Bảng giá đất tại Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ được quy định theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Huyện Phù Ninh đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào cơ sở hạ tầng và quy hoạch đồng bộ.

Tổng quan khu vực Huyện Phù Ninh

Huyện Phù Ninh nằm ở phía Tây Nam của Tỉnh Phú Thọ, có vị trí thuận lợi khi tiếp giáp với Thành phố Việt Trì và các huyện lân cận như Huyện Lâm Thao, Huyện Tam Nông, tạo điều kiện giao thương, phát triển kinh tế - xã hội mạnh mẽ.

Huyện Phù Ninh có diện tích rộng lớn, chủ yếu là đất nông nghiệp nhưng đang trong quá trình chuyển mình mạnh mẽ nhờ các dự án phát triển hạ tầng và khu đô thị mới.

Khu vực này sở hữu nhiều tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 2, nối liền với Hà Nội, Lào Cai, cùng các tuyến đường nội huyện đang được nâng cấp.

Điều này không chỉ làm tăng tính kết nối mà còn tạo ra các cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng giao thông đang được hoàn thiện. Ngoài ra, các dự án khu công nghiệp tại Phù Ninh đang thu hút nhiều doanh nghiệp đầu tư, đẩy mạnh nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Các xã như Phú Lâm, Phú Hộ, Phù Ninh đều đang có sự phát triển mạnh về các khu công nghiệp, khu đô thị, cũng như các khu dân cư mới.

Chính sách quy hoạch đô thị của huyện cũng đặc biệt chú trọng đến việc phát triển các tiện ích công cộng, trường học, bệnh viện, và các khu vui chơi giải trí, góp phần nâng cao chất lượng sống cho cư dân và làm tăng giá trị bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Phù Ninh

Giá đất tại Huyện Phù Ninh hiện có sự dao động lớn, phụ thuộc vào từng khu vực cụ thể. Tại các khu vực trung tâm như các xã Phú Lâm, Phú Hộ, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đến 12 triệu đồng/m2, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp có giá thấp hơn nhiều, chỉ từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m2. Đặc biệt, tại các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các dự án lớn, giá đất có thể lên đến 20 triệu đồng/m2.

Mặc dù giá đất hiện tại còn thấp so với các khu vực trong thành phố lớn như Hà Nội hay Thành phố Việt Trì, nhưng Phù Ninh đang dần trở thành điểm nóng của thị trường bất động sản với các tiềm năng tăng trưởng lớn trong tương lai.

Dự báo khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, giá trị đất tại khu vực này sẽ tăng mạnh, đặc biệt là tại các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc khu đô thị mới.

Nếu so với các khu vực khác trong Tỉnh Phú Thọ, giá đất tại Phù Ninh hiện tại vẫn còn rất hợp lý và có thể trở thành cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn.

Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm các khu đất có giá trị đầu tư tăng trưởng trong tương lai, nhất là khi Phù Ninh đang trở thành tâm điểm của các dự án hạ tầng lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phù Ninh

Một trong những điểm mạnh của Huyện Phù Ninh chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và công nghiệp. Các dự án khu công nghiệp và các khu đô thị đang phát triển nhanh chóng tại các xã Phú Lâm, Phú Hộ sẽ kéo theo nhu cầu lớn về nhà ở và đất đai, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản.

Phù Ninh cũng được hưởng lợi từ việc nâng cấp các tuyến đường giao thông huyết mạch, đặc biệt là Quốc lộ 2, giúp việc kết nối với Thành phố Việt Trì và các khu vực lân cận trở nên thuận tiện hơn. Ngoài ra, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như các khu công nghiệp, khu đô thị mới đang được triển khai mạnh mẽ, giúp tăng giá trị đất đai tại Phù Ninh.

Với các yếu tố như nền kinh tế phát triển ổn định, vị trí địa lý thuận lợi, cùng với các chính sách phát triển đô thị, Phù Ninh đang trở thành khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với xu hướng phát triển các khu công nghiệp và du lịch sinh thái, Phù Ninh đang có rất nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ đất nền, nhà ở và các dự án phát triển thương mại.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai, Phù Ninh đang là một trong những khu vực đầy tiềm năng để đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Ninh là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Ninh là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Ninh là: 1.007.951 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
686

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Phú Ninh Tuyến ĐH 11 - Xã Tam Dân Từ QL 40B - đến đường bê tông nhà Bà Xuyến 715.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
802 Huyện Phú Ninh Tuyến ĐH 11 - Xã Tam Dân Từ nhà Bà Xuyến - đến hết nhà thôn văn hóa Ngọc Tú 595.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
803 Huyện Phú Ninh Tuyến ĐH 11 - Xã Tam Dân Từ nhà thôn văn hóa Ngọc Tú - đến ngã 3 Hố Lau 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
804 Huyện Phú Ninh Tuyến ĐH 11 - Xã Tam Dân Từ ngã 3 Hố Lau - đến giáp Tam Lãnh 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
805 Huyện Phú Ninh Đường Tam Kỳ - Hồ Phú Ninh - Xã Tam Đại Từ cầu bà Ngôn (giáp Tam Ngọc) - đến thủy điện PNinh (giáp Tam Ngọc, Tam Thái) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
806 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường kênh chính Phú Ninh - Xã Tam Đại Bờ đông (giáp Tam Thái) 190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
807 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường kênh chính Phú Ninh - Xã Tam Đại Bờ tây - Từ thủy điện Phú Ninh - đến giáp Tam Dân (giáp Tam Dân) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
808 Huyện Phú Ninh Đường vào HTX 2 - Xã Tam Đại Đường Tam Kỳ - Hồ Phú Ninh - đến giáp kênh N4 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
809 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 2 - Xã Tam Đại Từ đường Tam Kỳ Phú Ninh đi UBND - đến giáp đường ĐX1 625.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
810 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 2 - Xã Tam Đại Từ đường ĐX1 - đến giáp Tam Thái 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
811 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường bê tông GTNT - Xã Tam Đại Từ nhà ông Tẩn - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đại Lợi 775.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
812 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường bê tông GTNT - Xã Tam Đại Từ đường Tam Kỳ Phú Ninh - đến hết thôn Đông Tây (cũ) 625.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
813 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường bê tông GTNT - Xã Tam Đại Khu vực Thôn Trung Đàn (cũ), Đông Tây (cũ) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
814 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường bê tông GTNT - Xã Tam Đại Từ ranh giới thôn Đông Tây (cũ) - đến kênh chính Phú Ninh 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
815 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường bê tông GTNT - Xã Tam Đại Khu vực thôn Phước Thượng (cũ), Đại An (cũ), Đại Hanh (cũ), Long Sơn (cũ) 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
816 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường bê tông GTNT - Xã Tam Đại Từ kênh chính Phú Ninh qua thôn Đại Hanh (cũ) - đến hết đất ở nhà ông Niệm 255.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
817 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường bê tông GTNT - Xã Tam Đại Từ kênh chính - đến nhà ông Trần Tuân 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
818 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường bê tông GTNT - Xã Tam Đại Từ nhà ông Niệm - đến bờ đập tràn Long Sơn (nhà ông Diên) 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
819 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường bê tông GTNT - Xã Tam Đại Từ nhà Ông Niệm - đến đập tràn sự cố Long Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
820 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường bê tông GTNT - Xã Tam Đại Từ nhà ông niệm - đến nhà ông Nguyễn Phương 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
821 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường bê tông GTNT - Xã Tam Đại Từ ông Thuận (Đại An cũ) - đến nhà nhà ông Huỳnh Tý 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
822 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường bê tông GTNT - Xã Tam Đại Từ nhà văn hòa thôn Đại An (cũ) - đến thôn Đông Tây 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
823 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường bê tông GTNT - Xã Tam Đại Từ nhà văn hóa thôn Đông Tây - đến giáp xã Tam Thái 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
824 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường bê tông GTNT - Xã Tam Đại Từ nhà Bùi Thanh Sỹ - đến nhà Bạch Văn Sỹ 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
825 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường bê tông GTNT - Xã Tam Đại Từ nhà máy nước khoáng - đến bãi Đá Đen 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
826 Huyện Phú Ninh Khu đập tràn sự cố Long Sơn - Xã Tam Đại 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
827 Huyện Phú Ninh Khu dân cư - Tái định cư Hòa Đông - Xã Tam Đại 645.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
828 Huyện Phú Ninh Điểm dân cư dọc tuyến đường ngang xã Tam Đại (Khu trung tâm xã) - Xã Tam Đại 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
829 Huyện Phú Ninh Khu đồi 59 - Xã Tam Đại 355.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
830 Huyện Phú Ninh Khu Dân cư HTX 1 - Xã Tam Đại 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
831 Huyện Phú Ninh Khu Tái định cư thôn Đông Tây - Xã Tam Đại 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
832 Huyện Phú Ninh Các đường còn lại - Xã Tam Đại Đường bê tông >=3m 95.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
833 Huyện Phú Ninh Các đường còn lại - Xã Tam Đại Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên 85.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
834 Huyện Phú Ninh Các đường còn lại - Xã Tam Đại Các tuyến đường còn lại 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
835 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 4 (Tam Dân - Tam Lãnh) - Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Từ giáp Tam Dân - đến cầu vực Voi 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
836 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 4 (Tam Dân - Tam Lãnh) - Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Từ cầu Vực Voi - đến cầu Bông Miêu 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
837 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 4 (Tam Dân - Tam Lãnh) - Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Từ cầu Bông Miêu - đến giáp đất mỏ vàng BM 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
838 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Từ ngã 3 An Lâu - đến Cống Vực Xe 265.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
839 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Từ Cống Vực Xe - đến cầu Quế Phương 190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
840 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Từ nhà ông Chương (An Mỹ) - đến Bến Đò (hồ Phú Ninh) 190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
841 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Từ nhà Nguyễn Phước - đến hết trường Trần Quốc Toản 265.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
842 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Từ trường Trần Quốc Toản - đến giáp xã Tam Sơn - Núi Thành 190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
843 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Từ đầu đường rẽ vào thôn Bồng Miêu - đến cầu Trà Ly 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
844 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Từ cầu Trà Ly - đến khu đồng bào dân tộc và Vực Cối 115.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
845 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Từ nhà văn hóa Trung Sơn - đến giáp Tiên Thọ 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
846 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Từ ngã 3 Bông Miêu - đến giáp sân bóng đá thôn Bồng Miêu 235.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
847 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Từ sân bóng đá thôn Bồng Miêu đi Thác Trắng 195.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
848 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Đường bê tông >=3m 85.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
849 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
850 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Lãnh (xã miền núi) Các tuyến đường còn lại 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
851 Huyện Phú Ninh Điểm TTCN thôn Đàn Trung (tại nhà máy giấy cũ, dọc QL 40B) - Xã Tam Dân 216.000 - - - - Đất SX-KD
852 Huyện Phú Ninh Cụm công nghiệp Chợ Lò - Xã Tam Thái 323.000 - - - - Đất SX-KD
853 Huyện Phú Ninh Điểm TTCN đồi 30 thuộc thị trấn Phú Thịnh và xã Tam Dân 235.000 - - - - Đất SX-KD
854 Huyện Phú Ninh Cụm công nghiệp Tam Đàn - Xã Tam Đàn 294.000 - - - - Đất SX-KD
855 Huyện Phú Ninh Cụm công nghiệp Phú Mỹ 294.000 - - - - Đất SX-KD
856 Huyện Phú Ninh Điểm TTCN đồi 30 thuộc thị trấn Phú Thịnh và xã Tam Dân 479.000 - - - - Đất SX-KD
857 Huyện Phú Ninh Thị trấn Phú Thịnh (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 40.000 37.000 34.000 31.000 - Đất trồng lúa
858 Huyện Phú Ninh Xã Tam An (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng lúa
859 Huyện Phú Ninh Xã Tam Đàn (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng lúa
860 Huyện Phú Ninh Xã Tam Thái (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 38.000 35.000 32.000 29.000 - Đất trồng lúa
861 Huyện Phú Ninh Xã Tam Dân (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 38.000 35.000 32.000 29.000 - Đất trồng lúa
862 Huyện Phú Ninh Xã Tam Đại (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 38.000 35.000 32.000 29.000 - Đất trồng lúa
863 Huyện Phú Ninh Xã Tam Phước (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 38.000 35.000 32.000 29.000 - Đất trồng lúa
864 Huyện Phú Ninh Xã Tam Thành (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 37.000 34.000 31.000 28.000 - Đất trồng lúa
865 Huyện Phú Ninh Xã Tam Vinh (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 37.000 34.000 31.000 28.000 - Đất trồng lúa
866 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 37.000 34.000 31.000 28.000 - Đất trồng lúa
867 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lãnh (Miền núi) (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 18.000 16.000 14.000 12.000 - Đất trồng lúa
868 Huyện Phú Ninh Thị trấn Phú Thịnh (Trừ đất trong khu dân cư) 37.000 34.000 31.000 28.000 - Đất trồng cây hàng năm
869 Huyện Phú Ninh Xã Tam An (Trừ đất trong khu dân cư) 43.000 38.000 33.000 28.000 - Đất trồng cây hàng năm
870 Huyện Phú Ninh Xã Tam Đàn (Trừ đất trong khu dân cư) 43.000 38.000 33.000 28.000 - Đất trồng cây hàng năm
871 Huyện Phú Ninh Xã Tam Thái (Trừ đất trong khu dân cư) 35.000 32.000 29.000 26.000 - Đất trồng cây hàng năm
872 Huyện Phú Ninh Xã Tam Dân (Trừ đất trong khu dân cư) 35.000 32.000 29.000 26.000 - Đất trồng cây hàng năm
873 Huyện Phú Ninh Xã Tam Đại (Trừ đất trong khu dân cư) 35.000 32.000 29.000 26.000 - Đất trồng cây hàng năm
874 Huyện Phú Ninh Xã Tam Phước (Trừ đất trong khu dân cư) 35.000 32.000 29.000 26.000 - Đất trồng cây hàng năm
875 Huyện Phú Ninh Xã Tam Thành (Trừ đất trong khu dân cư) 34.000 31.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
876 Huyện Phú Ninh Xã Tam Vinh (Trừ đất trong khu dân cư) 34.000 31.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
877 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) 34.000 31.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
878 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lãnh (Miền núi) (Trừ đất trong khu dân cư) 16.000 14.000 12.000 10.000 - Đất trồng cây hàng năm
879 Huyện Phú Ninh Thị trấn Phú Thịnh (Trừ đất trong khu dân cư) 39.000 36.000 33.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
880 Huyện Phú Ninh Xã Tam An (Trừ đất trong khu dân cư) 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
881 Huyện Phú Ninh Xã Tam Đàn (Trừ đất trong khu dân cư) 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
882 Huyện Phú Ninh Xã Tam Thái (Trừ đất trong khu dân cư) 37.000 34.000 31.000 28.000 - Đất trồng cây lâu năm
883 Huyện Phú Ninh Xã Tam Dân (Trừ đất trong khu dân cư) 37.000 34.000 31.000 28.000 - Đất trồng cây lâu năm
884 Huyện Phú Ninh Xã Tam Đại (Trừ đất trong khu dân cư) 37.000 34.000 31.000 28.000 - Đất trồng cây lâu năm
885 Huyện Phú Ninh Xã Tam Phước (Trừ đất trong khu dân cư) 37.000 34.000 31.000 28.000 - Đất trồng cây lâu năm
886 Huyện Phú Ninh Xã Tam Thành (Trừ đất trong khu dân cư) 36.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây lâu năm
887 Huyện Phú Ninh Xã Tam Vinh (Trừ đất trong khu dân cư) 36.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây lâu năm
888 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) 36.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây lâu năm
889 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lãnh (Miền núi) (Trừ đất trong khu dân cư) 18.000 16.000 14.000 12.000 - Đất trồng cây lâu năm
890 Huyện Phú Ninh Thị trấn Phú Thịnh (Trừ đất trong khu dân cư) 22.000 19.000 16.000 13.000 - Đất rừng sản xuất
891 Huyện Phú Ninh Xã Tam An (Trừ đất trong khu dân cư) 28.000 24.000 20.000 16.000 - Đất rừng sản xuất
892 Huyện Phú Ninh Xã Tam Đàn (Trừ đất trong khu dân cư) 28.000 24.000 20.000 16.000 - Đất rừng sản xuất
893 Huyện Phú Ninh Xã Tam Thái (Trừ đất trong khu dân cư) 20.000 17.000 14.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
894 Huyện Phú Ninh Xã Tam Dân (Trừ đất trong khu dân cư) 20.000 17.000 14.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
895 Huyện Phú Ninh Xã Tam Đại (Trừ đất trong khu dân cư) 20.000 17.000 14.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
896 Huyện Phú Ninh Xã Tam Phước (Trừ đất trong khu dân cư) 20.000 17.000 14.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
897 Huyện Phú Ninh Xã Tam Thành (Trừ đất trong khu dân cư) 19.000 16.000 13.000 10.000 - Đất rừng sản xuất
898 Huyện Phú Ninh Xã Tam Vinh (Trừ đất trong khu dân cư) 19.000 16.000 13.000 10.000 - Đất rừng sản xuất
899 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) 19.000 16.000 13.000 10.000 - Đất rừng sản xuất
900 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lãnh (Miền núi) (Trừ đất trong khu dân cư) 14.000 12.000 10.000 8.000 - Đất rừng sản xuất