Bảng giá đất tại Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam

Theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Điện Bàn có sự thay đổi rõ rệt trong những năm gần đây. Với mức giá giao động từ 35.000 VND đến 13.410.000 VND, bất động sản tại đây đang ngày càng trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư.

Tổng quan về khu vực Huyện Điện Bàn

Huyện Điện Bàn nằm ở phía Nam tỉnh Quảng Nam, cách Thành phố Tam Kỳ khoảng 40km và gần với Thành phố Đà Nẵng, một trong những trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung.

Vị trí chiến lược này khiến Điện Bàn trở thành một khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản. Với giao thông thuận lợi, có tuyến đường bộ và đường sắt kết nối với các khu vực xung quanh, Điện Bàn đang dần hình thành một hệ thống hạ tầng hiện đại.

Khu vực này không chỉ nổi bật với các lợi thế về giao thông mà còn được biết đến với các khu du lịch, di tích lịch sử và văn hóa phong phú, tạo nên một môi trường sống lý tưởng.

Các khu vực như Hội An, Cửa Đại, Tam Hải nằm gần đó cũng là điểm thu hút lượng lớn khách du lịch, góp phần nâng cao giá trị đất đai.

Việc phát triển các dự án hạ tầng lớn, như các khu đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp, cùng sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại đã giúp giá trị bất động sản tại Điện Bàn tăng trưởng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Điện Bàn

Giá đất tại Huyện Điện Bàn có sự chênh lệch lớn, dao động từ mức thấp nhất là 35.000 VND cho mỗi mét vuông đến mức cao nhất là 13.410.000 VND. Giá đất trung bình tại đây là khoảng 2.217.463 VND.

Sự chênh lệch này thể hiện rõ sự khác biệt về giá trị đất giữa các khu vực nội thành và ngoại thành. Các khu đất nằm gần các tuyến đường chính, các khu đô thị mới, hoặc gần các điểm du lịch nổi bật thường có giá cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm.

Mặc dù giá đất tại Điện Bàn chưa cao như các khu vực trung tâm khác như Hội An hay Tam Kỳ, nhưng với sự phát triển hạ tầng và nhu cầu tăng cao trong tương lai, giá đất tại đây vẫn được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại những khu đất đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng hoặc đầu tư dài hạn vào những khu đất ngoại thành, nơi giá trị đất còn thấp nhưng có khả năng sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Điện Bàn

Điện Bàn hiện đang là điểm sáng trong bức tranh phát triển bất động sản tại Quảng Nam. Một trong những yếu tố quan trọng giúp khu vực này gia tăng tiềm năng chính là các dự án phát triển hạ tầng lớn.

Các dự án như mở rộng Quốc lộ 1A, xây dựng các khu đô thị mới, hay các khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp đã thúc đẩy nhu cầu về đất đai tại đây. Huyện Điện Bàn cũng nằm trong vùng ảnh hưởng của các dự án phát triển du lịch tại Hội An, một trong những thành phố di sản nổi tiếng tại Việt Nam.

Ngoài yếu tố hạ tầng, Điện Bàn còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu resort cao cấp, các biệt thự nghỉ dưỡng ven biển sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho những ai tìm kiếm đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, với quy hoạch phát triển đô thị thông minh và kết nối giao thông thuận tiện với Thành phố Đà Nẵng, Điện Bàn cũng được đánh giá là một thị trường bất động sản tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Với sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại Huyện Điện Bàn đang có xu hướng gia tăng. Nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư dài hạn vào khu vực này, đặc biệt là ở những khu vực ngoại thành, nơi giá trị đất vẫn còn ở mức hợp lý và sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Bàn là: 13.410.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Bàn là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Bàn là: 2.267.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
428

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Hồng Đoạn Ngã ba Cẩm Lý - đến hết nhà bà Trương Thị Bàng ở phía Tây (trên mương) 1.071.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1902 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Hồng Đoạn từ hết nhà bà Phạm Thị Thiện ở phía đông ra phía Bắc - đến giáp nhà văn hóa thôn Cẩm Văn Bắc 1.253.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1903 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Hồng Đoạn từ nhà văn hóa thôn Cẩm Văn Nam ra phía Bắc - đến giáp nhà ông Phạm Phượng 1.071.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1904 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Hồng Đoạn từ hết nhà ông Phạm Phượng ở phía Tây và hết nhà văn hóa thôn Cẩm Văn Bắc ở phía Đông - đến giáp cầu Cẩm Lý 1.372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1905 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đoạn ĐT 609- Chợ Lạc Thành - đến hết nhà ông Hồ Cửu Điểu 595.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1906 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đoạn từ hết nhà ông Hồ Cửu Điểu - đến hết nhà ông A- Điện Hồng 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1907 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường ĐT 609 - đến HTX NN 3 Điện Hồng 595.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1908 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường bê tông có bề rộng từ 5m trở lên 523.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1909 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5m 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1910 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1911 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1912 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1913 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1914 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 182.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1915 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Tiến Đoạn từ cầu Cẩm Lý - đến giáp XN vôi (cũ) 1.967.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1916 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Tiến Đoạn từ giáp XN vôi (cũ) - đến giáp mốc hướng Bắc đường cao tốc 833.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1917 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Tiến Đoạn từ mốc hướng Bắc đường cao tốc - đến giáp xã Điện Hoà 1.309.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1918 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường từ ĐT 605 (Cây xăng dầu khu vực V) - đến Dốc Sỏi - Hoà Tiến 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1919 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Từ cây xăng dầu Hoàng Thịnh - đến hội trường thôn Xuân Diệm 595.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1920 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đoạn từ nhà văn hóa thôn Xuân Diệm - đến cầu Đá thôn 2 Diệm Sơn 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1921 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường nhựa 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1922 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường bê tông Đường có bề rộng từ 5m trở lên 392.700 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1923 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5m 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1924 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1925 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 182.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1926 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1927 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 182.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1928 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 182.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1929 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 182.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1930 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 119.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1931 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Hoà Đoạn từ giáp xã Hoà Tiến-TP Đà Nẵng - đến hết đường rộng 20,5m 2.562.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1932 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Hoà Đoạn còn lại 1.309.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1933 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 01 (Điện Thắng – Điện Hoà) - Xã Điện Hoà Đoạn từ ngã ba Lầu Sập - đến giáp cống Ba Tình 2.023.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1934 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 01 (Điện Thắng – Điện Hoà) - Xã Điện Hoà Đoạn từ giáp cống Ba Tình - đến hết cửa hàng xăng dầu Điện Hoà và mặt tiền phía Nam trục đường giao thông đến kênh thuỷ lợi KN-3 1.372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1935 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 01 (Điện Thắng – Điện Hoà) - Xã Điện Hoà Đoạn từ đường sắt - đến giáp Cầu Đông Hoà-Điện Thọ 896.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1936 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 03 (Điện Phước – Điện Hoà) - Xã Điện Hoà Đoạn từ ngã ba đường vào hợp tác xã 2 - đến hết chợ La Thọ 1.372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1937 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 03 (Điện Phước – Điện Hoà) - Xã Điện Hoà Đoạn hết chợ La Thọ - đến Cầu Chánh Mười - Điện Hoà 1.134.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1938 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hoà Đoạn giáp đường ĐH 1 - đến đập Bàu Nít 1.071.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1939 Huyện Điện Bàn Đường 409 - Xã Điện Hoà Đoạn từ Đình Hà Thanh - đến giáp xã Hoà Tiến (TP Đà Nẵng) 1.372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1940 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hoà Đường từ ĐT 605 - đến Đường 409 (Hà Đông-Bích Bắc) 1.071.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1941 Huyện Điện Bàn Đường gom dân sinh cầu Bầu Sáu - Xã Điện Hoà 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1942 Huyện Điện Bàn Đường vào CCN Trảng Nhật 2 - Xã Điện Hoà 1.071.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1943 Huyện Điện Bàn Đường nhựa - Xã Điện Hoà Đường nhựa 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1944 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hoà Đường bê tông có bề rộng từ 5m trở lên 592.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1945 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hoà Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5m 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1946 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hoà Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1947 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hoà Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1948 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Xã Điện Hoà Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1949 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 3m - Xã Điện Hoà Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1950 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Xã Điện Hoà Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1951 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m - Xã Điện Hoà Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1952 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 2m - Xã Điện Hoà Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1953 Huyện Điện Bàn Dọc hai bên tuyến đường du lịch ven biển Điện Bàn - Hội An (ĐT 603B) Phía Đông đường 6.272.000 - - - - Đất TM-DV
1954 Huyện Điện Bàn Dọc hai bên tuyến đường du lịch ven biển Điện Bàn - Hội An (ĐT 603B) Phía Tây đường 5.645.000 - - - - Đất TM-DV
1955 Huyện Điện Bàn Cụm Công nghiệp Bồ Mưng 1.646.000 - - - - Đất TM-DV
1956 Huyện Điện Bàn Đường Quốc lộ 1A - Xã Điện Thắng Bắc Đoạn từ giáp xã Hòa Phước (TP Đà Nẵng) - đến hết địa phận xã Điện Thắng Bắc 2.935.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1957 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 01 - Xã Điện Thắng Bắc Đoạn từ ngã ba Lầu Sập - đến tiếp giáp đường vào HTX II Điện Hoà (đoạn qua địa phận xã Điện Thắng Bắc) 1.235.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1958 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường từ ngã ba bưu điện đi Bồ Mưng 2 Điện Thắng Bắc - đi Bồ Mưng 2 Điện Thắng Bắc 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1959 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường Thôn Bồ Mưng 1 - đi Viêm Tây 3 Điện Thắng Bắc 595.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1960 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường UBND xã Điện Thắng Trung - đi Phong Lục Tây Điện Thắng Nam 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1961 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường từ QL 1A - đến nhà máy Pepsi (Điện Thắng Bắc) 1.235.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1962 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường nhựa 470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1963 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường bê tông có bề rộng từ 4m trở lên 517.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1964 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 4m 470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1965 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1966 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1967 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1968 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1969 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1970 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1971 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Bắc Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 255.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1972 Huyện Điện Bàn Đường quy hoạch tại thôn Bồ Mưng 1, Bồ Mưng 2, Bồ Mưng 3 - Xã Điện Thắng Bắc Đường quy hoạch 8,5m (Đoạn nhà ông Tho – nhà bà Cẩm); hiện trạng là đường bê tông rộng 2,5m 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1973 Huyện Điện Bàn Đường quy hoạch tại thôn Bồ Mưng 1, Bồ Mưng 2, Bồ Mưng 3 - Xã Điện Thắng Bắc Đường quy hoạch 9,0m (Đoạn từ đường ĐH 01 – đi nhà ông Ôn); hiện trạng là đường bê tông rộng 2,5m 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1974 Huyện Điện Bàn Đường quy hoạch tại thôn Bồ Mưng 1, Bồ Mưng 2, Bồ Mưng 3 - Xã Điện Thắng Bắc Đường quy hoạch 13,5m (Đoạn từ đường ĐH 01 đi giáp kênh KN7); hiện trạng là đường bê tông rộng 2,5m 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1975 Huyện Điện Bàn Đường quy hoạch tại thôn Bồ Mưng 1, Bồ Mưng 2, Bồ Mưng 3 - Xã Điện Thắng Bắc Đường quy hoạch 17,5m (Đoạn từ đường ĐH 01 đến giáp đường Bồ Mưng 1 – đi Viêm Tây 3); hiện trạng là đường bê tông rộng 3m 470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1976 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Hồ Biện Trên - Xã Điện Thắng Bắc Trục đường quy hoạch 5m trong khu dân cư Hồ Biện Trên; hiện trạng đã hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng theo quy hoạch 1.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1977 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Hồ Biện Trên - Xã Điện Thắng Bắc Trục đường quy hoạch 8,5m (Đoạn QL 1A – ngõ ông Danh) khu dân cư Hồ Biện Trên; hiện trạng đã hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng theo quy hoạch 1.405.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1978 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Hồ Biện Trên - Xã Điện Thắng Bắc Trục đường quy hoạch 8,5m (Đường ĐH 01 đi khu dân cư Hồ Biện Trên) 1.530.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1979 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Hồ Biện Trên - Xã Điện Thắng Bắc Trục đường quy hoạch 8,5m (trong khu dân cư Hồ Biện Trên) 1.405.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1980 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Hồ Biện Trên - Xã Điện Thắng Bắc Trục đường quy hoạch 13,5m (Đường ĐH 01 đi ngõ ông Danh) khu dân cư Hồ Biện Trên 1.405.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1981 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 1 - Xã Điện Thắng Bắc Đường QH 12,5m (2m-7,5m-3m) 1.630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1982 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 1 - Xã Điện Thắng Bắc Đường QH 13,5m (3m-7,5m-3m) 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1983 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 1 - Xã Điện Thắng Bắc Đường QH 27m (5m-7,5m-2m-7,5m-5m) 2.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1984 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 2 - Xã Điện Thắng Bắc Đường QH 13,5m (3m-7,5m-3m) 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1985 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 2 - Xã Điện Thắng Bắc Đường QH 15,5m (4m-7,5m-4m) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1986 Huyện Điện Bàn Đường Quốc lộ 1A - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ giáp xã Điện Thắng Bắc - đến hết địa phận xã Điện Thắng Trung 2.935.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1987 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 01 - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ ngã ba Lầu Sập - đến tiếp giáp đường vào HTX II Điện Hoà (đoạn qua địa phận xã Điện Thắng Trung) 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1988 Huyện Điện Bàn ĐH 15 - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ UBND xã Điện Thắng Trung - đến Cổng chào thôn Thanh Quýt 1 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1989 Huyện Điện Bàn ĐH 15 - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ Cổng chào thôn Thanh Quýt 1 - đến Ngõ Khế 640.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1990 Huyện Điện Bàn ĐH 15 - Xã Điện Thắng Trung Bỏ, chỉ có Điện Thắng Nam 470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1991 Huyện Điện Bàn Đường 27m vào Cụm Công nghiệp Trảng Nhật 1 - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ ranh giới xã Điện Thắng Bắc - đến giáp nút ngã ba (gần mộ ông Trương Công Hy) 2.935.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1992 Huyện Điện Bàn Đường 27m vào Cụm Công nghiệp Trảng Nhật 1 - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ nút ngã ba (gần mộ ông Trương Công Hy) - đến nút ĐH6 2.635.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1993 Huyện Điện Bàn Đường 27m vào Cụm Công nghiệp Trảng Nhật 1 - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ nút ĐH6 - đến nút ngã tư giáp Cụm công nghiệp Trảng Nhật 1 2.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1994 Huyện Điện Bàn Đường 27m vào Cụm Công nghiệp Trảng Nhật 1 - Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ giáp nút ngã tư Cụm công nghiệp Trảng Nhật 1 - đến giáp kênh thuỷ lợi KN5 2.635.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1995 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ cổng chào Thanh Quýt 2 (Nhà ông Lê Tự Phải) - đến nhà văn hóa thôn Thanh Quýt 2 595.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1996 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Xâm - đến Trường mẫu giáo Thanh Quýt 2 595.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1997 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Tiền - đến Trường TH Nguyễn Khuyến 470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1998 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tư - đến Trường Mẫu giáo trung tâm xã Điện Thắng Trung (ĐX4) 470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1999 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ sân phơi đội 9 - đến nhà ông Nguyễn Văn Cư (ĐH6 quy hoạch cũ) 470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2000 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thắng Trung Đoạn từ nhà ông Nguyễn Bá Tá - đến nhà ông Trương Công Diêu (ĐX 8) 470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn