Bảng giá đất tại Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ được quy định theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Huyện Phù Ninh đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào cơ sở hạ tầng và quy hoạch đồng bộ.

Tổng quan khu vực Huyện Phù Ninh

Huyện Phù Ninh nằm ở phía Tây Nam của Tỉnh Phú Thọ, có vị trí thuận lợi khi tiếp giáp với Thành phố Việt Trì và các huyện lân cận như Huyện Lâm Thao, Huyện Tam Nông, tạo điều kiện giao thương, phát triển kinh tế - xã hội mạnh mẽ.

Huyện Phù Ninh có diện tích rộng lớn, chủ yếu là đất nông nghiệp nhưng đang trong quá trình chuyển mình mạnh mẽ nhờ các dự án phát triển hạ tầng và khu đô thị mới.

Khu vực này sở hữu nhiều tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 2, nối liền với Hà Nội, Lào Cai, cùng các tuyến đường nội huyện đang được nâng cấp.

Điều này không chỉ làm tăng tính kết nối mà còn tạo ra các cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng giao thông đang được hoàn thiện. Ngoài ra, các dự án khu công nghiệp tại Phù Ninh đang thu hút nhiều doanh nghiệp đầu tư, đẩy mạnh nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Các xã như Phú Lâm, Phú Hộ, Phù Ninh đều đang có sự phát triển mạnh về các khu công nghiệp, khu đô thị, cũng như các khu dân cư mới.

Chính sách quy hoạch đô thị của huyện cũng đặc biệt chú trọng đến việc phát triển các tiện ích công cộng, trường học, bệnh viện, và các khu vui chơi giải trí, góp phần nâng cao chất lượng sống cho cư dân và làm tăng giá trị bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Phù Ninh

Giá đất tại Huyện Phù Ninh hiện có sự dao động lớn, phụ thuộc vào từng khu vực cụ thể. Tại các khu vực trung tâm như các xã Phú Lâm, Phú Hộ, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đến 12 triệu đồng/m2, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp có giá thấp hơn nhiều, chỉ từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m2. Đặc biệt, tại các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các dự án lớn, giá đất có thể lên đến 20 triệu đồng/m2.

Mặc dù giá đất hiện tại còn thấp so với các khu vực trong thành phố lớn như Hà Nội hay Thành phố Việt Trì, nhưng Phù Ninh đang dần trở thành điểm nóng của thị trường bất động sản với các tiềm năng tăng trưởng lớn trong tương lai.

Dự báo khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, giá trị đất tại khu vực này sẽ tăng mạnh, đặc biệt là tại các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc khu đô thị mới.

Nếu so với các khu vực khác trong Tỉnh Phú Thọ, giá đất tại Phù Ninh hiện tại vẫn còn rất hợp lý và có thể trở thành cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn.

Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm các khu đất có giá trị đầu tư tăng trưởng trong tương lai, nhất là khi Phù Ninh đang trở thành tâm điểm của các dự án hạ tầng lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phù Ninh

Một trong những điểm mạnh của Huyện Phù Ninh chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và công nghiệp. Các dự án khu công nghiệp và các khu đô thị đang phát triển nhanh chóng tại các xã Phú Lâm, Phú Hộ sẽ kéo theo nhu cầu lớn về nhà ở và đất đai, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản.

Phù Ninh cũng được hưởng lợi từ việc nâng cấp các tuyến đường giao thông huyết mạch, đặc biệt là Quốc lộ 2, giúp việc kết nối với Thành phố Việt Trì và các khu vực lân cận trở nên thuận tiện hơn. Ngoài ra, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như các khu công nghiệp, khu đô thị mới đang được triển khai mạnh mẽ, giúp tăng giá trị đất đai tại Phù Ninh.

Với các yếu tố như nền kinh tế phát triển ổn định, vị trí địa lý thuận lợi, cùng với các chính sách phát triển đô thị, Phù Ninh đang trở thành khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với xu hướng phát triển các khu công nghiệp và du lịch sinh thái, Phù Ninh đang có rất nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ đất nền, nhà ở và các dự án phát triển thương mại.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai, Phù Ninh đang là một trong những khu vực đầy tiềm năng để đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Ninh là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Ninh là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Ninh là: 1.007.951 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
686

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 11 - Xã Tam Vinh Từ giáp xã Tam Phước - đến giáp cầu Sa Đông 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 11 - Xã Tam Vinh Từ cầu Sa Đông - đến hết nhà ông Nguyễn Quế 870.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 11 - Xã Tam Vinh Từ hết nhà Nguyễn Quế - đến ngã 3 đi Núi Thị 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 11 - Xã Tam Vinh Từ ngã 3 đi Núi Thị - đến giáp xã Tam Dân (Tuyến ĐH) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Phú Ninh Dọc 2 bên đường kênh chính Phú Ninh - Xã Tam Vinh 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Vinh Đường bê tông >=3m 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Vinh Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Vinh Các tuyến đường còn lại 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Phú Ninh Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Lộc Từ ranh giới xã Tam Vinh - đến hết cầu Ông Bàn 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Phú Ninh Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Lộc Từ hết cầu Ông Bàn - đến giáp Ngã 3 Bà Khôi 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Phú Ninh Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Lộc Từ giáp Ngã 3 Bà Khôi - đến Eo Gió (giáp Tiên Phước) 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 9 (đường Ngang) - Xã Tam Lộc Từ ĐT 615 - đến giáp xã Tam Vinh 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 9 (đường Ngang) - Xã Tam Lộc Từ ĐT 615 - đến trường THCS Tam Lộc 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 9 (đường Ngang) - Xã Tam Lộc Từ trường THCS Tam Lộc - đến cầu Bản (thôn Đại Quý) 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 9 (đường Ngang) - Xã Tam Lộc Từ cầu Bản - đến giáp đường ĐH 10 (thôn Tây Lộc) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 10 - Xã Tam Lộc Từ cầu Phú Thị - đến kênh Phú Ninh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 10 - Xã Tam Lộc Từ kênh Phú Ninh - đến nhà ông Lê Được 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 10 - Xã Tam Lộc Từ nhà ông Lê Được - đến cống Búng Truông 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Phú Ninh Đường ĐH 10 - Xã Tam Lộc Từ cống Búng Truông - đến ngã 3 bà Khôi 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Phú Ninh Tuyến ĐH 5 - Xã Tam Lộc Từ ĐH 10 - đến giáp Tam Thành 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Lộc Đường bê tông >=3m 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Lộc Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Lộc Các tuyến đường còn lại 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Phú Ninh Tuyến DX -Từ giáp đường ĐH9 đến cầu Xuân Kiên (giáp Tam Phước) - Xã Tam Lộc 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Phú Ninh Đường ĐH5 (Tam Thành -Tam An) - Xã Tam Thành Từ cầu Bà Đạt - đến hết nhà ông Trần Kim Liên 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Phú Ninh Đường ĐH5 (Tam Thành -Tam An) - Xã Tam Thành Từ hết nhà ông Trần Kim Liên - đến đường sắt 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Phú Ninh Đường ĐH5 (Tam Thành -Tam An) - Xã Tam Thành Từ đường sắt - đến hết UBND xã Tam Thành 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Phú Ninh Đường ĐH5 (Tam Thành -Tam An) - Xã Tam Thành Từ giáp UBND xã Tam Thành - đền hết cầu chui cao tốc 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Phú Ninh Đường ĐH5 (Tam Thành -Tam An) - Xã Tam Thành Từ hết Cầu chui cao tốc - đến Cầu Làng 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Phú Ninh Đường ĐH5 (Tam Thành -Tam An) - Xã Tam Thành Từ Cầu Làng - đến kênh chính Phú Ninh 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Phú Ninh Đường ĐH5 (Tam Thành -Tam An) - Xã Tam Thành Từ kênh chính Phú Ninh - đến giáp Tam Lộc 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Phú Ninh Đường ĐH1 (ĐH5 - giáp Tam Phước) (Trừ đoạn Khu TĐC Cao tốc) - Xã Tam Thành ĐH5 - giáp Tam Phước (Trừ đoạn Khu TĐC Cao tốc) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Phú Ninh Xã Tam Thành Tuyến ĐH5 - đi thôn 4 (gần UBND xã) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Phú Ninh Xã Tam Thành Tuyến ĐH5 - đi cầu Vông 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Phú Ninh Khu dân cư - TĐC cao tốc thôn 7 Tam Thành - Xã Tam Thành 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Thành Đường bê tông >=3m 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Thành Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Thành Các tuyến đường còn lại 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (ĐT 616 cũ) - Xã Tam Thái Từ giáp Trường Xuân - đến giáp đường vào CCN Chợ Lò (Phía Bắc đường) và giáp đường vào KDC Chợ Lò (phía Nam đường) 4.670.000 - - - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (ĐT 616 cũ) - Xã Tam Thái Từ đường vào CCN Chợ Lò (Phía Bắc đường) và đường vào KDC Chợ Lò (phía Nam đường) - đến giáp trại mộc ông Dũng 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (ĐT 616 cũ) - Xã Tam Thái Từ trại mộc ông Dũng - đến giáp Tam Dân 4.620.000 - - - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Phú Ninh Khu tái định cư Chợ Lò - Xã Tam Thái Đường 27m 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Phú Ninh Khu tái định cư Chợ Lò - Xã Tam Thái Đường 11,5m 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Phú Ninh Khu tái định cư Chợ Lò - Xã Tam Thái Đường vào cụm công nghiệp Chợ Lò 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Phú Ninh Khu tái định cư Chợ Lò - Xã Tam Thái Khu dân cư TĐC cụm CN Chợ Lò 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Phú Ninh Khu vực chợ Khánh Thọ Tam Thái - Xã Tam Thái Phía tây Từ nhà bà Lê Thị Hồng vào hết chợ 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Phú Ninh Khu vực chợ Khánh Thọ Tam Thái - Xã Tam Thái Phía đông Nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt vào hết chợ 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Phú Ninh Tuyến ĐH 2 (đường Ngang) - Xã Tam Thái Tuyến ĐH 2 (đường Ngang) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Phú Ninh Xã Tam Thái Tuyến giáp Tam Ngọc - đến nghĩa trang TP Tam Kỳ 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ QL 40B - đến hết nhà thôn văn hóa Xuân Phú 770.000 - - - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ QL 40B - đến nhà ông Ninh Quang Anh 730.000 - - - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ QL 40B - đến Núi Chùa (Tam Đại) (Giáp Tam Đại) 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ QL 40B vào thôn Trường Mỹ (Cũ) 590.000 - - - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ QL 40B - đến cầu Khánh Thuận 410.000 - - - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ QL 40B - đến nhà thôn Khánh Thịnh 770.000 - - - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ cầu Khánh Thọ - đến đường ĐH 2 (đường ngang) 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ QL 40B - đến nhà thôn Lộc thọ đến giáp ĐH 2 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư - Xã Tam Thái Phía đông kênh chính Phú Ninh (Giáp Tam Đại) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Phú Ninh Đường DX - Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ QL 40B - đến cầu chui cao tốc 410.000 - - - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Phú Ninh Đường DX - Các khu dân cư - Xã Tam Thái Từ Cầu chui cao tốc - đến giáp ranh giới phường Hòa Thuận 410.000 - - - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Phú Ninh Tuyến ĐH8 - Xã Tam Thái Từ QL40B - đến đường Ofid 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Phú Ninh KDC-TĐC Hòa Bình - Xã Tam Thái 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Phú Ninh Đường Ofid - Xã Tam Thái từ giáp Tam Đàn - đến giáp Phú Thịnh (Phía Nam Đường Ofid) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Phú Ninh Đường Tam Kỳ - Phú Ninh - Đoạn giáp TP Tam Kỳ - Xã Tam Thái Cầu bà Ngôn - xã Tam Ngọc 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Phú Ninh KDC Khánh Xuân, thôn Khánh Thọ - Xã Tam Thái 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Thái Đường bê tông >= 3m 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Thái Đường bê tông < 3m và đường đất >=3m 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Phú Ninh Các tuyến đường còn lại - Xã Tam Thái Các tuyến đường còn lại 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (Tỉnh lộ 616 cũ) - Xã Tam Dân Từ cầu Khánh Thọ (Giáp Tam Thái) - đến giáp cầu Phường Lụa 4.620.000 - - - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (Tỉnh lộ 616 cũ) - Xã Tam Dân Từ cầu Phường Lụa - đến kênh chính Phú Ninh 5.230.000 - - - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (Tỉnh lộ 616 cũ) - Xã Tam Dân Từ kênh Phú Ninh - đến ngã 3 đi bến đò (phía đối diện đến đường bê tông) 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (Tỉnh lộ 616 cũ) - Xã Tam Dân Từ ngã 3 bến đò - đến hết nhà ông Hải 6.540.000 - - - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (Tỉnh lộ 616 cũ) - Xã Tam Dân Từ giáp nhà ông Hải - đến cầu Cây Sanh 5.880.000 - - - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (Tỉnh lộ 616 cũ) - Xã Tam Dân Từ cầu Cây Sanh - đến kênh Dương Lâm 4.930.000 - - - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (Tỉnh lộ 616 cũ) - Xã Tam Dân Từ kênh Dương Lâm - đến ngã 4 đường đi Tam Lãnh - Tam Vinh 3.740.000 - - - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (Tỉnh lộ 616 cũ) - Xã Tam Dân Từ giáp ngã 4 đường đi Tam Lãnh - Tam Vinh - đến hết đất nhà bà Trương Thị Duy Nhàn 3.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (Tỉnh lộ 616 cũ) - Xã Tam Dân Từ giáp đất nhà bà Trương Thị Duy Nhàn - đến hết nhà cô Trâm (dốc Suối Đá) 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (Tỉnh lộ 616 cũ) - Xã Tam Dân Từ hết nhà cô Trâm - đến hết ranh giới nhà Nguyễn Lý 2.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Phú Ninh Quốc Lộ 40B (Tỉnh lộ 616 cũ) - Xã Tam Dân Từ hết nhà Nguyễn Lý - đến giáp Tiên Thọ 1.870.000 - - - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Phú Ninh Khu vực chợ Tam Dân - Xã Tam Dân QL 40B - đến giáp chợ mới 5.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Phú Ninh Khu vực chợ Tam Dân - Xã Tam Dân Đường từ nhà ông Ấm - đến giáp nhà ông Khoa và 2 tuyến đường bên chợ 5.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Phú Ninh Khu vực chợ Tam Dân - Xã Tam Dân Các khu vực còn lại trong chợ 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Phú Ninh Tuyến ĐH 2 (đường Ngang) - Xã Tam Dân Từ QL40B - đến giáp Phú Thịnh 3.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Phú Ninh Tuyến ĐH 2 (đường Ngang) - Xã Tam Dân Từ QL40B - đến giáp xã Tam Thái 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Phú Ninh Tuyến ĐH 9 - Xã Tam Dân QL 40B - đến giáp Cầu Suối 1.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Phú Ninh Tuyến ĐH 9 - Xã Tam Dân Từ Cầu suối - đến giáp Tam Vinh 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Phú Ninh Tuyến ĐH 9 - Xã Tam Dân Từ QL 40B - đến giáp ranh Đèo Đám cỏ (Giáp Tam Lãnh) 1.030.000 - - - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Phú Ninh Tuyến đường còn lại - Xã Tam Dân Từ QL 40B - đi nhà Văn Hóa xã, sân vận động xã 2.050.000 - - - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Phú Ninh Tuyến đường còn lại - Xã Tam Dân Từ QL 40B (nhà ông Hải) - đi kênh chính Phú Ninh 2.050.000 - - - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Phú Ninh Tuyến đường còn lại - Xã Tam Dân Từ QL 40B (nhà ông Lanh) - đi khu dân cư Nhà vườn 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Phú Ninh Tuyến đường còn lại - Xã Tam Dân Từ QL 40B - đi nhà bà Hội (nhà hàng Quê Hương) 1.370.000 - - - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Phú Ninh Tuyến đường còn lại - Xã Tam Dân Từ nhà ông Dục - đến ngã 3 Hố Lau 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Phú Ninh Tuyến đường còn lại - Xã Tam Dân Từ QL 40B vào - đến mương Bà Hội 1.860.000 - - - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Phú Ninh Tuyến đường còn lại - Xã Tam Dân Từ mương Bà Hội - đến nhà bà Lệ 1.370.000 - - - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Phú Ninh Tuyến đường còn lại - Xã Tam Dân Từ ngã ba (cạnh nhà ông Yên) - đến hết nhà ông Dương Đình Diên 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Phú Ninh Tuyến đường còn lại - Xã Tam Dân Từ hết nhà ông Dương Đình Diên - đến giáp Tam Vinh (Giáp Tam Vinh) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Phú Ninh Tuyến đường còn lại - Xã Tam Dân Từ nhà ông Nguyễn Hiến (Ngọc Tú) - đến ngã ba Trà Thành 1.210.000 - - - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Phú Ninh Tuyến đường còn lại - Xã Tam Dân Từ ngã ba Trà Thành - giáp Tiên Phong (giáp Tiên Phong) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Phú Ninh Tuyến đường còn lại - Xã Tam Dân Từ ngã ba Trà Thành - đến giáp Tam Vinh 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Phú Ninh Bờ trên (phía tây) kênh chính Phú Ninh - Xã Tam Dân 600.000 - - - - Đất ở nông thôn