Bảng giá đất tại Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ được quy định theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Huyện Phù Ninh đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào cơ sở hạ tầng và quy hoạch đồng bộ.

Tổng quan khu vực Huyện Phù Ninh

Huyện Phù Ninh nằm ở phía Tây Nam của Tỉnh Phú Thọ, có vị trí thuận lợi khi tiếp giáp với Thành phố Việt Trì và các huyện lân cận như Huyện Lâm Thao, Huyện Tam Nông, tạo điều kiện giao thương, phát triển kinh tế - xã hội mạnh mẽ.

Huyện Phù Ninh có diện tích rộng lớn, chủ yếu là đất nông nghiệp nhưng đang trong quá trình chuyển mình mạnh mẽ nhờ các dự án phát triển hạ tầng và khu đô thị mới.

Khu vực này sở hữu nhiều tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 2, nối liền với Hà Nội, Lào Cai, cùng các tuyến đường nội huyện đang được nâng cấp.

Điều này không chỉ làm tăng tính kết nối mà còn tạo ra các cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng giao thông đang được hoàn thiện. Ngoài ra, các dự án khu công nghiệp tại Phù Ninh đang thu hút nhiều doanh nghiệp đầu tư, đẩy mạnh nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Các xã như Phú Lâm, Phú Hộ, Phù Ninh đều đang có sự phát triển mạnh về các khu công nghiệp, khu đô thị, cũng như các khu dân cư mới.

Chính sách quy hoạch đô thị của huyện cũng đặc biệt chú trọng đến việc phát triển các tiện ích công cộng, trường học, bệnh viện, và các khu vui chơi giải trí, góp phần nâng cao chất lượng sống cho cư dân và làm tăng giá trị bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Phù Ninh

Giá đất tại Huyện Phù Ninh hiện có sự dao động lớn, phụ thuộc vào từng khu vực cụ thể. Tại các khu vực trung tâm như các xã Phú Lâm, Phú Hộ, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đến 12 triệu đồng/m2, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp có giá thấp hơn nhiều, chỉ từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m2. Đặc biệt, tại các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các dự án lớn, giá đất có thể lên đến 20 triệu đồng/m2.

Mặc dù giá đất hiện tại còn thấp so với các khu vực trong thành phố lớn như Hà Nội hay Thành phố Việt Trì, nhưng Phù Ninh đang dần trở thành điểm nóng của thị trường bất động sản với các tiềm năng tăng trưởng lớn trong tương lai.

Dự báo khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, giá trị đất tại khu vực này sẽ tăng mạnh, đặc biệt là tại các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc khu đô thị mới.

Nếu so với các khu vực khác trong Tỉnh Phú Thọ, giá đất tại Phù Ninh hiện tại vẫn còn rất hợp lý và có thể trở thành cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn.

Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm các khu đất có giá trị đầu tư tăng trưởng trong tương lai, nhất là khi Phù Ninh đang trở thành tâm điểm của các dự án hạ tầng lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phù Ninh

Một trong những điểm mạnh của Huyện Phù Ninh chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và công nghiệp. Các dự án khu công nghiệp và các khu đô thị đang phát triển nhanh chóng tại các xã Phú Lâm, Phú Hộ sẽ kéo theo nhu cầu lớn về nhà ở và đất đai, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản.

Phù Ninh cũng được hưởng lợi từ việc nâng cấp các tuyến đường giao thông huyết mạch, đặc biệt là Quốc lộ 2, giúp việc kết nối với Thành phố Việt Trì và các khu vực lân cận trở nên thuận tiện hơn. Ngoài ra, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như các khu công nghiệp, khu đô thị mới đang được triển khai mạnh mẽ, giúp tăng giá trị đất đai tại Phù Ninh.

Với các yếu tố như nền kinh tế phát triển ổn định, vị trí địa lý thuận lợi, cùng với các chính sách phát triển đô thị, Phù Ninh đang trở thành khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với xu hướng phát triển các khu công nghiệp và du lịch sinh thái, Phù Ninh đang có rất nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ đất nền, nhà ở và các dự án phát triển thương mại.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai, Phù Ninh đang là một trong những khu vực đầy tiềm năng để đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Ninh là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Ninh là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Ninh là: 1.007.951 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
686

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Phú Ninh Khu dân cư chợ Quán Rường - Xã Tam An Các khu vực còn lại của chợ Quán Rường 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Phú Ninh Khu dân cư chợ Mới Hòa Tây - Xã Tam An Mặt tiền khu dân cư chợ Mới Hòa Tây 2.450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Phú Ninh Khu dân cư chợ Mới Hòa Tây - Xã Tam An Các khu vực còn lại của chợ Mới Hòa Tây 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Phú Ninh Khu dân cư phía Tây trường Trần Văn Dư - Xã Tam An trừ các lô mặt tiền đường DT 615 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Phú Ninh Khu dân cư khai thác quỹ đất - Khu A - Xã Tam An 2.170.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện Phú Ninh Khu dân cư khai thác quỹ đất - Khu B - Xã Tam An 910.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện Phú Ninh Khu dân cư khai thác quỹ đất - Khu C - Xã Tam An 910.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Phú Ninh Đường Hòa Tây đi gò ông Đốc (đường ĐX 1) - Xã Tam An Từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến hết nhà ông Hùng 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện Phú Ninh Đường Hòa Tây đi gò ông Đốc (đường ĐX 1) - Xã Tam An Từ giáp nhà ông Hùng - đến giáp đường ĐT 615 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam An Đường bê tông >=3m 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam An Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam An Các tuyến đường còn lại 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện Phú Ninh Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Phước Từ giáp xã Tam An - đến hết nhà văn hóa thôn Cẩm Khê (phía nam đường),giáp nhà ông Cúc ( Bắc đường) (bao gồm khu TĐC thôn Phú Mỹ) 1.967.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Phú Ninh Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Phước Từ hết nhà văn hóa thôn Cẩm Khê - đến hết nhà ông Hiền (đối diện NTLS) 2.163.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện Phú Ninh Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Phước Từ hết nhà ông Hiền - đến hết đường vào chợ Cẩm Khê cũ (phía đối diện đường đến hết nhà bà Ngọc) 2.975.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
416 Huyện Phú Ninh Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Phước Từ đường vào chợ Cẩm Khê cũ (phía đối diện đường - đến hết nhà bà Ngọc) đến giáp nhà bà Điểm (nam đường); đối diện đến hết nhà ông Danh (bắc đường) 2.324.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Phú Ninh Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Phước Từ giáp nhà ông Danh (bắc đường) - đến kênh chính Phú Ninh 1.764.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện Phú Ninh Xã Tam Phước Từ chợ Cẩm Khê mới - đến kênh N10A (đường quy hoạch 27m) 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường quy hoạch trong Khu trung tâm Phố chợ Xã Tam Phước - Xã Tam Phước 2.450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Phú Ninh Xã Tam Phước Từ đường ĐT 615 vào cổng chợ Cẩm Khê cũ 910.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Phú Ninh Tuyến đường ĐH 10 - Xã Tam Phước Từ giáp Tam An - đến cầu 3 xã 728.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Phú Ninh Tuyến đường ĐH 10 -Xã Tam Phước Cầu 3 xã - đến nhà ông Tỵ (đường dây 500KV) 434.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Phú Ninh Tuyến đường ĐH 10 -Xã Tam Phước Nhà ông Tỵ (đường dây 500KV) - đến giáp Tam Lộc 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 1 (đường ngang) - Xã Tam Phước Từ cầu La Gà - đến giáp kênh N10A 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 1 (đường ngang) - Xã Tam Phước Từ kênh N10A - đến hết nhà ông Sương 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 1 (đường ngang) - Xã Tam Phước Từ giáp nhà Ông Sương đến giáp Tam Thành - đến giáp Tam Thành 728.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Phú Ninh Đường ĐT 615 đi Tam Vinh (đường ĐH11) - Xã Tam Phước 609.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Phú Ninh Đường ĐX 1 - Xã Tam Phước Từ ngã ba ông Chương - đến hết nhà ông Dương Đình Tuyên 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Phú Ninh Đường ĐX 1 - Xã Tam Phước Từ giáp nhà ông Dương Đình Tuyên - đến ĐH10 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Phú Ninh Đường ĐX 2 - Xã Tam Phước Từ kênh N10A - đến cầu Phú Bình 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Phú Ninh Đường vào nhà máy gạch tuynel Tam Phước - Xã Tam Phước 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Phú Ninh Xã Tam Phước Tuyến NTM từ ĐT 615 - Suối Là Gà (giáp PThịnh) 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Phú Ninh Khu tái định cư thôn Thành Mỹ - Xã Tam Phước 581.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Phước Đường bê tông >=3m 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Phước Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên 273.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Phước Các tuyến đường còn lại 245.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Phú Ninh Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Vinh Từ nhà Bà Điểm (giáp Tam Phước) - đến kênh Phú Ninh 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Phú Ninh Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Vinh Từ kênh Phú Ninh - đến nhà ông Thuận (Phân lại đoạn) 1.190.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Phú Ninh Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Vinh Từ hết nhà ông Thuận - đến giáp Tam Lộc 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện Phú Ninh Mặt tiền 2 bên đường Ofid (Tam Kỳ - Tiên Phước) - Xã Tam Vinh Từ cầu kênh bắc Phú Ninh (giáp Phú Thịnh) - đến cầu Suối Cái 1.449.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Phú Ninh Mặt tiền 2 bên đường Ofid (Tam Kỳ - Tiên Phước) - Xã Tam Vinh Từ cầu Suối Cái - đến ngã tư ĐH9 1.610.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Phú Ninh - Từ ngã tư ĐH9 đến giáp xã Tiên Phong - Xã Tam Vinh - Từ ngã tư ĐH9 đến giáp xã Tiên Phong - Xã Tam Vinh - đến giáp xã Tiên Phong 1.015.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Phú Ninh Đường ĐH9 (đường Ngang) - Xã Tam Vinh Từ giáp xã Tam Lộc - đến giáp ngã tư Ofid 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Phú Ninh Đường ĐH9 (đường Ngang) - Xã Tam Vinh Từ ngã tư Ofid - đến giáp Tam Dân (Tuyến QL40B) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 11 - Xã Tam Vinh Từ giáp xã Tam Phước - đến giáp cầu Sa Đông 392.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 11 - Xã Tam Vinh Từ cầu Sa Đông - đến hết nhà ông Nguyễn Quế 609.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 11 - Xã Tam Vinh Từ hết nhà Nguyễn Quế - đến ngã 3 đi Núi Thị 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 11 - Xã Tam Vinh Từ ngã 3 đi Núi Thị - đến giáp xã Tam Dân (Tuyến ĐH) 245.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường kênh chính Phú Ninh - Xã Tam Vinh 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Vinh Đường bê tông >=3m 154.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Vinh Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Vinh Các tuyến đường còn lại 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Phú Ninh Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Lộc Từ ranh giới xã Tam Vinh - đến hết cầu Ông Bàn 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Phú Ninh Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Lộc Từ hết cầu Ông Bàn - đến giáp Ngã 3 Bà Khôi 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Phú Ninh Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Lộc Từ giáp Ngã 3 Bà Khôi - đến Eo Gió (giáp Tiên Phước) 392.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 9 (đường Ngang) - Xã Tam Lộc Từ ĐT 615 - đến giáp xã Tam Vinh 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 9 (đường Ngang) - Xã Tam Lộc Từ ĐT 615 - đến trường THCS Tam Lộc 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 9 (đường Ngang) - Xã Tam Lộc Từ trường THCS Tam Lộc - đến cầu Bản (thôn Đại Quý) 455.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 9 (đường Ngang) - Xã Tam Lộc Từ cầu Bản - đến giáp đường ĐH 10 (thôn Tây Lộc) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 10 - Xã Tam Lộc Từ cầu Phú Thị - đến kênh Phú Ninh 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 10 - Xã Tam Lộc Từ kênh Phú Ninh - đến nhà ông Lê Được 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 10 - Xã Tam Lộc Từ nhà ông Lê Được - đến cống Búng Truông 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 10 - Xã Tam Lộc Từ cống Búng Truông - đến ngã 3 bà Khôi 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Phú Ninh Tuyến ĐH 5 - Xã Tam Lộc Từ ĐH 10 - đến giáp Tam Thành 182.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Lộc Đường bê tông >=3m 154.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Lộc Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Lộc Các tuyến đường còn lại 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Phú Ninh Tuyến DX -Từ giáp đường ĐH9 đến cầu Xuân Kiên (giáp Tam Phước) - Xã Tam Lộc 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Phú Ninh Đường ĐH5 (Tam Thành -Tam An) - Xã Tam Thành Từ cầu Bà Đạt - đến hết nhà ông Trần Kim Liên 693.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Phú Ninh Đường ĐH5 (Tam Thành -Tam An) - Xã Tam Thành Từ hết nhà ông Trần Kim Liên đến đường sắt 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Phú Ninh Đường ĐH5 (Tam Thành -Tam An) - Xã Tam Thành Từ đường sắt đến hết UBND xã Tam Thành 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Phú Ninh Đường ĐH5 (Tam Thành -Tam An) - Xã Tam Thành Từ giáp UBND xã Tam Thành đền hết cầu chui cao tốc 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Phú Ninh Đường ĐH5 (Tam Thành -Tam An) - Xã Tam Thành Từ hết Cầu chui cao tốc - đến Cầu Làng 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Phú Ninh Đường ĐH5 (Tam Thành -Tam An) - Xã Tam Thành Từ Cầu Làng - đến kênh chính Phú Ninh 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Phú Ninh Đường ĐH5 (Tam Thành -Tam An) - Xã Tam Thành Từ kênh chính Phú Ninh - đến giáp Tam Lộc 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Phú Ninh Đường ĐH1 (ĐH5 - giáp Tam Phước) (Trừ đoạn Khu TĐC Cao tốc) - Xã Tam Thành ĐH5 - giáp Tam Phước (Trừ đoạn Khu TĐC Cao tốc) 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Phú Ninh Xã Tam Thành Tuyến ĐH5 - đi thôn 4 (gần UBND xã) 245.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Phú Ninh Xã Tam Thành Tuyến ĐH5 - đi cầu Vông 245.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện Phú Ninh Khu dân cư - TĐC cao tốc thôn 7 Tam Thành - Xã Tam Thành 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Thành Đường bê tông >=3m 154.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Thành Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Thành Các tuyến đường còn lại 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (ĐT 616 cũ) - Xã Tam Thái Từ giáp Trường Xuân - đến giáp đường vào CCN Chợ Lò (Phía Bắc đường) và giáp đường vào KDC Chợ Lò (phía Nam đường) 4.670.000 3.269.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (ĐT 616 cũ) - Xã Tam Thái Từ đường vào CCN Chợ Lò (Phía Bắc đường) và đường vào KDC Chợ Lò (phía Nam đường) - đến giáp trại mộc ông Dũng 5.500.000 3.850.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (ĐT 616 cũ) - Xã Tam Thái Từ trại mộc ông Dũng - đến giáp Tam Dân 4.620.000 3.234.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Phú Ninh Khu tái định cư Chợ Lò - Xã Tam Thái Đường 27m 2.450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện Phú Ninh Khu tái định cư Chợ Lò - Xã Tam Thái Đường 11,5m 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện Phú Ninh Khu tái định cư Chợ Lò - Xã Tam Thái Đường vào cụm công nghiệp Chợ Lò 1.890.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện Phú Ninh Khu tái định cư Chợ Lò - Xã Tam Thái Khu dân cư TĐC cụm CN Chợ Lò 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
490 Huyện Phú Ninh Khu vực chợ Khánh Thọ Tam Thái - Xã Tam Thái Phía tây Từ nhà bà Lê Thị Hồng vào hết chợ 462.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
491 Huyện Phú Ninh Khu vực chợ Khánh Thọ Tam Thái - Xã Tam Thái Phía đông Nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt vào hết chợ 462.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện Phú Ninh Tuyến ĐH 2 (đường Ngang) - Xã Tam Thái Tuyến ĐH 2 (đường Ngang) 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện Phú Ninh Xã Tam Thái Tuyến giáp Tam Ngọc - đến nghĩa trang TP Tam Kỳ 259.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ QL 40B - đến hết nhà thôn văn hóa Xuân Phú 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ QL 40B - đến nhà ông Ninh Quang Anh 511.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ QL 40B - đến Núi Chùa (Tam Đại) (Giáp Tam Đại) 308.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ QL 40B vào thôn Trường Mỹ (Cũ) 413.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ QL 40B - đến cầu Khánh Thuận 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ QL 40B - đến nhà thôn Khánh Thịnh 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ cầu Khánh Thọ - đến đường ĐH 2 (đường ngang) 294.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện