Bảng giá đất tại Thành phố Hội An Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Hội An, Quảng Nam được xác định trong Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Bài viết này phân tích chi tiết giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư vào thị trường bất động sản Hội An.

Tổng quan khu vực Thành phố Hội An

Thành phố Hội An là một trong những địa phương nổi bật của tỉnh Quảng Nam, nổi tiếng với vẻ đẹp cổ kính, di sản văn hóa thế giới và môi trường sống an lành.

Hội An nằm cách thành phố Đà Nẵng khoảng 30 km về phía Nam, với hệ thống giao thông kết nối thuận tiện, đặc biệt là đường bộ và đường biển, giúp khu vực này thu hút lượng lớn khách du lịch quốc tế và trong nước mỗi năm.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và dịch vụ du lịch đã biến Hội An trở thành một trong những thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Bên cạnh yếu tố lịch sử và văn hóa, Hội An cũng đang tích cực đầu tư vào các công trình hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các tuyến đường chính, cầu Cửa Đại nối liền Hội An với các khu vực khác trong tỉnh và thành phố Đà Nẵng đã tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển của bất động sản trong khu vực.

Chính những yếu tố này đã góp phần tạo nên sự phát triển của thị trường bất động sản và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại Thành phố Hội An.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hội An

Giá đất tại Thành phố Hội An có sự dao động lớn, phản ánh rõ nét sự phát triển và nhu cầu tăng cao đối với bất động sản tại khu vực này. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất tại Hội An có mức giao động từ 30.000 đồng/m2 đến 39.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, các khu đất nằm gần trung tâm phố cổ hoặc các khu vực ven biển, thuận lợi cho phát triển du lịch và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp thường có giá đất cao. Trong khi đó, những khu đất ở xa trung tâm hoặc các khu vực ngoại ô có giá đất thấp hơn nhiều.

Tuy nhiên, giá đất trung bình tại Thành phố Hội An dao động khoảng 8.409.074 đồng/m2, cho thấy mức độ phát triển đồng đều trên toàn khu vực, dù có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn lại.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thị trường có thể thu hút cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu đất nằm gần khu du lịch hoặc các dự án hạ tầng lớn có thể đem lại lợi nhuận nhanh chóng nhờ vào sự gia tăng giá trị đất trong thời gian ngắn.

Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, các khu vực đang được quy hoạch mở rộng hoặc phát triển các tiện ích cơ sở hạ tầng sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hội An

Thành phố Hội An hiện nay không chỉ nổi bật về di sản văn hóa mà còn là điểm đến du lịch hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch nghỉ dưỡng.

Đây là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản ở Hội An thu hút nhà đầu tư, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển và khách sạn cao cấp. Những dự án này đang được triển khai mạnh mẽ, với các khu vực như Cửa Đại, An Bàng, và các khu vực lân cận phố cổ đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất.

Bên cạnh đó, Hội An cũng đang được quy hoạch để phát triển thành một khu đô thị sinh thái, tập trung vào các yếu tố bền vững, bảo vệ môi trường và phát triển du lịch.

Đây là một xu hướng tất yếu, trong đó các công trình hạ tầng như cảng biển, cầu và đường cao tốc đang được đầu tư mạnh mẽ, giúp tăng cường kết nối giao thông và thu hút đầu tư vào bất động sản.

Với vị thế đắc địa, là một điểm đến du lịch nổi tiếng và đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, tiềm năng bất động sản tại Thành phố Hội An hứa hẹn sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Đặc biệt, với sự gia tăng nhanh chóng của các khu nghỉ dưỡng, biệt thự và dự án phát triển du lịch, giá trị đất ở khu vực này sẽ tiếp tục có xu hướng gia tăng, tạo cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn tham gia vào thị trường bất động sản Hội An.

Tiềm năng của bất động sản tại Thành phố Hội An thật sự rất lớn và đáng để nhà đầu tư cân nhắc. Dù là đầu tư ngắn hạn hay dài hạn, khu vực này đều mang lại những cơ hội hấp dẫn với giá trị đất không ngừng tăng trưởng. Nhà đầu tư cần chú ý đến các yếu tố hạ tầng và quy hoạch đô thị để có những quyết định đầu tư đúng đắn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
209
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Thạch Lam 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
802 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Nguyễn Mỹ 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
803 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Dương Thị Xuân Quý 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
804 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Khúc Thừa Dụ 10.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
805 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Vạn Xuân 10.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
806 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Hàm Rồng 10.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
807 Thành phố Hội An Khu TĐC Qudos - Phường Cẩm An Yên Thế 8.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
808 Thành phố Hội An Khu TĐC Qudos - Phường Cẩm An Ông Ích Khiêm 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
809 Thành phố Hội An Khu TĐC Qudos - Phường Cẩm An Ông Ích Đường 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
810 Thành phố Hội An Khu TĐC Qudos - Phường Cẩm An Trần Thuyết 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
811 Thành phố Hội An Đường khu dân cư khối Trảng Sỏi - Phường Thanh Hà trừ các đường đã có tên cụ thể 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
812 Thành phố Hội An Lê Độ - Phường Thanh Hà 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
813 Thành phố Hội An Huỳnh Lắm - Phường Thanh Hà 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
814 Thành phố Hội An Trần Đình Tri - Phường Thanh Hà 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
815 Thành phố Hội An Phan Văn Định - Phường Thanh Hà 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
816 Thành phố Hội An Võ Như Hưng - Phường Thanh Hà 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
817 Thành phố Hội An KDC Thanh Nam Đông - Phường Cẩm Nam Các tuyến trong KDC Thanh Nam Đông 5.110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
818 Thành phố Hội An Đường ven sông Cẩm Nam - Phường Cẩm Nam Đoạn từ hết quán Đầu Làng - đến hết nhà ông Huỳnh Viết Cưu 12.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
819 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 19 (khối An Phong) 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
820 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến hết thửa đất số 207, tờ bản đồ số 22 (khối An Phong) 4.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
821 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến đường bê tông (khối An Phong) 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
822 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ nhà bà Phạm Thị Lý - đến hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 19 (khối An Phong) 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
823 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến đường Hai Bà Trưng (khối An Phong) 4.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
824 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến nhà ông Lê Bá Thắng (khối Xuân Quang) 7.910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
825 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến đường Phan Đình Phùng (khối Xuân Quang) 7.910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
826 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Nguyễn Công Trứ (khối Xuân Quang) 7.910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
827 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - đến đường Phan Đình Phùng (khối Xuân Quang) 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
828 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Tôn Đức Thắng (khối Xuân Mỹ) 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
829 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến nhà ông Phan Thanh Trung (khối Xuân Mỹ) 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
830 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến nhà bà Nguyễn Thị Lụa (khối Xuân Mỹ) 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
831 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến nhà ông Nguyễn Đình Nhân (khối Xuân Mỹ) 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
832 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến nhà ông Phạm Tuấn (khối Xuân Mỹ) 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
833 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến nhà ông Nguyễn Tuân (khối Xuân Mỹ) 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
834 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến đường Thích Quảng Đức (khối An Phong) 4.270.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
835 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến thửa đất của bà Lâm Thị Út (khối An Phong) 3.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
836 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông - đến thửa đất của bà Dương Thị Lan (khối An Phong) 3.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
837 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến nhà thờ tộc Trang (khối An Phong) 5.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
838 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Thích Quảng Đức - đến nhà thờ tộc Nguyễn (khối An Phong) 4.270.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
839 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến thửa đất bà Đoàn Thị Nhung (khối An Phong) 3.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
840 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường bê tông - đến nhà bà Hứa Thị Hạnh 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
841 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường bê tông Vườn Đào - đến hết thửa đất ODT 133, tờ bản đồ số 19 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
842 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Thích Quảng Đức - đến nhà ông Võ Anh Đào (khối An Phong) 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
843 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến thửa đất Nguyễn Anh Quang 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
844 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến nhà ông Hồ Tài (khối Xuân Mỹ) 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
845 Thành phố Hội An Phường Tân An Các đường còn lại có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
846 Thành phố Hội An Phường Tân An Các đường còn lại có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
847 Thành phố Hội An Phường Tân An Các Đường còn lại 2.660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
848 Thành phố Hội An K49 Nguyễn Tất Thành - Phường Cẩm Phô 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
849 Thành phố Hội An K48 Lê Qúy Đôn - Phường Cẩm Phô từ Lê Quý Đôn - đến K3 Lê Quý Đôn 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
850 Thành phố Hội An K38 Lê Qúy Đôn - Phường Cẩm Phô Lê Quý Đôn - đến K48 Hùng Vương 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
851 Thành phố Hội An K23 Lê Qúy Đôn - Phường Cẩm Phô Lê Quý Đôn - đến K4 Lê Quý Đôn 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
852 Thành phố Hội An K23 Lê Qúy Đôn - Phường Cẩm Phô Lê Quý Đôn - đến K2, H3 đường Lê Quý Đôn 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
853 Thành phố Hội An K19 Lê Qúy Đôn - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K12 đường Lê Quý Đôn - đến K2, H3 đường Lê Quý Đôn 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
854 Thành phố Hội An K17 Lê Quý Đôn - Phường Cẩm Phô Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - đến K18 Lê Quý Đôn 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
855 Thành phố Hội An K05 Lê Quý Đôn - Phường Cẩm Phô Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - đến K16 Lê Quý Đôn 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
856 Thành phố Hội An K01 Lê Quý Đôn - Phường Cẩm Phô Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - đến Nhà bà Quỳnh 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
857 Thành phố Hội An K24 đường Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ Hùng Vương - đến kiệt K48/HV 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
858 Thành phố Hội An K24, H1 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K24 Hùng Vương - đến Nhà bà Lan 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
859 Thành phố Hội An K48, H1 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K48 Hùng Vương - đến Nhà ông Tình 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
860 Thành phố Hội An K48, H2 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K48 Hùng Vương - đến K24, H1 đường Hùng Vương 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
861 Thành phố Hội An K48, H3 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K48 Hùng Vương - đến K68, H2 đường Hùng Vương 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
862 Thành phố Hội An K48, H7 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K48 Hùng Vương - đến K68, H2 Hùng Vương 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
863 Thành phố Hội An K70 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô từ đường Hùng Vương - đến cuối đường Lê Quý Đôn 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
864 Thành phố Hội An K70, H2 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K70 Hùng Vương - đến K48, H7 đường Hùng Vương 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
865 Thành phố Hội An K102 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ Hùng Vương - đến cuối đường Lê Quý Đôn 8.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
866 Thành phố Hội An K102, H1 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K84 Hùng Vương - đến K106 Hùng Vương 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
867 Thành phố Hội An Phường Cẩm Phô Các đường còn lại có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
868 Thành phố Hội An Phường Cẩm Phô Các đường còn lại có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m - đến dưới 4m 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
869 Thành phố Hội An Phường Cẩm Phô Các đường còn lại 4.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
870 Thành phố Hội An K19 - Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Phú Hơn - đến Chợ An Bàng 9.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
871 Thành phố Hội An Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Phường Cẩm An Đường còn lại 5.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
872 Thành phố Hội An K3 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ đường Lạc Long Quân - đến Sông Đế Võng (nhà ông Trần Chúng) 5.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
873 Thành phố Hội An K5 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Trần Thị Lan - đến sông Đế Võng (nhà ông Phạm Tài) 5.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
874 Thành phố Hội An K5, H1 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Phạm Sử - đến nhà ông Lê Chiến Thắng 5.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
875 Thành phố Hội An K5, H2 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Minh Châu - đến nhà ông Phạm Chữ 5.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
876 Thành phố Hội An K5, H3 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn đi qua nhà ông Phạm Văn Ngự 5.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
877 Thành phố Hội An K5, H4 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Trần Thị Điệp - đến nhà ông Phạm Điếc 5.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
878 Thành phố Hội An K2 Hai Bà Trưng - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến nhà ông Phạm Tài 5.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
879 Thành phố Hội An K2, H10 Hai Bà Trưng - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Nguyền Thị Thê - đến nhà ông Nguyễn Thanh Xuân 4.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
880 Thành phố Hội An K2 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Mười - đến nhà bà Đinh Thị Năm 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
881 Thành phố Hội An K5 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tay - đến đường Hai Bà Trưng 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
882 Thành phố Hội An K7 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Phạm Thị Ký - đến Đường Lạc Long Quân 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
883 Thành phố Hội An K8 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ôngNguyễn Thành Nuôi - đến giáp rừng phòng hộ 11.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
884 Thành phố Hội An K10 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ôngTrần Kéo - đến biển 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
885 Thành phố Hội An K10, H1 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Vũ Thanh Nguyệt - đến nhà bà Trầm Thị Sum 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
886 Thành phố Hội An K13 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Trần Thị Lụa - đến đường Lạc Long Quân 7.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
887 Thành phố Hội An K14 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Duy Lai - đến biển 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
888 Thành phố Hội An K17 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Hùng - đến đường Lạc Long Quân 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
889 Thành phố Hội An K18 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Lê Thị Hồng - đến biển 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
890 Thành phố Hội An K20 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Rô - đến biển 11.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
891 Thành phố Hội An K22 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Anh - đến biển 11.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
892 Thành phố Hội An K24 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Công Danh - đến biển 11.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
893 Thành phố Hội An K24, hẻm 1 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Út - đến nhà ông Lê Cứ 11.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
894 Thành phố Hội An K28 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ba - đến biển 11.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
895 Thành phố Hội An K28, hẻm 1 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ đầu tuyến - đến Khu Du lịch Qudos 11.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
896 Thành phố Hội An K28, hẻm 3 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Phạm Tuân - đến Khu Du lịch Qudos 9.660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
897 Thành phố Hội An K1 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Dũng - đến nhà ông Trần Thao 9.660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
898 Thành phố Hội An K1A Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Đức Qúy - đến nhà ông Tạ Thạnh 6.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
899 Thành phố Hội An K2 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Thanh Mạnh - đến biển 9.660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
900 Thành phố Hội An K4 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Thanh Sang - đến đường Nguyễn Phan Vinh 11.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị