Bảng giá đất tại Thành phố Hội An Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Hội An, Quảng Nam được xác định trong Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Bài viết này phân tích chi tiết giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư vào thị trường bất động sản Hội An.

Tổng quan khu vực Thành phố Hội An

Thành phố Hội An là một trong những địa phương nổi bật của tỉnh Quảng Nam, nổi tiếng với vẻ đẹp cổ kính, di sản văn hóa thế giới và môi trường sống an lành.

Hội An nằm cách thành phố Đà Nẵng khoảng 30 km về phía Nam, với hệ thống giao thông kết nối thuận tiện, đặc biệt là đường bộ và đường biển, giúp khu vực này thu hút lượng lớn khách du lịch quốc tế và trong nước mỗi năm.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và dịch vụ du lịch đã biến Hội An trở thành một trong những thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Bên cạnh yếu tố lịch sử và văn hóa, Hội An cũng đang tích cực đầu tư vào các công trình hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các tuyến đường chính, cầu Cửa Đại nối liền Hội An với các khu vực khác trong tỉnh và thành phố Đà Nẵng đã tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển của bất động sản trong khu vực.

Chính những yếu tố này đã góp phần tạo nên sự phát triển của thị trường bất động sản và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại Thành phố Hội An.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hội An

Giá đất tại Thành phố Hội An có sự dao động lớn, phản ánh rõ nét sự phát triển và nhu cầu tăng cao đối với bất động sản tại khu vực này. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất tại Hội An có mức giao động từ 30.000 đồng/m2 đến 39.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, các khu đất nằm gần trung tâm phố cổ hoặc các khu vực ven biển, thuận lợi cho phát triển du lịch và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp thường có giá đất cao. Trong khi đó, những khu đất ở xa trung tâm hoặc các khu vực ngoại ô có giá đất thấp hơn nhiều.

Tuy nhiên, giá đất trung bình tại Thành phố Hội An dao động khoảng 8.409.074 đồng/m2, cho thấy mức độ phát triển đồng đều trên toàn khu vực, dù có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn lại.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thị trường có thể thu hút cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu đất nằm gần khu du lịch hoặc các dự án hạ tầng lớn có thể đem lại lợi nhuận nhanh chóng nhờ vào sự gia tăng giá trị đất trong thời gian ngắn.

Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, các khu vực đang được quy hoạch mở rộng hoặc phát triển các tiện ích cơ sở hạ tầng sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hội An

Thành phố Hội An hiện nay không chỉ nổi bật về di sản văn hóa mà còn là điểm đến du lịch hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch nghỉ dưỡng.

Đây là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản ở Hội An thu hút nhà đầu tư, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển và khách sạn cao cấp. Những dự án này đang được triển khai mạnh mẽ, với các khu vực như Cửa Đại, An Bàng, và các khu vực lân cận phố cổ đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất.

Bên cạnh đó, Hội An cũng đang được quy hoạch để phát triển thành một khu đô thị sinh thái, tập trung vào các yếu tố bền vững, bảo vệ môi trường và phát triển du lịch.

Đây là một xu hướng tất yếu, trong đó các công trình hạ tầng như cảng biển, cầu và đường cao tốc đang được đầu tư mạnh mẽ, giúp tăng cường kết nối giao thông và thu hút đầu tư vào bất động sản.

Với vị thế đắc địa, là một điểm đến du lịch nổi tiếng và đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, tiềm năng bất động sản tại Thành phố Hội An hứa hẹn sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Đặc biệt, với sự gia tăng nhanh chóng của các khu nghỉ dưỡng, biệt thự và dự án phát triển du lịch, giá trị đất ở khu vực này sẽ tiếp tục có xu hướng gia tăng, tạo cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn tham gia vào thị trường bất động sản Hội An.

Tiềm năng của bất động sản tại Thành phố Hội An thật sự rất lớn và đáng để nhà đầu tư cân nhắc. Dù là đầu tư ngắn hạn hay dài hạn, khu vực này đều mang lại những cơ hội hấp dẫn với giá trị đất không ngừng tăng trưởng. Nhà đầu tư cần chú ý đến các yếu tố hạ tầng và quy hoạch đô thị để có những quyết định đầu tư đúng đắn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
42
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Hội An K70 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô từ đường Hùng Vương - đến cuối đường Lê Quý Đôn 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1302 Thành phố Hội An K70, H2 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K70 Hùng Vương - đến K48, H7 đường Hùng Vương 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1303 Thành phố Hội An K102 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ Hùng Vương - đến cuối đường Lê Quý Đôn 5.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1304 Thành phố Hội An K102, H1 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K84 Hùng Vương - đến K106 Hùng Vương 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1305 Thành phố Hội An Phường Cẩm Phô Các đường còn lại có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1306 Thành phố Hội An Phường Cẩm Phô Các đường còn lại có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m - đến dưới 4m 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1307 Thành phố Hội An Phường Cẩm Phô Các đường còn lại 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1308 Thành phố Hội An K19 - Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Phú Hơn - đến Chợ An Bàng 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1309 Thành phố Hội An Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Phường Cẩm An Đường còn lại 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1310 Thành phố Hội An K3 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ đường Lạc Long Quân - đến Sông Đế Võng (nhà ông Trần Chúng) 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1311 Thành phố Hội An K5 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Trần Thị Lan - đến sông Đế Võng (nhà ông Phạm Tài) 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1312 Thành phố Hội An K5, H1 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Phạm Sử - đến nhà ông Lê Chiến Thắng 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1313 Thành phố Hội An K5, H2 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Minh Châu - đến nhà ông Phạm Chữ 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1314 Thành phố Hội An K5, H3 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn đi qua nhà ông Phạm Văn Ngự 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1315 Thành phố Hội An K5, H4 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Trần Thị Điệp - đến nhà ông Phạm Điếc 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1316 Thành phố Hội An K2 Hai Bà Trưng - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến nhà ông Phạm Tài 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1317 Thành phố Hội An K2, H10 Hai Bà Trưng - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Nguyền Thị Thê - đến nhà ông Nguyễn Thanh Xuân 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1318 Thành phố Hội An K2 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Mười - đến nhà bà Đinh Thị Năm 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1319 Thành phố Hội An K5 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tay - đến đường Hai Bà Trưng 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1320 Thành phố Hội An K7 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Phạm Thị Ký - đến Đường Lạc Long Quân 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1321 Thành phố Hội An K8 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ôngNguyễn Thành Nuôi - đến giáp rừng phòng hộ 8.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1322 Thành phố Hội An K10 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ôngTrần Kéo - đến biển 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1323 Thành phố Hội An K10, H1 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Vũ Thanh Nguyệt - đến nhà bà Trầm Thị Sum 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1324 Thành phố Hội An K13 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Trần Thị Lụa - đến đường Lạc Long Quân 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1325 Thành phố Hội An K14 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Duy Lai - đến biển 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1326 Thành phố Hội An K17 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Hùng - đến đường Lạc Long Quân 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1327 Thành phố Hội An K18 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Lê Thị Hồng - đến biển 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1328 Thành phố Hội An K20 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Rô - đến biển 8.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1329 Thành phố Hội An K22 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Anh - đến biển 8.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1330 Thành phố Hội An K24 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Công Danh - đến biển 8.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1331 Thành phố Hội An K24, hẻm 1 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Út - đến nhà ông Lê Cứ 8.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1332 Thành phố Hội An K28 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ba - đến biển 8.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1333 Thành phố Hội An K28, hẻm 1 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ đầu tuyến - đến Khu Du lịch Qudos 8.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1334 Thành phố Hội An K28, hẻm 3 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Phạm Tuân - đến Khu Du lịch Qudos 6.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1335 Thành phố Hội An K1 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Dũng - đến nhà ông Trần Thao 6.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1336 Thành phố Hội An K1A Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Đức Qúy - đến nhà ông Tạ Thạnh 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1337 Thành phố Hội An K2 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Thanh Mạnh - đến biển 6.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1338 Thành phố Hội An K4 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Thanh Sang - đến đường Nguyễn Phan Vinh 8.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1339 Thành phố Hội An K1 Hai Bà Trưng - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến nhà ôngTrần Hùng 8.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1340 Thành phố Hội An Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Các đường còn lại 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1341 Thành phố Hội An K3, H3 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Lê Thị Tuấn - đến nhà bà Phan Thị Mùi 4.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1342 Thành phố Hội An K2, H2 Hai Bà Trưng - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Phan Văn Có - đến nhà bà Nguyễn Thị Đờn 4.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1343 Thành phố Hội An K2, H6 Hai Bà Trưng - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Bích - đến nhà ông Lê Mẹo 4.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1344 Thành phố Hội An K6 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Đinh Bốc - đến giáp biển 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1345 Thành phố Hội An K9 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Phạm Chạy - đến nhà ông Nguyễn Sáu 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1346 Thành phố Hội An K11 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Văn Tho - đến nhà ông Trần Tâm 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1347 Thành phố Hội An K12 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Tám - đến Biển 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1348 Thành phố Hội An K15 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Ngô Thị Tiếng - đến nhà ông Nguyễn Minh 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1349 Thành phố Hội An K16 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Long - đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Bình 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1350 Thành phố Hội An K18, H1 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Thanh Nhựt - đến hết nhà ông Lê Ngọc Thuận 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1351 Thành phố Hội An K21 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Hoặc - đến cuối đường 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1352 Thành phố Hội An K23 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ cống thoát nước - đến cuối đường 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1353 Thành phố Hội An K25 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Trợ - đến hết nhà ông Trần Ơi 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1354 Thành phố Hội An K26 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Tia - đến hết nhà ông Nguyến Sinh Tâm 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1355 Thành phố Hội An K6 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ giáp đường Lạc Long Quân - đến nhà ông Nguyễn Tao 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1356 Thành phố Hội An K8 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ đường Lạc Long Quân - đến nhà ông Nguyễn Tri 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1357 Thành phố Hội An K10 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ đường Lạc Long Quân - đến nhà ông Nguyễn Văn Út 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1358 Thành phố Hội An K2 Trương Minh Hùng - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ất - đến nhà ông Nguyễn Khứu (K2 đường Mai An Tiêm) 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1359 Thành phố Hội An Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đường còn lại 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1360 Thành phố Hội An K384 đường Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ Hùng Vương - đến Khu Hoa Viên 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1361 Thành phố Hội An K384 đường Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ Khu Hoa Viên - đến nhà Nguyễn Thủm 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1362 Thành phố Hội An K33 An Dương Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Phường Thanh Hà K33 An Dương Vương - Đoạn từ giáp đường An Dương Vương - đến Xô Viết Nghệ Tĩnh 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1363 Thành phố Hội An Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Phường Thanh Hà Đường còn lại 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1364 Thành phố Hội An K69 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến Kênh Hà Châu 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1365 Thành phố Hội An K119 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến đất nhà hộ bà Bỗng 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1366 Thành phố Hội An K207 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến đất nhà hộ bà Sum 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1367 Thành phố Hội An K251 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến Đất nhà hộ ông Long 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1368 Thành phố Hội An K291 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến Đất nhà hộ bà Phụng 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1369 Thành phố Hội An K389 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến đất nhà hộ ông Công 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1370 Thành phố Hội An K409 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến đất nhà hộ bà Xê 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1371 Thành phố Hội An K429 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến đất nhà hộ bà Nuốt 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1372 Thành phố Hội An K463 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến hết đường bê tông 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1373 Thành phố Hội An K473 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến ngã ba đường bê tông 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1374 Thành phố Hội An K515 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến Nhà thờ tộc Nguyễn 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1375 Thành phố Hội An K539 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến Đất nhà hộ ông Hàng 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1376 Thành phố Hội An K565 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến đường Điện Biên Phủ 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1377 Thành phố Hội An K589 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến hết đường bê tông 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1378 Thành phố Hội An K615 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến hết đường bê tông 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1379 Thành phố Hội An K649 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến hết đường bê tông 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1380 Thành phố Hội An K108 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến đất nhà hộ ông Bích 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1381 Thành phố Hội An K116 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến hết đất hộ bà Nỡ 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1382 Thành phố Hội An K116, H1 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K116 Hùng Vương - đến hết đất ông Võ Đằng 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1383 Thành phố Hội An K132 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến giáp phường Cẩm Phô 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1384 Thành phố Hội An K139 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K116 đường Hùng Vương - đến hết đất hộ bà Mận 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1385 Thành phố Hội An K139, H1 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K139 Hùng Vương - đến Hết đất hộ ông Mai 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1386 Thành phố Hội An K172 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến K192 Hùng Vương 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1387 Thành phố Hội An K192 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến giáp ruộng lúa 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1388 Thành phố Hội An K192, H2 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K192 Hùng Vương - đến K172 Hùng Vương 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1389 Thành phố Hội An K192, H4 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K192 Hùng Vương - đến K172 Hùng Vương 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1390 Thành phố Hội An K192, H6 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K192 Hùng Vương - đến K172 Hùng Vương 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1391 Thành phố Hội An K195 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến hết đất hộ ông Xin 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1392 Thành phố Hội An K201 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến Nguyễn Du 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1393 Thành phố Hội An K254 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến hết đất hộ ông Hùng 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1394 Thành phố Hội An K262 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến hết đất hộ ông Nhân 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1395 Thành phố Hội An K262, H1 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K262 Hùng Vương - đến K282 Hùng Vương 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1396 Thành phố Hội An K282 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến K225 Đường 28-3 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1397 Thành phố Hội An K282, H1 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K282 Hùng Vương - đến K314 Hùng Vương 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1398 Thành phố Hội An K314 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến K225 Đường 28-3 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1399 Thành phố Hội An K360 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến nhà ông Nguyễn Dè 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1400 Thành phố Hội An K360, H1 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K360 Hùng Vương - đến hết đất hộ ông Nhân 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ