Bảng giá đất tại Thành phố Hội An Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Hội An, Quảng Nam được xác định trong Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Bài viết này phân tích chi tiết giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư vào thị trường bất động sản Hội An.

Tổng quan khu vực Thành phố Hội An

Thành phố Hội An là một trong những địa phương nổi bật của tỉnh Quảng Nam, nổi tiếng với vẻ đẹp cổ kính, di sản văn hóa thế giới và môi trường sống an lành.

Hội An nằm cách thành phố Đà Nẵng khoảng 30 km về phía Nam, với hệ thống giao thông kết nối thuận tiện, đặc biệt là đường bộ và đường biển, giúp khu vực này thu hút lượng lớn khách du lịch quốc tế và trong nước mỗi năm.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và dịch vụ du lịch đã biến Hội An trở thành một trong những thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Bên cạnh yếu tố lịch sử và văn hóa, Hội An cũng đang tích cực đầu tư vào các công trình hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các tuyến đường chính, cầu Cửa Đại nối liền Hội An với các khu vực khác trong tỉnh và thành phố Đà Nẵng đã tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển của bất động sản trong khu vực.

Chính những yếu tố này đã góp phần tạo nên sự phát triển của thị trường bất động sản và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại Thành phố Hội An.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hội An

Giá đất tại Thành phố Hội An có sự dao động lớn, phản ánh rõ nét sự phát triển và nhu cầu tăng cao đối với bất động sản tại khu vực này. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất tại Hội An có mức giao động từ 30.000 đồng/m2 đến 39.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, các khu đất nằm gần trung tâm phố cổ hoặc các khu vực ven biển, thuận lợi cho phát triển du lịch và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp thường có giá đất cao. Trong khi đó, những khu đất ở xa trung tâm hoặc các khu vực ngoại ô có giá đất thấp hơn nhiều.

Tuy nhiên, giá đất trung bình tại Thành phố Hội An dao động khoảng 8.409.074 đồng/m2, cho thấy mức độ phát triển đồng đều trên toàn khu vực, dù có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn lại.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thị trường có thể thu hút cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu đất nằm gần khu du lịch hoặc các dự án hạ tầng lớn có thể đem lại lợi nhuận nhanh chóng nhờ vào sự gia tăng giá trị đất trong thời gian ngắn.

Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, các khu vực đang được quy hoạch mở rộng hoặc phát triển các tiện ích cơ sở hạ tầng sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hội An

Thành phố Hội An hiện nay không chỉ nổi bật về di sản văn hóa mà còn là điểm đến du lịch hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch nghỉ dưỡng.

Đây là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản ở Hội An thu hút nhà đầu tư, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển và khách sạn cao cấp. Những dự án này đang được triển khai mạnh mẽ, với các khu vực như Cửa Đại, An Bàng, và các khu vực lân cận phố cổ đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất.

Bên cạnh đó, Hội An cũng đang được quy hoạch để phát triển thành một khu đô thị sinh thái, tập trung vào các yếu tố bền vững, bảo vệ môi trường và phát triển du lịch.

Đây là một xu hướng tất yếu, trong đó các công trình hạ tầng như cảng biển, cầu và đường cao tốc đang được đầu tư mạnh mẽ, giúp tăng cường kết nối giao thông và thu hút đầu tư vào bất động sản.

Với vị thế đắc địa, là một điểm đến du lịch nổi tiếng và đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, tiềm năng bất động sản tại Thành phố Hội An hứa hẹn sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Đặc biệt, với sự gia tăng nhanh chóng của các khu nghỉ dưỡng, biệt thự và dự án phát triển du lịch, giá trị đất ở khu vực này sẽ tiếp tục có xu hướng gia tăng, tạo cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn tham gia vào thị trường bất động sản Hội An.

Tiềm năng của bất động sản tại Thành phố Hội An thật sự rất lớn và đáng để nhà đầu tư cân nhắc. Dù là đầu tư ngắn hạn hay dài hạn, khu vực này đều mang lại những cơ hội hấp dẫn với giá trị đất không ngừng tăng trưởng. Nhà đầu tư cần chú ý đến các yếu tố hạ tầng và quy hoạch đô thị để có những quyết định đầu tư đúng đắn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
205
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Hội An Đường vào nhà Lao - Phường Sơn Phong 14.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
702 Thành phố Hội An Đường vào Miếu An Hòa - Phường Sơn Phong 14.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
703 Thành phố Hội An Đường vào trụ sở UBND - Phường Sơn Phong 14.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
704 Thành phố Hội An Đường BTXM khối Phong Thiện rộng 6m - Phường Sơn Phon 14.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
705 Thành phố Hội An Phường Tân An Đường rộng 7,5m (Sau lưng chùa Chúc Thánh, thuộc đường nhánh ĐH 33) 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
706 Thành phố Hội An Phường Minh An Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư An Hội - Đồng Hiệp 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
707 Thành phố Hội An Khu TĐC Sơn Phô 1 - Phường Cẩm Châu Đường Trần Khát Chân (đường có mặt cắt rộng 12,5m trong khu TĐC Sơn Phô 1) 14.042.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
708 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu Đoạn từ đường Cửa Đại - đến giáp cống Cầu Đỏ 12.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
709 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu Đường Lê Văn Đức (Đoạn từ đường Cửa Đại - đến giáp đường Lý Thường Kiệt - đường vào lò mổ cũ) 15.820.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
710 Thành phố Hội An Khu TĐC Trần Nhân Tông (phía Đông) - Phường Cẩm Châu Đường bêtông 11.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
711 Thành phố Hội An Đường bờ Nam sông Hói Muống - Phường Cẩm Châu 12.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
712 Thành phố Hội An Đường dẫn cầu Cửa Đại - Phường Cẩm Châu 12.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
713 Thành phố Hội An Đường ven sông Đế Võng - Phường Cửa Đại từ cầu Phước Trạch - đến giáp địa giới phường Cẩm An 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
714 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 13,5m 8.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
715 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 22,5m 11.970.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
716 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 17,5m 9.660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
717 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 12,5m 8.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
718 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Tản Đà 7.490.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
719 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Tú Xương 7.490.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
720 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Lê Nhân Tông 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
721 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Dương Đình Nghệ 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
722 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Hoàng Sa 9.660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
723 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Tô Hiến Thành 9.660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
724 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Yết Kiêu 9.660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
725 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Lý Đạo Thành 9.660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
726 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Lý Thánh Tông 9.660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
727 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Lê Đại Hành 11.970.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
728 Thành phố Hội An Khu dân cư Phước Hải - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 10,5m 3.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
729 Thành phố Hội An Khu dân cư Phước Hải - Phường Cửa Đại Thi Sách 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
730 Thành phố Hội An Khu dân cư Phước Hải - Phường Cửa Đại Tống Phước Phổ 3.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
731 Thành phố Hội An Khu dân cư Phước Hải - Phường Cửa Đại Nguyễn Nho Túy 3.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
732 Thành phố Hội An Khu dân cư Phước Hải - Phường Cửa Đại Nguyễn Văn Bổng 3.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
733 Thành phố Hội An Khu dân cư Phước Hải - Phường Cửa Đại Đỗ Nhuận 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
734 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 10,0m 7.490.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
735 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 10,5 7.490.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
736 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 12,0m 8.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
737 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 12,5m 8.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
738 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 13,5m 8.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
739 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 14,0m 8.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
740 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 15,5m 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
741 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 17,5m 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
742 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 25,0m 11.970.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
743 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đỗ Trọng Hường 7.490.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
744 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Thân Nhân Trung 7.490.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
745 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Sư Vạn Hạnh 8.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
746 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Lê Phụng Hiểu 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
747 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Thế Lữ 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
748 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Hàn Mặc Tử 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
749 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Nam Cao 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
750 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Nam Trân 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
751 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Nguyễn Bặc 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
752 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Ngô Thì Nhậm 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
753 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Lý Thái Tông 11.970.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
754 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường từ Cửa Đại - đến Lạc Long Quân 10.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
755 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường còn lại có mặt cắt ngang rộng trên 4m 3.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
756 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường còn lại có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m 1.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
757 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường còn lại có mặt cắt ngang rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m 1.323.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
758 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường còn lại có mặt cắt ngang rộng dưới 1,5m 910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
759 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường còn lại có mặt cắt ngang rộng từ 5m trở lên (Khu dân cư Phước Hải cũ) 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
760 Thành phố Hội An Cao Lỗ - Phường Cửa Đại 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
761 Thành phố Hội An Đường ven sông Đế Võng - Phường Cẩm An Đoạn từ giáp phường Cửa Đại - đến giáp khu quy hoạch TĐC Tân Thịnh - Tân Mỹ 11.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
762 Thành phố Hội An Đường ven sông Đế Võng - Phường Cẩm An Đoạn từ giáp khu TĐC Làng Chài số 3 - đến giáp xã Điện Dương (huyện Điện Bàn) 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
763 Thành phố Hội An Khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Phạm Phú Thứ 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
764 Thành phố Hội An Khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Nguyễn Thành Ý 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
765 Thành phố Hội An Khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Lương Thúc Kỳ 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
766 Thành phố Hội An Trường Sa - Khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Đoạn thuộc Khu TĐC Tân Thạnh - Tân Mỹ 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
767 Thành phố Hội An Trường Sa - Khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Đoạn thuộc Khu TĐC Làng Chài 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
768 Thành phố Hội An Khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Lam Sơn 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
769 Thành phố Hội An Khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Hồ Thấu 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
770 Thành phố Hội An Khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Đống Đa 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
771 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Đường có mặt cắt ngang rộng từ 8,5m - 13,5m 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
772 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Bình Than 10.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
773 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Đường có mặt cắt ngang rộng 27m 13.510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
774 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Tuy Nhạc 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
775 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Mai Thúc Loan 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
776 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Khương Hữu Dụng 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
777 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Đặng Thùy Trâm 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
778 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Phạm Trợ 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
779 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Trần Tấn Mới 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
780 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Trương Bút 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
781 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Trần Thị Lý 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
782 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Thái Thị Bôi 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
783 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Hàm Tử 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
784 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Phạm Như Xương 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
785 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Lê Tấn Toán 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
786 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Như Nguyệt 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
787 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Vạn Kiếp 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
788 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Mẹ Thứ 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
789 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Phạm Khôi 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
790 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Phan Tứ 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
791 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Thuận Yến 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
792 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Bùi Giáng 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
793 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Triệu Quốc Đạt 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
794 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Lê Thị Xuyến 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
795 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Triệu Quang Phục 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
796 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Phùng Hưng 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
797 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Hoàng Châu Ký 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
798 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Khúc Hạo 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
799 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Nguyễn Văn Xuân 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
800 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Chu Cẩm Phong 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị