Châu Ổ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường nội thị trấn và đường huyện đi qua rộng từ 7m trở lên không thuộc các vị trí của đường loại 1 và đường loại 2 nói trên - Đường loại 2 - Thị trấn Châu Ổ 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
3 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường nội thị trấn và đường huyện đi qua rộng từ 7m trở lên không thuộc các vị trí của đường loại 1 và đường loại 2 nói trên - Đường loại 2 - Thị trấn Châu Ổ 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Nội Thị Trấn Và Đường Huyện Đi Qua Rộng Từ 7m Trở Lên - Đường Loại 2 - Thị Trấn Châu Ổ, Huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi

Bảng giá đất của huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi cho mặt tiền đường nội thị trấn và đường huyện đi qua rộng từ 7m trở lên, không thuộc các vị trí của đường loại 1 và đường loại 2 nói trên - Đường loại 2 tại Thị Trấn Châu Ổ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại mặt tiền đường nội thị trấn và đường huyện đi qua rộng từ 7m trở lên - Đường loại 2 - Thị Trấn Châu Ổ có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố như diện tích đường rộng, mức độ phát triển đô thị, và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị Trấn Châu Ổ. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện