Bảng giá đất tại Thành phố Hội An Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Hội An, Quảng Nam được xác định trong Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Bài viết này phân tích chi tiết giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư vào thị trường bất động sản Hội An.

Tổng quan khu vực Thành phố Hội An

Thành phố Hội An là một trong những địa phương nổi bật của tỉnh Quảng Nam, nổi tiếng với vẻ đẹp cổ kính, di sản văn hóa thế giới và môi trường sống an lành.

Hội An nằm cách thành phố Đà Nẵng khoảng 30 km về phía Nam, với hệ thống giao thông kết nối thuận tiện, đặc biệt là đường bộ và đường biển, giúp khu vực này thu hút lượng lớn khách du lịch quốc tế và trong nước mỗi năm.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và dịch vụ du lịch đã biến Hội An trở thành một trong những thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Bên cạnh yếu tố lịch sử và văn hóa, Hội An cũng đang tích cực đầu tư vào các công trình hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các tuyến đường chính, cầu Cửa Đại nối liền Hội An với các khu vực khác trong tỉnh và thành phố Đà Nẵng đã tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển của bất động sản trong khu vực.

Chính những yếu tố này đã góp phần tạo nên sự phát triển của thị trường bất động sản và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại Thành phố Hội An.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hội An

Giá đất tại Thành phố Hội An có sự dao động lớn, phản ánh rõ nét sự phát triển và nhu cầu tăng cao đối với bất động sản tại khu vực này. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất tại Hội An có mức giao động từ 30.000 đồng/m2 đến 39.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, các khu đất nằm gần trung tâm phố cổ hoặc các khu vực ven biển, thuận lợi cho phát triển du lịch và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp thường có giá đất cao. Trong khi đó, những khu đất ở xa trung tâm hoặc các khu vực ngoại ô có giá đất thấp hơn nhiều.

Tuy nhiên, giá đất trung bình tại Thành phố Hội An dao động khoảng 8.409.074 đồng/m2, cho thấy mức độ phát triển đồng đều trên toàn khu vực, dù có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn lại.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thị trường có thể thu hút cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu đất nằm gần khu du lịch hoặc các dự án hạ tầng lớn có thể đem lại lợi nhuận nhanh chóng nhờ vào sự gia tăng giá trị đất trong thời gian ngắn.

Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, các khu vực đang được quy hoạch mở rộng hoặc phát triển các tiện ích cơ sở hạ tầng sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hội An

Thành phố Hội An hiện nay không chỉ nổi bật về di sản văn hóa mà còn là điểm đến du lịch hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch nghỉ dưỡng.

Đây là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản ở Hội An thu hút nhà đầu tư, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển và khách sạn cao cấp. Những dự án này đang được triển khai mạnh mẽ, với các khu vực như Cửa Đại, An Bàng, và các khu vực lân cận phố cổ đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất.

Bên cạnh đó, Hội An cũng đang được quy hoạch để phát triển thành một khu đô thị sinh thái, tập trung vào các yếu tố bền vững, bảo vệ môi trường và phát triển du lịch.

Đây là một xu hướng tất yếu, trong đó các công trình hạ tầng như cảng biển, cầu và đường cao tốc đang được đầu tư mạnh mẽ, giúp tăng cường kết nối giao thông và thu hút đầu tư vào bất động sản.

Với vị thế đắc địa, là một điểm đến du lịch nổi tiếng và đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, tiềm năng bất động sản tại Thành phố Hội An hứa hẹn sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Đặc biệt, với sự gia tăng nhanh chóng của các khu nghỉ dưỡng, biệt thự và dự án phát triển du lịch, giá trị đất ở khu vực này sẽ tiếp tục có xu hướng gia tăng, tạo cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn tham gia vào thị trường bất động sản Hội An.

Tiềm năng của bất động sản tại Thành phố Hội An thật sự rất lớn và đáng để nhà đầu tư cân nhắc. Dù là đầu tư ngắn hạn hay dài hạn, khu vực này đều mang lại những cơ hội hấp dẫn với giá trị đất không ngừng tăng trưởng. Nhà đầu tư cần chú ý đến các yếu tố hạ tầng và quy hoạch đô thị để có những quyết định đầu tư đúng đắn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
200
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Hội An Huỳnh Lắm - phường Thanh Hà 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Hội An Trần Đình Tri - phường Thanh Hà 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Hội An Phan Văn Định - phường Thanh Hà 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Hội An Võ Như Hưng - phường Thanh Hà 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Hội An KDC Thanh Nam Đông - Phường Cẩm Nam Các tuyến trong KDC Thanh Nam Đông 7.300.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Hội An Đường ven sông Cẩm Nam - Phường Cẩm Nam Đoạn từ hết quán Đầu Làng - đến hết nhà ông Huỳnh Viết Cưu 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 19 (khối An Phong) 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến hết thửa đất số 207, tờ bản đồ số 22 (khối An Phong) 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến đường bê tông (khối An Phong) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ nhà bà Phạm Thị Lý - đến hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 19 (khối An Phong) 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến đường Hai Bà Trưng (khối An Phong) 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến nhà ông Lê Bá Thắng (khối Xuân Quang) 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến đường Phan Đình Phùng (khối Xuân Quang) 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Nguyễn Công Trứ (khối Xuân Quang) 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - đến đường Phan Đình Phùng (khối Xuân Quang) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Tôn Đức Thắng (khối Xuân Mỹ) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến nhà ông Phan Thanh Trung (khối Xuân Mỹ) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến nhà bà Nguyễn Thị Lụa (khối Xuân Mỹ) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến nhà ông Nguyễn Đình Nhân (khối Xuân Mỹ) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến nhà ông Phạm Tuấn (khối Xuân Mỹ) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến nhà ông Nguyễn Tuân (khối Xuân Mỹ) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến đường Thích Quảng Đức (khối An Phong) 6.100.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến thửa đất của bà Lâm Thị Út (khối An Phong) 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông - đến thửa đất của bà Dương Thị Lan (khối An Phong) 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến nhà thờ tộc Trang (khối An Phong) 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Thích Quảng Đức - đến nhà thờ tộc Nguyễn (khối An Phong) 6.100.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến thửa đất bà Đoàn Thị Nhung (khối An Phong) 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường bê tông - đến nhà bà Hứa Thị Hạnh 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường bê tông Vườn Đào - đến hết thửa đất ODT 133, tờ bản đồ số 19 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Thích Quảng Đức - đến nhà ông Võ Anh Đào (khối An Phong) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến thửa đất Nguyễn Anh Quang 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến nhà ông Hồ Tài (khối Xuân Mỹ) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Hội An Phường Tân An Các đường còn lại có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Hội An Phường Tân An Các đường còn lại có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Hội An Phường Tân An Các Đường còn lại 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Hội An K49 Nguyễn Tất Thành - Phường Cẩm Phô 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Hội An K48 Lê Qúy Đôn - Phường Cẩm Phô từ Lê Quý Đôn - đến K3 Lê Quý Đôn 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Hội An K38 Lê Qúy Đôn - Phường Cẩm Phô Lê Quý Đôn - đến K48 Hùng Vương 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Hội An K23 Lê Qúy Đôn - Phường Cẩm Phô Lê Quý Đôn - đến K4 Lê Quý Đôn 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Hội An K23 Lê Qúy Đôn - Phường Cẩm Phô Lê Quý Đôn - đến K2, H3 đường Lê Quý Đôn 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Hội An K19 Lê Qúy Đôn - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K12 đường Lê Quý Đôn - đến K2, H3 đường Lê Quý Đôn 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Hội An K17 Lê Quý Đôn - Phường Cẩm Phô Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - đến K18 Lê Quý Đôn 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Hội An K05 Lê Quý Đôn - Phường Cẩm Phô Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - đến K16 Lê Quý Đôn 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Hội An K01 Lê Quý Đôn - Phường Cẩm Phô Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - đến Nhà bà Quỳnh 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Hội An K24 đường Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ Hùng Vương - đến kiệt K48/HV 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Hội An K24, H1 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K24 Hùng Vương - đến Nhà bà Lan 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Hội An K48, H1 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K48 Hùng Vương - đến Nhà ông Tình 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Hội An K48, H2 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K48 Hùng Vương - đến K24, H1 đường Hùng Vương 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Hội An K48, H3 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K48 Hùng Vương - đến K68, H2 đường Hùng Vương 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Hội An K48, H7 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K48 Hùng Vương - đến K68, H2 Hùng Vương 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Hội An K70 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô từ đường Hùng Vương - đến cuối đường Lê Quý Đôn 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Hội An K70, H2 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K70 Hùng Vương - đến K48, H7 đường Hùng Vương 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Hội An K102 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ Hùng Vương - đến cuối đường Lê Quý Đôn 11.900.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Hội An K102, H1 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K84 Hùng Vương - đến K106 Hùng Vương 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Hội An Phường Cẩm Phô Các đường còn lại có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Hội An Phường Cẩm Phô Các đường còn lại có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m - đến dưới 4m 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Hội An Phường Cẩm Phô Các đường còn lại 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Hội An K19 - Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Phú Hơn - đến Chợ An Bàng 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Thành phố Hội An Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Phường Cẩm An Đường còn lại 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Thành phố Hội An K3 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ đường Lạc Long Quân - đến Sông Đế Võng (nhà ông Trần Chúng) 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Thành phố Hội An K5 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Trần Thị Lan - đến sông Đế Võng (nhà ông Phạm Tài) 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Thành phố Hội An K5, H1 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Phạm Sử - đến nhà ông Lê Chiến Thắng 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Thành phố Hội An K5, H2 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Minh Châu - đến nhà ông Phạm Chữ 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Thành phố Hội An K5, H3 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn đi qua nhà ông Phạm Văn Ngự 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Thành phố Hội An K5, H4 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Trần Thị Điệp - đến nhà ông Phạm Điếc 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Hội An K2 Hai Bà Trưng - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến nhà ông Phạm Tài 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Thành phố Hội An K2, H10 Hai Bà Trưng - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Nguyền Thị Thê - đến nhà ông Nguyễn Thanh Xuân 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Thành phố Hội An K2 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Mười - đến nhà bà Đinh Thị Năm 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Thành phố Hội An K5 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tay - đến đường Hai Bà Trưng 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Thành phố Hội An K7 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Phạm Thị Ký - đến Đường Lạc Long Quân 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Thành phố Hội An K8 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ôngNguyễn Thành Nuôi - đến giáp rừng phòng hộ 16.200.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Thành phố Hội An K10 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ôngTrần Kéo - đến biển 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Thành phố Hội An K10, H1 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Vũ Thanh Nguyệt - đến nhà bà Trầm Thị Sum 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Thành phố Hội An K13 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Trần Thị Lụa - đến đường Lạc Long Quân 10.800.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Thành phố Hội An K14 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Duy Lai - đến biển 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Thành phố Hội An K17 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Hùng - đến đường Lạc Long Quân 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Thành phố Hội An K18 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Lê Thị Hồng - đến biển 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Thành phố Hội An K20 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Rô - đến biển 16.200.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Thành phố Hội An K22 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Anh - đến biển 16.800.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Thành phố Hội An K24 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Công Danh - đến biển 16.800.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Thành phố Hội An K24, hẻm 1 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Út - đến nhà ông Lê Cứ 16.200.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Thành phố Hội An K28 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ba - đến biển 16.200.000 - - - - Đất ở đô thị
383 Thành phố Hội An K28, hẻm 1 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ đầu tuyến - đến Khu Du lịch Qudos 16.200.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Thành phố Hội An K28, hẻm 3 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Phạm Tuân - đến Khu Du lịch Qudos 13.800.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Thành phố Hội An K1 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Dũng - đến nhà ông Trần Thao 13.800.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Thành phố Hội An K1A Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Đức Qúy - đến nhà ông Tạ Thạnh 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Thành phố Hội An K2 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Thanh Mạnh - đến biển 13.800.000 - - - - Đất ở đô thị
388 Thành phố Hội An K4 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Thanh Sang - đến đường Nguyễn Phan Vinh 16.200.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Thành phố Hội An K1 Hai Bà Trưng - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến nhà ôngTrần Hùng 16.200.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Thành phố Hội An Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Các đường còn lại 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Thành phố Hội An K3, H3 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Lê Thị Tuấn - đến nhà bà Phan Thị Mùi 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Thành phố Hội An K2, H2 Hai Bà Trưng - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Phan Văn Có - đến nhà bà Nguyễn Thị Đờn 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Thành phố Hội An K2, H6 Hai Bà Trưng - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Bích - đến nhà ông Lê Mẹo 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Thành phố Hội An K6 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Đinh Bốc - đến giáp biển 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Thành phố Hội An K9 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Phạm Chạy - đến nhà ông Nguyễn Sáu 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Thành phố Hội An K11 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Văn Tho - đến nhà ông Trần Tâm 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Thành phố Hội An K12 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Tám - đến Biển 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
398 Thành phố Hội An K15 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Ngô Thị Tiếng - đến nhà ông Nguyễn Minh 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Thành phố Hội An K16 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Long - đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Bình 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Thành phố Hội An K18, H1 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Thanh Nhựt - đến hết nhà ông Lê Ngọc Thuận 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị