Bảng giá đất tại Thành phố Hội An Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Hội An, Quảng Nam được xác định trong Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Bài viết này phân tích chi tiết giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư vào thị trường bất động sản Hội An.

Tổng quan khu vực Thành phố Hội An

Thành phố Hội An là một trong những địa phương nổi bật của tỉnh Quảng Nam, nổi tiếng với vẻ đẹp cổ kính, di sản văn hóa thế giới và môi trường sống an lành.

Hội An nằm cách thành phố Đà Nẵng khoảng 30 km về phía Nam, với hệ thống giao thông kết nối thuận tiện, đặc biệt là đường bộ và đường biển, giúp khu vực này thu hút lượng lớn khách du lịch quốc tế và trong nước mỗi năm.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và dịch vụ du lịch đã biến Hội An trở thành một trong những thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Bên cạnh yếu tố lịch sử và văn hóa, Hội An cũng đang tích cực đầu tư vào các công trình hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các tuyến đường chính, cầu Cửa Đại nối liền Hội An với các khu vực khác trong tỉnh và thành phố Đà Nẵng đã tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển của bất động sản trong khu vực.

Chính những yếu tố này đã góp phần tạo nên sự phát triển của thị trường bất động sản và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại Thành phố Hội An.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hội An

Giá đất tại Thành phố Hội An có sự dao động lớn, phản ánh rõ nét sự phát triển và nhu cầu tăng cao đối với bất động sản tại khu vực này. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất tại Hội An có mức giao động từ 30.000 đồng/m2 đến 39.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, các khu đất nằm gần trung tâm phố cổ hoặc các khu vực ven biển, thuận lợi cho phát triển du lịch và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp thường có giá đất cao. Trong khi đó, những khu đất ở xa trung tâm hoặc các khu vực ngoại ô có giá đất thấp hơn nhiều.

Tuy nhiên, giá đất trung bình tại Thành phố Hội An dao động khoảng 8.409.074 đồng/m2, cho thấy mức độ phát triển đồng đều trên toàn khu vực, dù có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn lại.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thị trường có thể thu hút cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu đất nằm gần khu du lịch hoặc các dự án hạ tầng lớn có thể đem lại lợi nhuận nhanh chóng nhờ vào sự gia tăng giá trị đất trong thời gian ngắn.

Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, các khu vực đang được quy hoạch mở rộng hoặc phát triển các tiện ích cơ sở hạ tầng sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hội An

Thành phố Hội An hiện nay không chỉ nổi bật về di sản văn hóa mà còn là điểm đến du lịch hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch nghỉ dưỡng.

Đây là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản ở Hội An thu hút nhà đầu tư, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển và khách sạn cao cấp. Những dự án này đang được triển khai mạnh mẽ, với các khu vực như Cửa Đại, An Bàng, và các khu vực lân cận phố cổ đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất.

Bên cạnh đó, Hội An cũng đang được quy hoạch để phát triển thành một khu đô thị sinh thái, tập trung vào các yếu tố bền vững, bảo vệ môi trường và phát triển du lịch.

Đây là một xu hướng tất yếu, trong đó các công trình hạ tầng như cảng biển, cầu và đường cao tốc đang được đầu tư mạnh mẽ, giúp tăng cường kết nối giao thông và thu hút đầu tư vào bất động sản.

Với vị thế đắc địa, là một điểm đến du lịch nổi tiếng và đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, tiềm năng bất động sản tại Thành phố Hội An hứa hẹn sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Đặc biệt, với sự gia tăng nhanh chóng của các khu nghỉ dưỡng, biệt thự và dự án phát triển du lịch, giá trị đất ở khu vực này sẽ tiếp tục có xu hướng gia tăng, tạo cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn tham gia vào thị trường bất động sản Hội An.

Tiềm năng của bất động sản tại Thành phố Hội An thật sự rất lớn và đáng để nhà đầu tư cân nhắc. Dù là đầu tư ngắn hạn hay dài hạn, khu vực này đều mang lại những cơ hội hấp dẫn với giá trị đất không ngừng tăng trưởng. Nhà đầu tư cần chú ý đến các yếu tố hạ tầng và quy hoạch đô thị để có những quyết định đầu tư đúng đắn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
214
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Hội An K1 Hai Bà Trưng - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến nhà ôngTrần Hùng 11.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
902 Thành phố Hội An Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Cẩm An Các đường còn lại 5.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
903 Thành phố Hội An K3, H3 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Lê Thị Tuấn - đến nhà bà Phan Thị Mùi 6.370.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
904 Thành phố Hội An K2, H2 Hai Bà Trưng - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Phan Văn Có - đến nhà bà Nguyễn Thị Đờn 6.370.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
905 Thành phố Hội An K2, H6 Hai Bà Trưng - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Bích - đến nhà ông Lê Mẹo 6.370.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
906 Thành phố Hội An K6 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Đinh Bốc - đến giáp biển 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
907 Thành phố Hội An K9 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Phạm Chạy - đến nhà ông Nguyễn Sáu 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
908 Thành phố Hội An K11 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Văn Tho - đến nhà ông Trần Tâm 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
909 Thành phố Hội An K12 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Tám - đến Biển 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
910 Thành phố Hội An K15 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Ngô Thị Tiếng - đến nhà ông Nguyễn Minh 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
911 Thành phố Hội An K16 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Long - đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Bình 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
912 Thành phố Hội An K18, H1 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Thanh Nhựt - đến hết nhà ông Lê Ngọc Thuận 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
913 Thành phố Hội An K21 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Lê Hoặc - đến cuối đường 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
914 Thành phố Hội An K23 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ cống thoát nước - đến cuối đường 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
915 Thành phố Hội An K25 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Trợ - đến hết nhà ông Trần Ơi 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
916 Thành phố Hội An K26 Nguyễn Phan Vinh - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Trần Tia - đến hết nhà ông Nguyến Sinh Tâm 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
917 Thành phố Hội An K6 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ giáp đường Lạc Long Quân - đến nhà ông Nguyễn Tao 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
918 Thành phố Hội An K8 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ đường Lạc Long Quân - đến nhà ông Nguyễn Tri 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
919 Thành phố Hội An K10 Lạc Long Quân - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ đường Lạc Long Quân - đến nhà ông Nguyễn Văn Út 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
920 Thành phố Hội An K2 Trương Minh Hùng - Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ất - đến nhà ông Nguyễn Khứu (K2 đường Mai An Tiêm) 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
921 Thành phố Hội An Đường có mặt cắt ngang dưới 2,5 mét - Phường Cẩm An Đường còn lại 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
922 Thành phố Hội An K384 đường Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ Hùng Vương - đến Khu Hoa Viên 4.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
923 Thành phố Hội An K384 đường Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ Khu Hoa Viên - đến nhà Nguyễn Thủm 4.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
924 Thành phố Hội An K33 An Dương Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Phường Thanh Hà K33 An Dương Vương - Đoạn từ giáp đường An Dương Vương - đến Xô Viết Nghệ Tĩnh 4.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
925 Thành phố Hội An Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m - Phường Thanh Hà Đường còn lại 4.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
926 Thành phố Hội An K69 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến Kênh Hà Châu 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
927 Thành phố Hội An K119 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến đất nhà hộ bà Bỗng 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
928 Thành phố Hội An K207 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến đất nhà hộ bà Sum 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
929 Thành phố Hội An K251 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến Đất nhà hộ ông Long 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
930 Thành phố Hội An K291 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến Đất nhà hộ bà Phụng 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
931 Thành phố Hội An K389 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến đất nhà hộ ông Công 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
932 Thành phố Hội An K409 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến đất nhà hộ bà Xê 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
933 Thành phố Hội An K429 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến đất nhà hộ bà Nuốt 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
934 Thành phố Hội An K463 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến hết đường bê tông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
935 Thành phố Hội An K473 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến ngã ba đường bê tông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
936 Thành phố Hội An K515 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến Nhà thờ tộc Nguyễn 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
937 Thành phố Hội An K539 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến Đất nhà hộ ông Hàng 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
938 Thành phố Hội An K565 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến đường Điện Biên Phủ 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
939 Thành phố Hội An K589 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến hết đường bê tông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
940 Thành phố Hội An K615 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến hết đường bê tông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
941 Thành phố Hội An K649 Nguyễn Tất Thành - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến hết đường bê tông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
942 Thành phố Hội An K108 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến đất nhà hộ ông Bích 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
943 Thành phố Hội An K116 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến hết đất hộ bà Nỡ 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
944 Thành phố Hội An K116, H1 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K116 Hùng Vương - đến hết đất ông Võ Đằng 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
945 Thành phố Hội An K132 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến giáp phường Cẩm Phô 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
946 Thành phố Hội An K139 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K116 đường Hùng Vương - đến hết đất hộ bà Mận 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
947 Thành phố Hội An K139, H1 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K139 Hùng Vương - đến Hết đất hộ ông Mai 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
948 Thành phố Hội An K172 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến K192 Hùng Vương 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
949 Thành phố Hội An K192 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến giáp ruộng lúa 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
950 Thành phố Hội An K192, H2 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K192 Hùng Vương - đến K172 Hùng Vương 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
951 Thành phố Hội An K192, H4 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K192 Hùng Vương - đến K172 Hùng Vương 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
952 Thành phố Hội An K192, H6 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K192 Hùng Vương - đến K172 Hùng Vương 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
953 Thành phố Hội An K195 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến hết đất hộ ông Xin 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
954 Thành phố Hội An K201 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến Nguyễn Du 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
955 Thành phố Hội An K254 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến hết đất hộ ông Hùng 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
956 Thành phố Hội An K262 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến hết đất hộ ông Nhân 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
957 Thành phố Hội An K262, H1 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K262 Hùng Vương - đến K282 Hùng Vương 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
958 Thành phố Hội An K282 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến K225 Đường 28-3 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
959 Thành phố Hội An K282, H1 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K282 Hùng Vương - đến K314 Hùng Vương 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
960 Thành phố Hội An K314 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến K225 Đường 28-3 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
961 Thành phố Hội An K360 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến nhà ông Nguyễn Dè 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
962 Thành phố Hội An K360, H1 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K360 Hùng Vương - đến hết đất hộ ông Nhân 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
963 Thành phố Hội An K384, H3 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K384 Hùng Vương - đến K406 Hùng Vương 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
964 Thành phố Hội An K406 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến nhà ông Nguyễn Dè 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
965 Thành phố Hội An K406, H1 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K406 Hùng Vương - đến ngã ba đường bê tông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
966 Thành phố Hội An K406, H2 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ K406 Hùng Vương - đến K384 Hùng Vương 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
967 Thành phố Hội An K426 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến K406, H1 Hùng Vương 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
968 Thành phố Hội An K438 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến hết đất hộ ông Cang 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
969 Thành phố Hội An K444 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến hết đất ông Trịnh Hoa 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
970 Thành phố Hội An K526 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến hết đường bê tông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
971 Thành phố Hội An K536 Hùng Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến K33 An Dương Vương 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
972 Thành phố Hội An K27 An Dương Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường An Dương Vương - đến hết đất bà Hợi 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
973 Thành phố Hội An K29 An Dương Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường An Dương Vương - đến hết KTT Thương binh nặng 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
974 Thành phố Hội An K33 An Dương Vương - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường An Dương Vương - đến đường Xô Viết Nghệ Tĩnh 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
975 Thành phố Hội An K76 (28-3) - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường 28-3 - đến hết đất ông Ruộng 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
976 Thành phố Hội An K225(28-3) - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường 28-3 - đến K282 Hùng Vương 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
977 Thành phố Hội An K15 Duy Tân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Duy Tân - đến giáp đường ven sông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
978 Thành phố Hội An K27 Duy Tân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Duy Tân - đến Giáp đường ven sông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
979 Thành phố Hội An K30 Duy Tân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Duy Tân - đến Nguyễn Khuyến 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
980 Thành phố Hội An K37 Duy Tân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Duy Tân - đến giáp đường ven sông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
981 Thành phố Hội An K40 Duy Tân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Duy Tân - đến đường Nguyễn Khuyến 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
982 Thành phố Hội An K47 Duy Tân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Duy Tân - đến giáp đường ven sông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
983 Thành phố Hội An K50 Duy Tân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Duy Tân - đến đường Nguyễn Khuyến 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
984 Thành phố Hội An K63 Duy Tân - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Duy Tân - đến giáp đường ven sông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
985 Thành phố Hội An K01 Phạm Phán - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Phạm Phán - đến giáp đường ven sông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
986 Thành phố Hội An K03 Phạm Phán - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Phạm Phán - đến giáp đường ven sông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
987 Thành phố Hội An K05 Phạm Phán - Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đoạn từ giáp đường Phạm Phán - đến cuối tuyến 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
988 Thành phố Hội An Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m - Phường Thanh Hà Đường còn lại 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
989 Thành phố Hội An Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng dưới 2,5m - Phường Thanh Hà 2.632.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
990 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu Đoạn từ nhà bà Trần Thị Hoài Thương - đến hết nhà ông Nguyễn Phước 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
991 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu Đoạn từ nhà ông Dương A - đến hết nhà ông Lê Văn Hoa 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
992 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đình - đến hết nhà ông Trần Văn Thắng 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
993 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu Đoạn từ nhà ông Phạm Y - đến nhà bà Nguyễn Thị Lan 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
994 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu Đoạn từ nhà ông Lê Văn Hiền - đến nhà bà Đặng Thị Tám và nhà bà Ngô Thị Chiến 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
995 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu Đoạn từ nhà ông Huỳnh Kim Dũng - đến hết nhà ông Lê Bá Vĩnh Hòa 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
996 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu Đoạn từ nhà bà Phan Thị Chi - đến nhà bà Lê Thị Quý 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
997 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu Đoạn từ nhà bà Trần Thị Nhâm - đến hết nhà ông Nguyễn Bích và nhà ông Lê Văn Bích 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
998 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu Đoạn từ nhà bà Trần Thị Nhâm - đến nhà ông Võ Viết Minh và nhà bà Bùi Thị Kim Nga 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
999 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu Đoạn từ nhà ông Trang Thanh Hiền - đến nhà ông Nguyễn Viết Hiệp và ông Lê Trần Duy Quang 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1000 Thành phố Hội An Phường Cẩm Châu Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng - đến nhà ông Trương Hiệp 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị