Bảng giá đất tại Thành phố Hội An Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Hội An, Quảng Nam được xác định trong Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Bài viết này phân tích chi tiết giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư vào thị trường bất động sản Hội An.

Tổng quan khu vực Thành phố Hội An

Thành phố Hội An là một trong những địa phương nổi bật của tỉnh Quảng Nam, nổi tiếng với vẻ đẹp cổ kính, di sản văn hóa thế giới và môi trường sống an lành.

Hội An nằm cách thành phố Đà Nẵng khoảng 30 km về phía Nam, với hệ thống giao thông kết nối thuận tiện, đặc biệt là đường bộ và đường biển, giúp khu vực này thu hút lượng lớn khách du lịch quốc tế và trong nước mỗi năm.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và dịch vụ du lịch đã biến Hội An trở thành một trong những thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Bên cạnh yếu tố lịch sử và văn hóa, Hội An cũng đang tích cực đầu tư vào các công trình hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các tuyến đường chính, cầu Cửa Đại nối liền Hội An với các khu vực khác trong tỉnh và thành phố Đà Nẵng đã tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển của bất động sản trong khu vực.

Chính những yếu tố này đã góp phần tạo nên sự phát triển của thị trường bất động sản và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại Thành phố Hội An.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hội An

Giá đất tại Thành phố Hội An có sự dao động lớn, phản ánh rõ nét sự phát triển và nhu cầu tăng cao đối với bất động sản tại khu vực này. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất tại Hội An có mức giao động từ 30.000 đồng/m2 đến 39.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, các khu đất nằm gần trung tâm phố cổ hoặc các khu vực ven biển, thuận lợi cho phát triển du lịch và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp thường có giá đất cao. Trong khi đó, những khu đất ở xa trung tâm hoặc các khu vực ngoại ô có giá đất thấp hơn nhiều.

Tuy nhiên, giá đất trung bình tại Thành phố Hội An dao động khoảng 8.409.074 đồng/m2, cho thấy mức độ phát triển đồng đều trên toàn khu vực, dù có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn lại.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thị trường có thể thu hút cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu đất nằm gần khu du lịch hoặc các dự án hạ tầng lớn có thể đem lại lợi nhuận nhanh chóng nhờ vào sự gia tăng giá trị đất trong thời gian ngắn.

Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, các khu vực đang được quy hoạch mở rộng hoặc phát triển các tiện ích cơ sở hạ tầng sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hội An

Thành phố Hội An hiện nay không chỉ nổi bật về di sản văn hóa mà còn là điểm đến du lịch hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch nghỉ dưỡng.

Đây là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản ở Hội An thu hút nhà đầu tư, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển và khách sạn cao cấp. Những dự án này đang được triển khai mạnh mẽ, với các khu vực như Cửa Đại, An Bàng, và các khu vực lân cận phố cổ đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất.

Bên cạnh đó, Hội An cũng đang được quy hoạch để phát triển thành một khu đô thị sinh thái, tập trung vào các yếu tố bền vững, bảo vệ môi trường và phát triển du lịch.

Đây là một xu hướng tất yếu, trong đó các công trình hạ tầng như cảng biển, cầu và đường cao tốc đang được đầu tư mạnh mẽ, giúp tăng cường kết nối giao thông và thu hút đầu tư vào bất động sản.

Với vị thế đắc địa, là một điểm đến du lịch nổi tiếng và đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, tiềm năng bất động sản tại Thành phố Hội An hứa hẹn sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Đặc biệt, với sự gia tăng nhanh chóng của các khu nghỉ dưỡng, biệt thự và dự án phát triển du lịch, giá trị đất ở khu vực này sẽ tiếp tục có xu hướng gia tăng, tạo cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn tham gia vào thị trường bất động sản Hội An.

Tiềm năng của bất động sản tại Thành phố Hội An thật sự rất lớn và đáng để nhà đầu tư cân nhắc. Dù là đầu tư ngắn hạn hay dài hạn, khu vực này đều mang lại những cơ hội hấp dẫn với giá trị đất không ngừng tăng trưởng. Nhà đầu tư cần chú ý đến các yếu tố hạ tầng và quy hoạch đô thị để có những quyết định đầu tư đúng đắn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
45
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thành phố Hội An Bùi Chát 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1202 Thành phố Hội An Hoàng Quốc Việt 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1203 Thành phố Hội An Nguyễn Nghiễm Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến giáp đường Đào Duy Từ 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1204 Thành phố Hội An Nguyễn Nghiễm Đoạn từ giáp đường Đào Duy Từ - đến giáp đường Nguyễn Du 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1205 Thành phố Hội An Nguyễn Khuyến 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1206 Thành phố Hội An Nguyễn Phan Vinh (đường EC) Đoạn từ ngã ba đường Lạc Long Quân (phía Điện Bàn vào Hội An) - đến giáp dự án Năm Sao 11.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1207 Thành phố Hội An Nguyễn Phan Vinh (đường EC) Đoạn từ giáp dự án Năm Sao - đến nhà ông Lê Thanh Sang (tổ 2, khối tân Thành) 18.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1208 Thành phố Hội An Đường Phan Thúc Duyện Đoạn từ khách sạn Anantara Hội An - đến giáp đường Trần Quang Khải 17.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1209 Thành phố Hội An Võ Chí Công Đoạn thuộc phường Cẩm An 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1210 Thành phố Hội An Võ Chí Công Đoạn thuộc phường Cẩm Châu 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1211 Thành phố Hội An Khu dân cư Bắc Sơn Phong - Trường Lệ chưa có tên đường - Phường Sơn Phong Đường có mặt cắt rộng 13,5m (áp dụng cho phường Sơn Phong và Cẩm Châu) 15.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1212 Thành phố Hội An Khu dân cư Bắc Sơn Phong - Trường Lệ chưa có tên đường - Phường Sơn Phong Đường có mặt cắt rộng 29,0m 17.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1213 Thành phố Hội An Đường vào nhà Lao - Phường Sơn Phong 10.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1214 Thành phố Hội An Đường vào Miếu An Hòa - Phường Sơn Phong 10.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1215 Thành phố Hội An Đường vào trụ sở UBND - Phường Sơn Phong 10.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1216 Thành phố Hội An Đường BTXM khối Phong Thiện rộng 6m - Phường Sơn Phon 10.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1217 Thành phố Hội An Phường Tân An Đường rộng 7,5m (Sau lưng chùa Chúc Thánh, thuộc đường nhánh ĐH 33) 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1218 Thành phố Hội An Phường Minh An Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư An Hội - Đồng Hiệp 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1219 Thành phố Hội An Khu TĐC Sơn Phô 1 - Phường Cẩm Châu Có mặt cắt rộng 12,5m 10.030.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1220 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu Đoạn từ đường Cửa Đại - đến giáp cống Cầu Đỏ 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1221 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu Đoạn từ đường Cửa Đại - đến giáp đường Lý Thường Kiệt (áp dụng cho phường Sơn Phong và Cẩm Châu) 11.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1222 Thành phố Hội An Khu TĐC Trần Nhân Tông (phía Đông) - Phường Cẩm Châu Đường bêtông 8.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1223 Thành phố Hội An Đường bờ Nam sông Hói Muống - Phường Cẩm Châu 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1224 Thành phố Hội An Đường dẫn cầu Cửa Đại - Phường Cẩm Châu 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1225 Thành phố Hội An Đường ven sông Đế Võng - Phường Cửa Đại từ cầu Phước Trạch - đến giáp địa giới phường Cẩm An 6.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1226 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 13,5m 6.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1227 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 22,5m 8.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1228 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 17,5m 6.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1229 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 12,5m 5.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1230 Thành phố Hội An Khu dân cư Phước Hải - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 10,5m 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1231 Thành phố Hội An Khu dân cư Phước Hải - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 13,5m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1232 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 10,0m 5.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1233 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 10,5 5.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1234 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 12,0m 5.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1235 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 12,5m 5.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1236 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 13,5m 6.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1237 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 14,0m 6.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1238 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 15,5m 6.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1239 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 17,5m 6.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1240 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 25,0m 8.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1241 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường từ Cửa Đại - đến Lạc Long Quân 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1242 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường còn lại có mặt cắt ngang rộng trên 4m 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1243 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường còn lại có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1244 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường còn lại có mặt cắt ngang rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m 945.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1245 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường còn lại có mặt cắt ngang rộng dưới 1,5m 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1246 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường còn lại có mặt cắt ngang rộng từ 5m trở lên (Khu dân cư Phước Hải cũ) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1247 Thành phố Hội An Đường ven sông Đế Võng - Phường Cẩm An Đoạn từ giáp phường Cửa Đại - đến giáp khu quy hoạch TĐC Tân Thịnh - Tân Mỹ 8.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1248 Thành phố Hội An Đường ven sông Đế Võng - Phường Cẩm An Đoạn từ giáp khu TĐC Làng Chài số 3 - đến giáp xã Điện Dương (huyện Điện Bàn) 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1249 Thành phố Hội An Khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1250 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Đường có mặt cắt ngang rộng từ 8,5m - 13,5m 5.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1251 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Đường có mặt cắt ngang rộng từ 15,5m - 19,5m 7.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1252 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Đường có mặt cắt ngang rộng 27m 9.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1253 Thành phố Hội An Khu TĐC Qudos - Phường Cẩm An 5.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1254 Thành phố Hội An Đường khu dân cư khối Trảng Sỏi - Phường Thanh Hà trừ các đường đã có tên cụ thể 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1255 Thành phố Hội An KDC Thanh Nam Đông - Phường Cẩm Nam Các tuyến trong KDC Thanh Nam Đông 3.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1256 Thành phố Hội An Đường ven sông Cẩm Nam - Phường Cẩm Nam Đoạn từ hết quán Đầu Làng - đến hết nhà ông Huỳnh Viết Cưu 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1257 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến đất bà Mai Thị Sáu (khối An Phong) 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1258 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến nhà bà Phạm Thị Lý (khối An Phong) 3.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1259 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến đường bê tông (khối An Phong) 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1260 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ nhà bà Phạm Thị Lý - đến nhà bà Quảng Thị Anh Phượng (khối An Phong) 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1261 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến đường Hai Bà Trưng (khối An Phong) 3.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1262 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến nhà ông Lê Bá Thắng (khối Xuân Quang) 5.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1263 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến đường Phan Đình Phùng (khối Xuân Quang) 5.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1264 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Nguyễn Công Trứ (khối Xuân Quang) 5.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1265 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - đến đường Phan Đình Phùng (khối Xuân Quang) 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1266 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Tôn Đức Thắng (khối Xuân Mỹ) 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1267 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến nhà ông Phan Thanh Trung (khối Xuân Mỹ) 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1268 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến nhà bà Nguyễn Thị Lụa (khối Xuân Mỹ) 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1269 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến nhà ông Nguyễn Đình Nhân (khối Xuân Mỹ) 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1270 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến nhà ông Phạm Tuấn (khối Xuân Mỹ) 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1271 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến nhà ông Nguyễn Tuân (khối Xuân Mỹ) 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1272 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến đường Thích Quảng Đức (khối An Phong) 3.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1273 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến thửa đất của bà Lâm Thị Út (khối An Phong) 2.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1274 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông - đến thửa đất của bà Dương Thị Lan (khối An Phong) 2.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1275 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến nhà thờ tộc Trang (khối An Phong) 3.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1276 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Thích Quảng Đức - đến nhà thờ tộc Nguyễn (khối An Phong) 3.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1277 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến thửa đất bà Đoàn Thị Nhung (khối An Phong) 2.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1278 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường bê tông - đến nhà bà Hứa Thị Hạnh 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1279 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường bê tông Vườn Đào - đến nhà bà Mai Thị Thuận 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1280 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Thích Quảng Đức - đến nhà ông Võ Anh Đào (khối An Phong) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1281 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến thửa đất Nguyễn Anh Quang 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1282 Thành phố Hội An Phường Tân An Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến nhà ông Hồ Tài (khối Xuân Mỹ) 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1283 Thành phố Hội An Phường Tân An Các đường còn lại có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1284 Thành phố Hội An Phường Tân An Các đường còn lại có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1285 Thành phố Hội An Phường Tân An Các Đường còn lại 1.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1286 Thành phố Hội An K49 Nguyễn Tất Thành - Phường Cẩm Phô 6.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1287 Thành phố Hội An K48 Lê Qúy Đôn - Phường Cẩm Phô từ Lê Quý Đôn - đến K3 Lê Quý Đôn 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1288 Thành phố Hội An K38 Lê Qúy Đôn - Phường Cẩm Phô Lê Quý Đôn - đến K48 Hùng Vương 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1289 Thành phố Hội An K23 Lê Qúy Đôn - Phường Cẩm Phô Lê Quý Đôn - đến K4 Lê Quý Đôn 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1290 Thành phố Hội An K23 Lê Qúy Đôn - Phường Cẩm Phô Lê Quý Đôn - đến K2, H3 đường Lê Quý Đôn 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1291 Thành phố Hội An K19 Lê Qúy Đôn - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K12 đường Lê Quý Đôn - đến K2, H3 đường Lê Quý Đôn 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1292 Thành phố Hội An K17 Lê Quý Đôn - Phường Cẩm Phô Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - đến K18 Lê Quý Đôn 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1293 Thành phố Hội An K05 Lê Quý Đôn - Phường Cẩm Phô Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - đến K16 Lê Quý Đôn 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1294 Thành phố Hội An K01 Lê Quý Đôn - Phường Cẩm Phô Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - đến Nhà bà Quỳnh 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1295 Thành phố Hội An K24 đường Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ Hùng Vương - đến kiệt K48/HV 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1296 Thành phố Hội An K24, H1 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K24 Hùng Vương - đến Nhà bà Lan 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1297 Thành phố Hội An K48, H1 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K48 Hùng Vương - đến Nhà ông Tình 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1298 Thành phố Hội An K48, H2 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K48 Hùng Vương - đến K24, H1 đường Hùng Vương 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1299 Thành phố Hội An K48, H3 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K48 Hùng Vương - đến K68, H2 đường Hùng Vương 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1300 Thành phố Hội An K48, H7 Hùng Vương - Phường Cẩm Phô Đoạn từ K48 Hùng Vương - đến K68, H2 Hùng Vương 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ