Bảng giá đất tại Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam

Theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Điện Bàn có sự thay đổi rõ rệt trong những năm gần đây. Với mức giá giao động từ 35.000 VND đến 13.410.000 VND, bất động sản tại đây đang ngày càng trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư.

Tổng quan về khu vực Huyện Điện Bàn

Huyện Điện Bàn nằm ở phía Nam tỉnh Quảng Nam, cách Thành phố Tam Kỳ khoảng 40km và gần với Thành phố Đà Nẵng, một trong những trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung.

Vị trí chiến lược này khiến Điện Bàn trở thành một khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản. Với giao thông thuận lợi, có tuyến đường bộ và đường sắt kết nối với các khu vực xung quanh, Điện Bàn đang dần hình thành một hệ thống hạ tầng hiện đại.

Khu vực này không chỉ nổi bật với các lợi thế về giao thông mà còn được biết đến với các khu du lịch, di tích lịch sử và văn hóa phong phú, tạo nên một môi trường sống lý tưởng.

Các khu vực như Hội An, Cửa Đại, Tam Hải nằm gần đó cũng là điểm thu hút lượng lớn khách du lịch, góp phần nâng cao giá trị đất đai.

Việc phát triển các dự án hạ tầng lớn, như các khu đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp, cùng sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại đã giúp giá trị bất động sản tại Điện Bàn tăng trưởng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Điện Bàn

Giá đất tại Huyện Điện Bàn có sự chênh lệch lớn, dao động từ mức thấp nhất là 35.000 VND cho mỗi mét vuông đến mức cao nhất là 13.410.000 VND. Giá đất trung bình tại đây là khoảng 2.217.463 VND.

Sự chênh lệch này thể hiện rõ sự khác biệt về giá trị đất giữa các khu vực nội thành và ngoại thành. Các khu đất nằm gần các tuyến đường chính, các khu đô thị mới, hoặc gần các điểm du lịch nổi bật thường có giá cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm.

Mặc dù giá đất tại Điện Bàn chưa cao như các khu vực trung tâm khác như Hội An hay Tam Kỳ, nhưng với sự phát triển hạ tầng và nhu cầu tăng cao trong tương lai, giá đất tại đây vẫn được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại những khu đất đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng hoặc đầu tư dài hạn vào những khu đất ngoại thành, nơi giá trị đất còn thấp nhưng có khả năng sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Điện Bàn

Điện Bàn hiện đang là điểm sáng trong bức tranh phát triển bất động sản tại Quảng Nam. Một trong những yếu tố quan trọng giúp khu vực này gia tăng tiềm năng chính là các dự án phát triển hạ tầng lớn.

Các dự án như mở rộng Quốc lộ 1A, xây dựng các khu đô thị mới, hay các khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp đã thúc đẩy nhu cầu về đất đai tại đây. Huyện Điện Bàn cũng nằm trong vùng ảnh hưởng của các dự án phát triển du lịch tại Hội An, một trong những thành phố di sản nổi tiếng tại Việt Nam.

Ngoài yếu tố hạ tầng, Điện Bàn còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu resort cao cấp, các biệt thự nghỉ dưỡng ven biển sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho những ai tìm kiếm đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, với quy hoạch phát triển đô thị thông minh và kết nối giao thông thuận tiện với Thành phố Đà Nẵng, Điện Bàn cũng được đánh giá là một thị trường bất động sản tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Với sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại Huyện Điện Bàn đang có xu hướng gia tăng. Nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư dài hạn vào khu vực này, đặc biệt là ở những khu vực ngoại thành, nơi giá trị đất vẫn còn ở mức hợp lý và sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Bàn là: 13.410.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Bàn là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Bàn là: 2.267.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
428

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Điện Bàn Đường QL 1A (cũ) - Xã Điện Phương Đoạn từ giáp xã Điện Minh - đến giáp cầu Câu Lâu cũ 4.158.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1802 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 02 - Xã Điện Phương Đoạn từ QL1A (cũ) (Nhà hàng Thanh Đông) - đến giáp đường ĐT 608 1.071.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1803 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 608 - Xã Điện Phương Đoạn từ giáp xã Điện Nam Đông - đến giáp xã Điện Minh 4.410.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1804 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phương Đường dẫn vào Cầu Câu Lâu mới 1.015.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1805 Huyện Điện Bàn Đường liên xã Điện Minh-Điện Phương - Xã Điện Phương Từ gò Uất Luỹ - đến nhà thờ tộc Đỗ 833.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1806 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phương Đường bê tông có bề rộng từ 5m trở lên 592.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1807 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phương Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5m 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1808 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phương Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1809 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phương Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1810 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Xã Điện Phương Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1811 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m - Xã Điện Phương Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1812 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 2m - Xã Điện Phương Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1813 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phương Đường QH 10,5m (hiện trạng đường bê tông 3m) 592.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1814 Huyện Điện Bàn Khu làng nghề Đông Khương - Xã Điện Phương Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 1.372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1815 Huyện Điện Bàn Khu làng nghề Đông Khương - Xã Điện Phương Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.190.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1816 Huyện Điện Bàn Khu làng nghề Đông Khương - Xã Điện Phương Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 1.071.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1817 Huyện Điện Bàn Thôn Triêm Tây - Xã Điện Phương Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 1.498.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1818 Huyện Điện Bàn Thôn Triêm Tây - Xã Điện Phương Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.309.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1819 Huyện Điện Bàn Thôn Triêm Tây - Xã Điện Phương Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 1.190.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1820 Huyện Điện Bàn Thôn Triêm Tây - Xã Điện Phương Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 1.190.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1821 Huyện Điện Bàn Thôn Triêm Tây - Xã Điện Phương Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.015.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1822 Huyện Điện Bàn Đường bê tông DX - Xã Điện Phương từ Cầu Câu Lâu cũ - đến Cống Luyện) có bê rộng từ 5,5m trở lên 833.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1823 Huyện Điện Bàn Thôn Triêm Tây - Xã Điện Phương Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 854.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1824 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 610B - Xã Điện Phong Đoạn từ TT Nam Phước (Duy Xuyên) - đến giáp xã Điện Trung 1.288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1825 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phong Đường nhựa 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1826 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phong Đường bê tông có bề rộng từ 5m trở lên 308.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1827 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phong Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5m 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1828 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phong Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1829 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phong Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1830 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phong Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1831 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phong Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1832 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phong Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1833 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 10 - Xã Điện Phong đoạn từ trường Trần Hưng Đạo - đến giáp Điện Trung 369.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1834 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 610B - Xã Điện Trung Đoạn từ giáp xã Điện Phong - đến giáp xã Điện Quang 784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1835 Huyện Điện Bàn Xã Điện Trung Đường bê tông có bề rộng từ 5m trở lên 308.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1836 Huyện Điện Bàn Xã Điện Trung Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5m 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1837 Huyện Điện Bàn Xã Điện Trung Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1838 Huyện Điện Bàn Xã Điện Trung Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1839 Huyện Điện Bàn Xã Điện Trung Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1840 Huyện Điện Bàn Xã Điện Trung Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1841 Huyện Điện Bàn Xã Điện Trung Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1842 Huyện Điện Bàn Xã Điện Trung Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1843 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 10 - Xã Điện Trung đoạn từ giáp xã Điện Phong - đến giáp xã Điện Quang 369.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1844 Huyện Điện Bàn Đường ĐX1 - Xã Điện Trung đoạn từ ĐT610B - đến bưu điện văn hoá thôn Tân Bình 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1845 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 610B - Xã Điện Quang Đoạn từ giáp xã Điện Trung - đến UBND xã Điện Quang 616.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1846 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 610B - Xã Điện Quang Đoạn từ UBND xã Điện Quang - đến cuối tuyến 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1847 Huyện Điện Bàn Xã Điện Quang Đường bê tông có bề rộng từ 5m trở lên 308.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1848 Huyện Điện Bàn Xã Điện Quang Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5m 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1849 Huyện Điện Bàn Xã Điện Quang Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1850 Huyện Điện Bàn Xã Điện Quang Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1851 Huyện Điện Bàn Xã Điện Quang Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1852 Huyện Điện Bàn Xã Điện Quang Đường đất có bề rộng dưới 2m 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1853 Huyện Điện Bàn Đường ĐH10 - Xã Điện Quang Đoạn từ xã Điện Trung - đến nhà bà Trần Kim Thanh 308.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1854 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Phước Đoạn từ giáp nhà ông Ngô Minh Hiền (Điện Phước) - về phía Đông (hết địa phận xã Điện Phước) 1.372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1855 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Phước Đoạn từ nhà ông Ngô Minh Hiền (Điện Phước) - đến hết trường Junko 1.372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1856 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Phước Đoạn từ hết trường Junko - đến giáp cầu Bình Long 2.023.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1857 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Phước Đoạn từ cầu Bình Long - đến hết nhà thờ Tộc Võ 1.372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1858 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Phước Đoạn từ hết nhà thờ Tộc Võ - đến giáp đường sắt 1.372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1859 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Phước Đoạn từ giáp đường sắt - đến giáp xã Điện Thọ (Tràn thoát lũ) 2.023.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1860 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 04 - Xã Điện Phước Đoạn từ ĐT609 - đến giáp đường thuỷ lợi (cống ông Khuê) 833.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1861 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 04 - Xã Điện Phước Đoạn từ đường thuỷ lợi (cống ông Khuê) - đến giáp phường Điện An 777.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1862 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 03 - Xã Điện Phước Đoạn ĐT609 Điện Phước đi Trạm bơm Hạ Nông Tây - đến giáp xã Điện Hoà 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1863 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường nhựa 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1864 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường bê tông có bề rộng từ 5,5m trở lên 592.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1865 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5,5m 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1866 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1867 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1868 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1869 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1870 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1871 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Thọ Đoạn từ giáp Tràn thoát lũ - đến hết nhà thờ Tin Lành 2.380.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1872 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Thọ Đoạn từ nhà thờ Tin lành - đến giáp xã Điện Hồng 1.729.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1873 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thọ Các đoạn đường trong chợ Điện Thọ 1.372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1874 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 01-Võ Như Hưng - Xã Điện Thọ Đoạn từ đường 609 - đến nghĩa trang liệt sỹ Điện Thọ 896.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1875 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 01-Võ Như Hưng - Xã Điện Thọ Đoạn từ Cống Sẻ - đến Cầu Đông Hoà Điện Thọ 896.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1876 Huyện Điện Bàn Các đoạn còn lại - Xã Điện Thọ Các đoạn còn lại 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1877 Huyện Điện Bàn Km6 đường ĐT 609 đến Cầu Kỳ Lam - Xã Điện Thọ Đoạn từ trường Ngô Quyền về phía Bắc (Trường mẫu giáo thôn Kỳ Lam) 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1878 Huyện Điện Bàn Km6 đường ĐT 609 đến Cầu Kỳ Lam - Xã Điện Thọ Các đoạn còn lại 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1879 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thọ Đoạn từ ĐT609 - đến giáp mương thuỷ lợi KN5 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1880 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thọ Đoạn từ mương thuỷ lợi KN5 - đến Cống Rộc Nhành 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1881 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thọ Đường bê tông có bề rộng từ 5m trở lên 423.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1882 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thọ Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5m 385.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1883 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thọ Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 340.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1884 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thọ Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1885 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Xã Điện Thọ Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1886 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 3m - Xã Điện Thọ Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1887 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Xã Điện Thọ Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1888 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m - Xã Điện Thọ Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1889 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 2m - Xã Điện Thọ Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1890 Huyện Điện Bàn Khu TĐC thôn Đông Hòa (đường 11,5m) - Xã Điện Thọ 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1891 Huyện Điện Bàn Khu TĐC thôn Phong Thử 1 (đường 11,5m) - Xã Điện Thọ 658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1892 Huyện Điện Bàn Khu TĐC thôn Kỳ Lam (đường 11,5m) - Xã Điện Thọ 595.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1893 Huyện Điện Bàn Khu TĐC ĐT 609 (đường 11,5m) - Xã Điện Thọ 1.729.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1894 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Hồng Đoạn từ giáp xã Điện Thọ về phía Tây đường - đến hết nhà ông Phạm Dũng, ở phía Bắc và hết cây xăng Điện Hồng 2 ở phía Nam 1.729.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1895 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Hồng Đoạn từ Ngã ba Cẩm Lý Đoạn từ hết nhà ông Phạm Dũng, ở phía Bắc và hết cây xăng Điện Hồng 2 ở phía Nam về phía Tây - đến hết nhà ông Hoàng Bùi Khanh ở phía Bắc đường và hết nhà ông Nguyễn Đẩu ở phía Nam đường 2.023.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1896 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Hồng Đoạn từ hết nhà ông Hoàng Bùi Khanh ở phía Bắc đường và hết nhà ông Nguyễn Đẩu ở phía Nam đường về phía Tây - đến hết nhà ông Nguyễn Hữu An ở phía Nam đường và đường vào đội 3 ở phía Bắc đường 1.729.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1897 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Hồng Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Hữu An ở phía Nam đường và nhà ông Phạm Thế Cảnh (Hương) ở phía Bắc đường về phía Tây - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Chiến ở phía Nam đường và hết nhà bà Lê Thị Thới ở phía Bắc 2.023.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1898 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Hồng Đoạn từ hết nhà bà Nguyễn Thị Chiến về phía Tây - đến hết nhà ông Phạm Ngang ở phía Nam đường và hết nhà bà Lê Thị Thới đến nhà bà Tâm ở phía Bắc đường 1.904.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1899 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Hồng Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hiếu - đến giáp TT Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc 3.395.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1900 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Hồng Đoạn Ngã ba Cẩm Lý - đến hết nhà bà Phạm Thị Thiện ở phía Đông (dưới mương) 1.729.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn