Bảng giá đất tại Thành phố Hội An Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Hội An, Quảng Nam được xác định trong Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Bài viết này phân tích chi tiết giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư vào thị trường bất động sản Hội An.

Tổng quan khu vực Thành phố Hội An

Thành phố Hội An là một trong những địa phương nổi bật của tỉnh Quảng Nam, nổi tiếng với vẻ đẹp cổ kính, di sản văn hóa thế giới và môi trường sống an lành.

Hội An nằm cách thành phố Đà Nẵng khoảng 30 km về phía Nam, với hệ thống giao thông kết nối thuận tiện, đặc biệt là đường bộ và đường biển, giúp khu vực này thu hút lượng lớn khách du lịch quốc tế và trong nước mỗi năm.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và dịch vụ du lịch đã biến Hội An trở thành một trong những thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Bên cạnh yếu tố lịch sử và văn hóa, Hội An cũng đang tích cực đầu tư vào các công trình hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các tuyến đường chính, cầu Cửa Đại nối liền Hội An với các khu vực khác trong tỉnh và thành phố Đà Nẵng đã tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển của bất động sản trong khu vực.

Chính những yếu tố này đã góp phần tạo nên sự phát triển của thị trường bất động sản và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại Thành phố Hội An.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hội An

Giá đất tại Thành phố Hội An có sự dao động lớn, phản ánh rõ nét sự phát triển và nhu cầu tăng cao đối với bất động sản tại khu vực này. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất tại Hội An có mức giao động từ 30.000 đồng/m2 đến 39.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, các khu đất nằm gần trung tâm phố cổ hoặc các khu vực ven biển, thuận lợi cho phát triển du lịch và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp thường có giá đất cao. Trong khi đó, những khu đất ở xa trung tâm hoặc các khu vực ngoại ô có giá đất thấp hơn nhiều.

Tuy nhiên, giá đất trung bình tại Thành phố Hội An dao động khoảng 8.409.074 đồng/m2, cho thấy mức độ phát triển đồng đều trên toàn khu vực, dù có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn lại.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thị trường có thể thu hút cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu đất nằm gần khu du lịch hoặc các dự án hạ tầng lớn có thể đem lại lợi nhuận nhanh chóng nhờ vào sự gia tăng giá trị đất trong thời gian ngắn.

Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, các khu vực đang được quy hoạch mở rộng hoặc phát triển các tiện ích cơ sở hạ tầng sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hội An

Thành phố Hội An hiện nay không chỉ nổi bật về di sản văn hóa mà còn là điểm đến du lịch hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch nghỉ dưỡng.

Đây là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản ở Hội An thu hút nhà đầu tư, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển và khách sạn cao cấp. Những dự án này đang được triển khai mạnh mẽ, với các khu vực như Cửa Đại, An Bàng, và các khu vực lân cận phố cổ đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất.

Bên cạnh đó, Hội An cũng đang được quy hoạch để phát triển thành một khu đô thị sinh thái, tập trung vào các yếu tố bền vững, bảo vệ môi trường và phát triển du lịch.

Đây là một xu hướng tất yếu, trong đó các công trình hạ tầng như cảng biển, cầu và đường cao tốc đang được đầu tư mạnh mẽ, giúp tăng cường kết nối giao thông và thu hút đầu tư vào bất động sản.

Với vị thế đắc địa, là một điểm đến du lịch nổi tiếng và đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, tiềm năng bất động sản tại Thành phố Hội An hứa hẹn sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Đặc biệt, với sự gia tăng nhanh chóng của các khu nghỉ dưỡng, biệt thự và dự án phát triển du lịch, giá trị đất ở khu vực này sẽ tiếp tục có xu hướng gia tăng, tạo cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn tham gia vào thị trường bất động sản Hội An.

Tiềm năng của bất động sản tại Thành phố Hội An thật sự rất lớn và đáng để nhà đầu tư cân nhắc. Dù là đầu tư ngắn hạn hay dài hạn, khu vực này đều mang lại những cơ hội hấp dẫn với giá trị đất không ngừng tăng trưởng. Nhà đầu tư cần chú ý đến các yếu tố hạ tầng và quy hoạch đô thị để có những quyết định đầu tư đúng đắn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
37
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường vào nhà bà Nguyễn Thị Ca 1.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1802 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường vào nhà ông Nguyễn Xuyến (chết) 1.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1803 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường vào nhà ông Phạm Nhứt 1.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1804 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m 1.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1805 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m - đến dưới 4m 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1806 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng dưới 2,5m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1807 Thành phố Hội An Đường Tống Văn Sương - Xã Cẩm Thanh 5.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1808 Thành phố Hội An Đường ĐH 15 - Xã Cẩm Thanh Đoạn từ Võ Chí Công - đến cuối thôn Thanh Tam 5.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1809 Thành phố Hội An Đường Huỳnh Thị Lựu - Xã Cẩm Thanh 4.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1810 Thành phố Hội An Đường Võ Chí Công - Xã Cẩm Thanh 5.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1811 Thành phố Hội An Đường Lăng Bà - Xã Cẩm Thanh 4.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1812 Thành phố Hội An Đường ĐX 17 (thôn Thành Nhì - Vạn Lăng) - Xã Cẩm Thanh Đoạn từ đường ĐH15 - đến đê PAM 4.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1813 Thành phố Hội An Đường ĐX 17 (thôn Thành Nhì - Vạn Lăng) - Xã Cẩm Thanh Đoạn từ nhà ông Trần Qua - đến ông Đinh Thuận (Cồn Tiến) 4.700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1814 Thành phố Hội An Đường Thanh Nhứt - Xã Cẩm Thanh 4.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1815 Thành phố Hội An Đường Đồng Giá - Xã Cẩm Thanh 4.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1816 Thành phố Hội An Đường Xóm Dinh - Xã Cẩm Thanh 3.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1817 Thành phố Hội An Đường ĐX 21(Gò Hý, thôn Thanh Tam) - Xã Cẩm Thanh 3.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1818 Thành phố Hội An Đường ĐX 22 (đường nhựa thôn Vạn Lăng) - Xã Cẩm Thanh 4.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1819 Thành phố Hội An Đường ĐX 23 (đi Sau Doi, thôn Thanh Tam) - Xã Cẩm Thanh Đoạn từ hệ thống bơm nước thủy lợi - đến cuối tuyến 3.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1820 Thành phố Hội An Đường Rừng Dừa Bảy Mẫu - Xã Cẩm Thanh 4.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1821 Thành phố Hội An Đường Võng Nhi 1 - Khu tái định cư thôn Võng Nhi (đường cầu Cửa Đại) - Xã Cẩm Thanh Đoạn 5,5m 3.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1822 Thành phố Hội An Đường Võng Nhi 1 - Khu tái định cư thôn Võng Nhi (đường cầu Cửa Đại) - Xã Cẩm Thanh Đoạn 3,5m 2.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1823 Thành phố Hội An Đường Võng Nhi 2 - Khu tái định cư thôn Võng Nhi (đường cầu Cửa Đại) - Xã Cẩm Thanh 3.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1824 Thành phố Hội An Đường Võng Nhi 3 - Khu tái định cư thôn Võng Nhi (đường cầu Cửa Đại) - Xã Cẩm Thanh Đoạn 5,5m 3.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1825 Thành phố Hội An Đường Võng Nhi 3 - Khu tái định cư thôn Võng Nhi (đường cầu Cửa Đại) - Xã Cẩm Thanh Đoạn 3,5m 2.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1826 Thành phố Hội An Đường Đồng Khởi - Xã Cẩm Thanh 5.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1827 Thành phố Hội An Đường Cây Giá Hạ - Xã Cẩm Thanh 4.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1828 Thành phố Hội An Xã Cẩm Thanh Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m 3.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1829 Thành phố Hội An Xã Cẩm Thanh Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m - đến dưới 4m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1830 Thành phố Hội An Xã Cẩm Thanh Các KDC nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng dưới 2,5m 1.850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1831 Thành phố Hội An Khu tái định cư thôn Thanh Nhứt - Xã Cẩm Thanh Đường quy hoạch lòng đường 5,5m (không vỉa hè) 2.495.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1832 Thành phố Hội An Khu tái định cư thôn Thanh Nhứt - Xã Cẩm Thanh Đường quy hoạch lòng đường 3,5m (không vỉa hè) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1833 Thành phố Hội An Khu đô thị Võng Nhi - Xã Cẩm Thanh Đường quy hoạch 22m 5.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1834 Thành phố Hội An Khu đô thị Võng Nhi - Xã Cẩm Thanh Đường quy hoạch 18m 5.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1835 Thành phố Hội An Khu đô thị Võng Nhi - Xã Cẩm Thanh Đường quy hoạch 14m 4.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1836 Thành phố Hội An Đường Kim Bồng Tây - Xã Cẩm Kim Từ giáp thôn Triêm Tây - đến hết thôn Phước Trung 3.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1837 Thành phố Hội An Xã Cẩm Kim Từ thôn Phước Trung - đến nhà văn hóa thôn Trung Hà 3.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1838 Thành phố Hội An Đường Trung Hà - Xã Cẩm Kim Từ nhà trưng bày làng nghề - đến trường Tiểu học Lý Thường Kiệt 3.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1839 Thành phố Hội An Đường Trung Hà - Xã Cẩm Kim Từ trường Tiểu học Lý Thường Kiệt - đến biền sông Thu Bồn 2.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1840 Thành phố Hội An Đường Đông Hà 1 - Xã Cẩm Kim Đoạn từ cây xăng Đông Hà đi Duy Vinh 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1841 Thành phố Hội An Xã Cẩm Kim Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ngọc - đến hết nhà ông Phạm Xuân Quý 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1842 Thành phố Hội An Đường Đông Hà 2 - Xã Cẩm Kim Đoạn từ nhà ông Nguyễn Vững - đến nhà ông Phạm Giá 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1843 Thành phố Hội An Đoạn đường dọc bờ kè thôn Phước Trung - Xã Cẩm Kim 5.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1844 Thành phố Hội An Đường Kim Bồng Đông - Xã Cẩm Kim Từ Villa Oppa - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bê 3.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1845 Thành phố Hội An Đường Kim Bồng Đông - Xã Cẩm Kim Từ nhà bà Nguyễn Thị Bê - đến nhà ông Nguyễn Đình Thuận 2.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1846 Thành phố Hội An Đường Kim Bửu - Xã Cẩm Kim 3.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1847 Thành phố Hội An Xã Cẩm Kim Đường từ nhà ông Trần Bảy - đến nhà ông Huỳnh Cúc thôn Phước Trung 3.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1848 Thành phố Hội An Đoạn dọc bờ kè thôn Đông Hà - Xã Cẩm Kim 2.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1849 Thành phố Hội An Khu TĐC Phước Thắng (thôn Phước Trung) - Xã Cẩm Kim 3.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1850 Thành phố Hội An Đường TX.31 - Xã Cẩm Kim từ nhà ông Cúc - đến hết thửa đất màu BHK.44, tờ bản đồ 12 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1851 Thành phố Hội An Xã Cẩm Kim Đường từ giáp nhà bà Đà - đến bến Sứa 2.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1852 Thành phố Hội An Xã Cẩm Kim Đường từ nhà ông Trần Văn Hưng - đến hết nhà ông Vương Hữu Ban 1.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1853 Thành phố Hội An Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Xã Cẩm Kim Thuộc thôn Phước Trung 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1854 Thành phố Hội An Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Xã Cẩm Kim Thuộc thôn Trung Hà 2.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1855 Thành phố Hội An Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Xã Cẩm Kim Thuộc thôn Đông Hà 2.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1856 Thành phố Hội An Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Xã Cẩm Kim Thuộc thôn Phước Trung 2.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1857 Thành phố Hội An Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Xã Cẩm Kim Thuộc thôn Trung Hà 1.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1858 Thành phố Hội An Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Xã Cẩm Kim Thuộc thôn Đông Hà 1.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1859 Thành phố Hội An Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng dưới 2,5m - Xã Cẩm Kim Thuộc thôn Phước Trung 1.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1860 Thành phố Hội An Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng dưới 2,5m - Xã Cẩm Kim Thuộc thôn Trung Hà 1.550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1861 Thành phố Hội An Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng dưới 2,5m - Xã Cẩm Kim Thuộc thôn Đông Hà 1.550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1862 Thành phố Hội An Đường Hòn Lao - Xã Tân Hiệp (xã miền núi) 2.650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1863 Thành phố Hội An Xã Tân Hiệp (xã miền núi) Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1864 Thành phố Hội An Xã Tân Hiệp (xã miền núi) Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1865 Thành phố Hội An Xã Tân Hiệp (xã miền núi) Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng dưới 2,5m 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1866 Thành phố Hội An Xã Tân Hiệp (xã miền núi) Các khu dân cư còn lại 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1867 Thành phố Hội An Đường Ngô Đồng Đỏ - Xã Tân Hiệp (xã miền núi) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1868 Thành phố Hội An Đường Thanh Châu - Xã Tân Hiệp (xã miền núi) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1869 Thành phố Hội An Đường Hòn Biền - Tục Cả - Xã Tân Hiệp (xã miền núi) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1870 Thành phố Hội An Đường Xóm Cấm - Xã Tân Hiệp (xã miền núi) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1871 Thành phố Hội An Đường Quảng Thịnh - Xã Tân Hiệp (xã miền núi) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1872 Thành phố Hội An Đường Đồng Gieo - Xã Tân Hiệp (xã miền núi) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1873 Thành phố Hội An Đường Hải Tạng - Xã Tân Hiệp (xã miền núi) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1874 Thành phố Hội An Đường Quyết Thắng - Xã Tân Hiệp (xã miền núi) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1875 Thành phố Hội An Đường Đồng Chùa - Xã Tân Hiệp (xã miền núi) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1876 Thành phố Hội An Đường Thanh Niên - Xã Tân Hiệp (xã miền núi) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1877 Thành phố Hội An Đường Phú Hương - Xã Tân Hiệp (xã miền núi) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1878 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà (Đồng bằng) (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 68.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1879 Thành phố Hội An Xã Cẩm Thanh (Đồng bằng) (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 68.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1880 Thành phố Hội An Xã Cẩm Kim (Đồng bằng) (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 68.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1881 Thành phố Hội An Xã Tân Hiệp (Miền núi) (Trừ đất trong khu dân cư) 50.000 38.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1882 Thành phố Hội An Phường Minh An (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 68.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1883 Thành phố Hội An Phường Sơn Phong (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 68.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1884 Thành phố Hội An Phường Cẩm Phô (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 68.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1885 Thành phố Hội An Phường Tân An (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 68.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1886 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 68.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1887 Thành phố Hội An Phường Cẩm Nam (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 68.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1888 Thành phố Hội An Phường Thanh Hà (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 68.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1889 Thành phố Hội An Phường Cẩm An (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 68.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1890 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại (Trừ đất trong khu dân cư) 90.000 68.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1891 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà (Đồng bằng) (Trừ đất trong khu dân cư) 100.000 76.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1892 Thành phố Hội An Xã Cẩm Thanh (Đồng bằng) (Trừ đất trong khu dân cư) 100.000 76.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1893 Thành phố Hội An Xã Cẩm Kim (Đồng bằng) (Trừ đất trong khu dân cư) 100.000 76.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1894 Thành phố Hội An Xã Tân Hiệp (Miền núi) (Trừ đất trong khu dân cư) 60.000 42.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1895 Thành phố Hội An Phường Minh An (Trừ đất trong khu dân cư) 100.000 76.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1896 Thành phố Hội An Phường Sơn Phong (Trừ đất trong khu dân cư) 100.000 76.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1897 Thành phố Hội An Phường Cẩm Phô (Trừ đất trong khu dân cư) 100.000 76.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1898 Thành phố Hội An Phường Tân An (Trừ đất trong khu dân cư) 100.000 76.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1899 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu (Trừ đất trong khu dân cư) 100.000 76.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1900 Thành phố Hội An Phường Cẩm Nam (Trừ đất trong khu dân cư) 100.000 76.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ