Bảng giá đất tại Thành phố Hội An Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Hội An, Quảng Nam được xác định trong Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Bài viết này phân tích chi tiết giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư vào thị trường bất động sản Hội An.

Tổng quan khu vực Thành phố Hội An

Thành phố Hội An là một trong những địa phương nổi bật của tỉnh Quảng Nam, nổi tiếng với vẻ đẹp cổ kính, di sản văn hóa thế giới và môi trường sống an lành.

Hội An nằm cách thành phố Đà Nẵng khoảng 30 km về phía Nam, với hệ thống giao thông kết nối thuận tiện, đặc biệt là đường bộ và đường biển, giúp khu vực này thu hút lượng lớn khách du lịch quốc tế và trong nước mỗi năm.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và dịch vụ du lịch đã biến Hội An trở thành một trong những thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Bên cạnh yếu tố lịch sử và văn hóa, Hội An cũng đang tích cực đầu tư vào các công trình hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các tuyến đường chính, cầu Cửa Đại nối liền Hội An với các khu vực khác trong tỉnh và thành phố Đà Nẵng đã tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển của bất động sản trong khu vực.

Chính những yếu tố này đã góp phần tạo nên sự phát triển của thị trường bất động sản và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại Thành phố Hội An.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hội An

Giá đất tại Thành phố Hội An có sự dao động lớn, phản ánh rõ nét sự phát triển và nhu cầu tăng cao đối với bất động sản tại khu vực này. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất tại Hội An có mức giao động từ 30.000 đồng/m2 đến 39.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, các khu đất nằm gần trung tâm phố cổ hoặc các khu vực ven biển, thuận lợi cho phát triển du lịch và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp thường có giá đất cao. Trong khi đó, những khu đất ở xa trung tâm hoặc các khu vực ngoại ô có giá đất thấp hơn nhiều.

Tuy nhiên, giá đất trung bình tại Thành phố Hội An dao động khoảng 8.409.074 đồng/m2, cho thấy mức độ phát triển đồng đều trên toàn khu vực, dù có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn lại.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thị trường có thể thu hút cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu đất nằm gần khu du lịch hoặc các dự án hạ tầng lớn có thể đem lại lợi nhuận nhanh chóng nhờ vào sự gia tăng giá trị đất trong thời gian ngắn.

Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, các khu vực đang được quy hoạch mở rộng hoặc phát triển các tiện ích cơ sở hạ tầng sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hội An

Thành phố Hội An hiện nay không chỉ nổi bật về di sản văn hóa mà còn là điểm đến du lịch hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch nghỉ dưỡng.

Đây là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản ở Hội An thu hút nhà đầu tư, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển và khách sạn cao cấp. Những dự án này đang được triển khai mạnh mẽ, với các khu vực như Cửa Đại, An Bàng, và các khu vực lân cận phố cổ đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất.

Bên cạnh đó, Hội An cũng đang được quy hoạch để phát triển thành một khu đô thị sinh thái, tập trung vào các yếu tố bền vững, bảo vệ môi trường và phát triển du lịch.

Đây là một xu hướng tất yếu, trong đó các công trình hạ tầng như cảng biển, cầu và đường cao tốc đang được đầu tư mạnh mẽ, giúp tăng cường kết nối giao thông và thu hút đầu tư vào bất động sản.

Với vị thế đắc địa, là một điểm đến du lịch nổi tiếng và đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, tiềm năng bất động sản tại Thành phố Hội An hứa hẹn sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Đặc biệt, với sự gia tăng nhanh chóng của các khu nghỉ dưỡng, biệt thự và dự án phát triển du lịch, giá trị đất ở khu vực này sẽ tiếp tục có xu hướng gia tăng, tạo cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn tham gia vào thị trường bất động sản Hội An.

Tiềm năng của bất động sản tại Thành phố Hội An thật sự rất lớn và đáng để nhà đầu tư cân nhắc. Dù là đầu tư ngắn hạn hay dài hạn, khu vực này đều mang lại những cơ hội hấp dẫn với giá trị đất không ngừng tăng trưởng. Nhà đầu tư cần chú ý đến các yếu tố hạ tầng và quy hoạch đô thị để có những quyết định đầu tư đúng đắn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
39
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thành phố Hội An Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Cẩm Hà Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Đoàn Kết 4.970.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1602 Thành phố Hội An Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Cẩm Hà Đoạn từ đường Đoàn Kết - đến đường Đồng Nà 1 3.710.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1603 Thành phố Hội An Đường Đoàn Kết - Xã Cẩm Hà từ tiếp giáp đường ĐX34 - kéo thẳng về phía Tây giáp đường ĐX31 4.410.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1604 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Trục ngã ba vào NTND - đến hết nhà ông Ngụy Diên 1.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1605 Thành phố Hội An Đường Bàu Ốc Thượng- Xã Cẩm Hà 3.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1606 Thành phố Hội An Đường Bàu Ốc Hạ 1 - Xã Cẩm Hà 3.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1607 Thành phố Hội An Đường Đồng Nà 1 -Xã Cẩm Hà Đường từ mương Ba Mồi - đến giáp ranh giới xã Điện Dương 3.150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1608 Thành phố Hội An Đường Lê Hồng Phong - Xã Cẩm Hà 7.910.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1609 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đoạn từ Hai Bà Trưng - đến hết nhà ông Long 4.410.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1610 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đoạn từ nhà ông Long - đến giáp ngã ba mộ Nguyễn Duy Hiệu 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1611 Thành phố Hội An Đường Đồng Nà 2 - Xã Cẩm Hà 7.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1612 Thành phố Hội An Đường Nguyễn Tất Thành - Xã Cẩm Hà áp dụng như phường Thanh Hà 7.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1613 Thành phố Hội An Khu dân cư B6 773 - Xã Cẩm Hà Đường quy hoạch có độ rộng 13,5m 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1614 Thành phố Hội An Khu dân cư B6 773 - Xã Cẩm Hà Đường quy hoạch có độ rộng từ 10m - đến 10,5m 2.170.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1615 Thành phố Hội An Đường Bến Trễ 1 - Xã Cẩm Hà 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1616 Thành phố Hội An Đường Bến Trễ 2 - Xã Cẩm Hà 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1617 Thành phố Hội An Đường Bến Trễ 4 - Xã Cẩm Hà 2.170.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1618 Thành phố Hội An Đường Bến Trễ 5 - Xã Cẩm Hà 2.170.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1619 Thành phố Hội An Đường Bến Trễ 6 - Xã Cẩm Hà 2.170.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1620 Thành phố Hội An Đường Cồn Tập 1 - Xã Cẩm Hà 1.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1621 Thành phố Hội An Đường Cồn Phi - Xã Cẩm Hà 1.330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1622 Thành phố Hội An Đường Hai Bà Trưng - Xã Cẩm Hà Đoạn từ phường Tân An - đến cống Trà Quế 10.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1623 Thành phố Hội An Đường Hai Bà Trưng - Xã Cẩm Hà Đoạn từ cống Trà Quế - đến đầu cầu An Bàng 10.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1624 Thành phố Hội An Đường Phan Ngọc Nhân - Xã Cẩm Hà áp dụng như phường Tân An 7.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1625 Thành phố Hội An Đường dọc đầm Trà Quế - Xã Cẩm Hà Đoạn từ nhà ông Nguyễn Chấn - đến nhà ông Mai Văn Thành 4.410.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1626 Thành phố Hội An Đường dọc đầm Trà Quế - Xã Cẩm Hà Đoạn từ nhà ông Thành - đến nhà ông Nguyễn Xí 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1627 Thành phố Hội An Đường dọc đầm Trà Quế - Xã Cẩm Hà Đoạn từ nhà bà Trần Thị Cừ - đến nhà ông Mai Cứ 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1628 Thành phố Hội An Đường dọc đầm Trà Quế - Xã Cẩm Hà Đoạn từ nhà ông Mai Văn Thành - đến nhà ông Nguyễn Thanh Tú 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1629 Thành phố Hội An Đường Bến Trễ 7 - Khu dân cư Bến Trễ (Bà Bình) - Xã Cẩm Hà 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1630 Thành phố Hội An Đường Bến Trễ 8 - Khu dân cư Bến Trễ (Bà Bình) - Xã Cẩm Hà 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1631 Thành phố Hội An Đường Bến Trễ 9 - Khu dân cư Bến Trễ (Bà Bình) - Xã Cẩm Hà 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1632 Thành phố Hội An Đường Trảng Kèo 1 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà Đường có độ rộng 19,5m 8.190.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1633 Thành phố Hội An Đường Trảng Kèo 2 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà Đường có độ rộng 16,5m 7.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1634 Thành phố Hội An Đường Trảng Kèo 4 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà Đường có độ rộng 11,5m 6.370.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1635 Thành phố Hội An Đường Trảng Kèo 3 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà 7.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1636 Thành phố Hội An Đường Trảng Kèo 6 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà 7.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1637 Thành phố Hội An Đường Bờ Hồ 1 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà 7.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1638 Thành phố Hội An Đường Bờ Hồ 2 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà 7.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1639 Thành phố Hội An Đường Bàu Tràm 1 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà 7.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1640 Thành phố Hội An Đường Trảng Kèo 5 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà 6.370.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1641 Thành phố Hội An Đường Trảng Kèo 7 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà 6.370.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1642 Thành phố Hội An Đường Trảng Kèo 8 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà 6.370.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1643 Thành phố Hội An Đường Trảng Kèo 9 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà 6.370.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1644 Thành phố Hội An Đường Bàu Tràm 2 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà 6.370.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1645 Thành phố Hội An Đường Bàu Tràm 3 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà 6.370.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1646 Thành phố Hội An Đường Bàu Tràm 4 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà 6.370.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1647 Thành phố Hội An Đường Bầu Ốc Hạ 2 - Khu dân cư Trảng Kèo - Xã Cẩm Hà 3.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1648 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường từ nhà bà Dốn - đến nhà ông Bùi Hay 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1649 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường từ nhà ông Bùi Hay - đến đường từ Hai Bà Trưng đi ngã 3 mộ NDH 3.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1650 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường từ miếu Trà Quế - đến nhà Ông Trần Kế 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1651 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường từ nhà bà Lê Thị Tiềm - đến khách sạn Trà Quế 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1652 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường nối từ đường ĐX 32 - đến đường ĐX 31 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1653 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường từ nhà Ông C - đến nhà Ông Trương Quý 3.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1654 Thành phố Hội An Đường Tôn Đức Thắng - Xã Cẩm Hà áp dụng như phường Tân An 9.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1655 Thành phố Hội An Đường Cồn Thạnh - Xã Cẩm Hà 3.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1656 Thành phố Hội An Đường Bến Trễ 10 - Xã Cẩm Hà 1.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1657 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường vào nhà ông Phạm Văn Sang 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1658 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường vào nhà ông Nguyễn Tá 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1659 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường vào nhà ông Nguyễn Cư 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1660 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường vào nhà ông Nguyễn Út 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1661 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường vào nhà bà Nguyễn Thị Ca 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1662 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường vào nhà ông Nguyễn Xuyến (chết) 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1663 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Đường vào nhà ông Phạm Nhứt 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1664 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1665 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m - đến dưới 4m 1.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1666 Thành phố Hội An Xã Cẩm Hà Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng dưới 2,5m 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1667 Thành phố Hội An Đường Tống Văn Sương - Xã Cẩm Thanh 7.140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1668 Thành phố Hội An Đường ĐH 15 - Xã Cẩm Thanh Đoạn từ Võ Chí Công - đến cuối thôn Thanh Tam 7.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1669 Thành phố Hội An Đường Huỳnh Thị Lựu - Xã Cẩm Thanh 6.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1670 Thành phố Hội An Đường Võ Chí Công - Xã Cẩm Thanh 7.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1671 Thành phố Hội An Đường Lăng Bà - Xã Cẩm Thanh 5.810.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1672 Thành phố Hội An Đường ĐX 17 (thôn Thành Nhì - Vạn Lăng) - Xã Cẩm Thanh Đoạn từ đường ĐH15 - đến đê PAM 5.810.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1673 Thành phố Hội An Đường ĐX 17 (thôn Thành Nhì - Vạn Lăng) - Xã Cẩm Thanh Đoạn từ nhà ông Trần Qua - đến ông Đinh Thuận (Cồn Tiến) 6.580.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1674 Thành phố Hội An Đường Thanh Nhứt - Xã Cẩm Thanh 5.810.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1675 Thành phố Hội An Đường Đồng Giá - Xã Cẩm Thanh 5.810.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1676 Thành phố Hội An Đường Xóm Dinh - Xã Cẩm Thanh 5.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1677 Thành phố Hội An Đường ĐX 21(Gò Hý, thôn Thanh Tam) - Xã Cẩm Thanh 4.340.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1678 Thành phố Hội An Đường ĐX 22 (đường nhựa thôn Vạn Lăng) - Xã Cẩm Thanh 5.810.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1679 Thành phố Hội An Đường ĐX 23 (đi Sau Doi, thôn Thanh Tam) - Xã Cẩm Thanh Đoạn từ hệ thống bơm nước thủy lợi - đến cuối tuyến 4.620.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1680 Thành phố Hội An Đường Rừng Dừa Bảy Mẫu) - Xã Cẩm Thanh 5.810.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1681 Thành phố Hội An Đường Võng Nhi 1 -Khu tái định cư thôn Võng Nhi (đường cầu Cửa Đại) - Xã Cẩm Thanh Đoạn 5,5m 4.620.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1682 Thành phố Hội An Đường Võng Nhi 1 -Khu tái định cư thôn Võng Nhi (đường cầu Cửa Đại) - Xã Cẩm Thanh Đoạn 3,5m 3.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1683 Thành phố Hội An Đường Võng Nhi 2 - Khu tái định cư thôn Võng Nhi (đường cầu Cửa Đại) - Xã Cẩm Thanh 4.620.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1684 Thành phố Hội An Đường Võng Nhi 3 - Khu tái định cư thôn Võng Nhi (đường cầu Cửa Đại) - Xã Cẩm Thanh Đoạn 5,5m 4.620.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1685 Thành phố Hội An Đường Võng Nhi 3 - Khu tái định cư thôn Võng Nhi (đường cầu Cửa Đại) - Xã Cẩm Thanh Đoạn 3,5m 3.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1686 Thành phố Hội An Đường Đồng Khởi - Xã Cẩm Thanh 7.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1687 Thành phố Hội An Đường Cây Giá Hạ - Xã Cẩm Thanh 5.810.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1688 Thành phố Hội An Xã Cẩm Thanh Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m 4.340.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1689 Thành phố Hội An Xã Cẩm Thanh Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m - đến dưới 4m 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1690 Thành phố Hội An Xã Cẩm Thanh Các KDC nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng dưới 2,5m 2.590.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1691 Thành phố Hội An Khu tái định cư thôn Thanh Nhứt - Xã Cẩm Thanh Đường quy hoạch lòng đường 5,5m (không vỉa hè) 3.493.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1692 Thành phố Hội An Khu tái định cư thôn Thanh Nhứt - Xã Cẩm Thanh Đường quy hoạch lòng đường 3,5m (không vỉa hè) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1693 Thành phố Hội An Khu đô thị Võng Nhi - Xã Cẩm Thanh Đường quy hoạch 22m 7.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1694 Thành phố Hội An Khu đô thị Võng Nhi - Xã Cẩm Thanh Đường quy hoạch 18m 7.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1695 Thành phố Hội An Khu đô thị Võng Nhi - Xã Cẩm Thanh Đường quy hoạch 14m 6.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1696 Thành phố Hội An Xã Cẩm Kim Từ giáp thôn Triêm Tây - đến hết thôn Phước Trung 5.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1697 Thành phố Hội An Xã Cẩm Kim Từ thôn Phước Trung - đến nhà văn hóa thôn Trung Hà 4.410.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1698 Thành phố Hội An Đường Trung Hà - Xã Cẩm Kim Từ nhà trưng bày làng nghề - đến trường Tiểu học Lý Thường Kiệt 4.410.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1699 Thành phố Hội An Đường Trung Hà - Xã Cẩm Kim Từ trường Tiểu học Lý Thường Kiệt - Từ trường Tiểu học Lý Thường Kiệt 3.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1700 Thành phố Hội An Đường Đông Hà 1 - Xã Cẩm Kim 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ