Bảng giá đất tại Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam

Theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Điện Bàn có sự thay đổi rõ rệt trong những năm gần đây. Với mức giá giao động từ 35.000 VND đến 13.410.000 VND, bất động sản tại đây đang ngày càng trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư.

Tổng quan về khu vực Huyện Điện Bàn

Huyện Điện Bàn nằm ở phía Nam tỉnh Quảng Nam, cách Thành phố Tam Kỳ khoảng 40km và gần với Thành phố Đà Nẵng, một trong những trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung.

Vị trí chiến lược này khiến Điện Bàn trở thành một khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản. Với giao thông thuận lợi, có tuyến đường bộ và đường sắt kết nối với các khu vực xung quanh, Điện Bàn đang dần hình thành một hệ thống hạ tầng hiện đại.

Khu vực này không chỉ nổi bật với các lợi thế về giao thông mà còn được biết đến với các khu du lịch, di tích lịch sử và văn hóa phong phú, tạo nên một môi trường sống lý tưởng.

Các khu vực như Hội An, Cửa Đại, Tam Hải nằm gần đó cũng là điểm thu hút lượng lớn khách du lịch, góp phần nâng cao giá trị đất đai.

Việc phát triển các dự án hạ tầng lớn, như các khu đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp, cùng sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại đã giúp giá trị bất động sản tại Điện Bàn tăng trưởng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Điện Bàn

Giá đất tại Huyện Điện Bàn có sự chênh lệch lớn, dao động từ mức thấp nhất là 35.000 VND cho mỗi mét vuông đến mức cao nhất là 13.410.000 VND. Giá đất trung bình tại đây là khoảng 2.217.463 VND.

Sự chênh lệch này thể hiện rõ sự khác biệt về giá trị đất giữa các khu vực nội thành và ngoại thành. Các khu đất nằm gần các tuyến đường chính, các khu đô thị mới, hoặc gần các điểm du lịch nổi bật thường có giá cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm.

Mặc dù giá đất tại Điện Bàn chưa cao như các khu vực trung tâm khác như Hội An hay Tam Kỳ, nhưng với sự phát triển hạ tầng và nhu cầu tăng cao trong tương lai, giá đất tại đây vẫn được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại những khu đất đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng hoặc đầu tư dài hạn vào những khu đất ngoại thành, nơi giá trị đất còn thấp nhưng có khả năng sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Điện Bàn

Điện Bàn hiện đang là điểm sáng trong bức tranh phát triển bất động sản tại Quảng Nam. Một trong những yếu tố quan trọng giúp khu vực này gia tăng tiềm năng chính là các dự án phát triển hạ tầng lớn.

Các dự án như mở rộng Quốc lộ 1A, xây dựng các khu đô thị mới, hay các khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp đã thúc đẩy nhu cầu về đất đai tại đây. Huyện Điện Bàn cũng nằm trong vùng ảnh hưởng của các dự án phát triển du lịch tại Hội An, một trong những thành phố di sản nổi tiếng tại Việt Nam.

Ngoài yếu tố hạ tầng, Điện Bàn còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu resort cao cấp, các biệt thự nghỉ dưỡng ven biển sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho những ai tìm kiếm đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, với quy hoạch phát triển đô thị thông minh và kết nối giao thông thuận tiện với Thành phố Đà Nẵng, Điện Bàn cũng được đánh giá là một thị trường bất động sản tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Với sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại Huyện Điện Bàn đang có xu hướng gia tăng. Nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư dài hạn vào khu vực này, đặc biệt là ở những khu vực ngoại thành, nơi giá trị đất vẫn còn ở mức hợp lý và sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Bàn là: 13.410.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Bàn là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Bàn là: 2.267.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
428

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Điện Bàn Khu dân cư khối 5 - Phường Vĩnh Điện Đường rộng 10,5m (2,5m + 5,5m + 2,5m) 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1002 Huyện Điện Bàn Khu dân cư khối 6 - Phường Vĩnh Điện Đường rộng 15,5m (4m + 7,5m + 4m) 2.565.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1003 Huyện Điện Bàn Khu dân cư khối 6 - Phường Vĩnh Điện Đường rộng 12,5m (2,5m + 7,5m + 2,5m) 2.295.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1004 Huyện Điện Bàn Khu dân cư khối 6 - Phường Vĩnh Điện Đường rộng 11,5m (2m + 7,5m + 2m) 2.295.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1005 Huyện Điện Bàn Các kiệt nối với đường Trần Nhân Tông - Phường Vĩnh Điện Cách QL<=50m xe ô tô vào được 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1006 Huyện Điện Bàn Các kiệt nối với đường Trần Nhân Tông - Phường Vĩnh Điện Cách QL > 50-100m xe ô tô vào được 855.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1007 Huyện Điện Bàn Các kiệt nối với đường Trần Nhân Tông - Phường Vĩnh Điện Cách QL<=50m ô tô không vào được 810.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1008 Huyện Điện Bàn Các kiệt nối với đường Trần Nhân Tông - Phường Vĩnh Điện Cách QL > 50-100m ô tô không vào được 715.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1009 Huyện Điện Bàn Khu dân cư khối 3 (Khu D3, D4) - Phường Vĩnh Điện Đường QH 10,5m 2.025.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1010 Huyện Điện Bàn Phường Vĩnh Điện Các trục đường 13,5m còn lại (KPC Vĩnh Điện) 2.475.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1011 Huyện Điện Bàn Phường Vĩnh Điện Từ giáp đường Mẹ Thứ - đến giáp đường Lê Đình Dương 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1012 Huyện Điện Bàn Phường Vĩnh Điện Từ giáp đường Phan Thành Tài - đến giáp đường Bùi Thị Xuân 1.035.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1013 Huyện Điện Bàn Phường Vĩnh Điện Từ đường Phạm Phú Thứ (trước UBND phường Vĩnh Điện) - đến hết nhà bà Yến 1.035.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1014 Huyện Điện Bàn Phường Vĩnh Điện Từ đường Trần Nhân Tông - đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn bên cạnh chùa Pháp Hoa) 765.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1015 Huyện Điện Bàn Phường Vĩnh Điện Từ đường Trần Nhân Tông - đến hết Nhà văn hóa khối phố 1 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1016 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Sơn Xuyên - Phường Vĩnh Điện Trục đường 13,5m 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1017 Huyện Điện Bàn Phường Vĩnh Điện Đường bê tông có bề rộng từ 3m - đến dưới 5,5m 855.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1018 Huyện Điện Bàn Phường Vĩnh Điện Đường bê tông >2m-3m 765.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1019 Huyện Điện Bàn Phường Vĩnh Điện Đường bê tông <=2m 630.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1020 Huyện Điện Bàn Phường Vĩnh Điện Đường bê tông có bề rộng từ 5,5m trở lên 940.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
1021 Huyện Điện Bàn Phường Vĩnh Điện Các vị trí còn lại 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1022 Huyện Điện Bàn Đường QL 1A - Phường Điện An Đoạn giáp xã Điện Thắng Nam - đến giáp Phường Điện Nam Trung (Quốc lộ 1A cũ) 2.565.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1023 Huyện Điện Bàn Đường QL 1A - Phường Điện An Đường tránh Vĩnh Điện - đến giáp cầu Vĩnh Điện mới (Đoạn thuộc địa phận phường Điện An) 495.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1024 Huyện Điện Bàn Đường Lý Thái Tổ (Đường Quốc lộ 1A (cũ), đoạn từ Km 947 đến giáp cầu Giáp Ba) - Phường Điện An Đường Lý Thái Tổ (Đường Quốc lộ 1A (cũ), đoạn từ Km 947 - đến giáp cầu Giáp Ba) 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1025 Huyện Điện Bàn Đường Phan Châu Trinh (Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A (cũ) đến đường TTHC phường Điện An) - Phường Điện An Đường Phan Châu Trinh (Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A (cũ) - đến đường TTHC phường Điện An) 2.385.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1026 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Phường Điện An Đoạn từ giáp phường Vĩnh Điện (ĐT609 cũ) - đến giáp đường 609 mới 1.305.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1027 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Phường Điện An Đoạn từ ĐT 609 mới - đến giáp xã Điện Phước 1.035.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1028 Huyện Điện Bàn Đường tránh 609 mới - Phường Điện An đoạn từ phường Vĩnh Điện - đến giáp đường ĐT 609 cũ 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1029 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 06 - Phường Điện An đoạn từ Hợp tác xã 1 - đến giáp đường tránh 609 mới 495.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1030 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 06 - Phường Điện An Đoạn từ đường tránh 609 mới - đến giáp xã Điện Thắng Nam 495.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1031 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Thành Ý - Phường Điện An Đoạn từ QL 1A (cũ ) - đến giáp sông Vĩnh Điện 765.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1032 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Thành Ý - Phường Điện An Đoạn từ QL 1A (cũ) - đến cầu Bến Tư 1.305.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1033 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Thành Ý - Phường Điện An Đoạn từ cầu Bến Tư - đến giáp xã Điện Phước 765.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1034 Huyện Điện Bàn Phường Điện An Đường nhựa 630.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1035 Huyện Điện Bàn Phường Điện An Đường có bề rộng từ 5,5m trở lên 693.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1036 Huyện Điện Bàn Phường Điện An Đường có bề rộng từ 3m - đến dưới 5,5m 630.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1037 Huyện Điện Bàn Phường Điện An Đường có bề rộng từ 2m - đến dưới 3m 495.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1038 Huyện Điện Bàn Phường Điện An Đường có bề rộng - đến dưới 2m 405.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1039 Huyện Điện Bàn Phường Điện An Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 495.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1040 Huyện Điện Bàn Phường Điện An Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 405.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1041 Huyện Điện Bàn Phường Điện An Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 405.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1042 Huyện Điện Bàn Phường Điện An Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1043 Huyện Điện Bàn Phường Điện An Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 315.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1044 Huyện Điện Bàn Đường Quốc lộ 1A - Khu bến xe Bắc Quảng Nam - Phường Điện An 5m+7,5m+21m vườn hoa (Từ lô C1 đến lô C3) 2.295.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1045 Huyện Điện Bàn Đường Quốc lộ 1A - Khu bến xe Bắc Quảng Nam - Phường Điện An 5m+7,5m+21m vườn hoa (Từ lô D1 đến lô D5) 2.295.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1046 Huyện Điện Bàn Đường Quốc lộ 1A - Khu bến xe Bắc Quảng Nam - Phường Điện An 5m+7,5m+21m vườn hoa (Từ lô E1 đến lô E9) 2.295.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1047 Huyện Điện Bàn Đường Quốc lộ 1A - Khu bến xe Bắc Quảng Nam - Phường Điện An 5m+7,5m+21m vườn hoa (Từ lô F1 đến lô F3) 2.295.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1048 Huyện Điện Bàn Đường nội bộ phía Nam bến xe - Khu bến xe Bắc Quảng Nam - Phường Điện An 3m+7,5m+3m (Từ lô C4 đến lô C31) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1049 Huyện Điện Bàn Đường nội bộ phía Nam bến xe - Khu bến xe Bắc Quảng Nam - Phường Điện An 3m+7,5m+3m (Từ lô D6 đến lô Đ19) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1050 Huyện Điện Bàn Đường nội bộ phía Nam bến xe - Khu bến xe Bắc Quảng Nam - Phường Điện An 3m+7,5m+3m (Từ lô B1 đến lô B3) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1051 Huyện Điện Bàn Đường nội bộ phía Bắc bến xe - Khu bến xe Bắc Quảng Nam - Phường Điện An 3m+7,5m+3m (Từ lô E10 đến lô E23) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1052 Huyện Điện Bàn Đường nội bộ phía Bắc bến xe - Khu bến xe Bắc Quảng Nam - Phường Điện An 3m+7,5m+3m (Từ lô F4 đến lô F31) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1053 Huyện Điện Bàn Đường nội bộ phía Bắc bến xe - Khu bến xe Bắc Quảng Nam - Phường Điện An 3m+7,5m+3m (Từ lô B26 đến lô B29) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1054 Huyện Điện Bàn Đường nội bộ phía Tây bến xe - Khu bến xe Bắc Quảng Nam - Phường Điện An 3m+7,5m+3m (Từ lô A1 đến lô A39) 1.665.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1055 Huyện Điện Bàn Đường nội bộ phía Tây bến xe - Khu bến xe Bắc Quảng Nam - Phường Điện An 3m+7,5m+3m (Từ lô B4 đến lô B39) 1.665.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1056 Huyện Điện Bàn Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư, thương mại dịch vụ Phong Nhị - Phường Điện An Đường 27m (6m-15m-6m) 3.218.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1057 Huyện Điện Bàn Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư, thương mại dịch vụ Phong Nhị - Phường Điện An Đường 11,5m (4m-7,5m) 2.887.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1058 Huyện Điện Bàn Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư, thương mại dịch vụ Phong Nhị - Phường Điện An Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 2.245.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
1059 Huyện Điện Bàn Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư, thương mại dịch vụ Phong Nhị - Phường Điện An Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 2.195.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
1060 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 1 - Phường Điện An Đường 22,5m (3m-7,5m-1,5m-7,5m-3m) 2.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1061 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 1 - Phường Điện An Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1062 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 1 - Phường Điện An Đường 11,5m (2m-7,5m-2m) 1.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1063 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 2 - Phường Điện An Đường 20,5m (5m+10,5m+5m) 2.139.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1064 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 2 - Phường Điện An Đường 16,5m (3m+10,5m+3m) 1.951.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
1065 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 2 - Phường Điện An Đường 13,5m (3m+7,5m+3m) 1.628.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
1066 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 2 - Phường Điện An Đường 12,0m (3m+6m+3m) 1.479.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1067 Huyện Điện Bàn Đường Trần Hưng Đạo (ĐT 607A) - Phường Điện Ngọc Đoạn giáp thành phố Đà Nẵng - đến ngã tư Điện Ngọc 5.130.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1068 Huyện Điện Bàn Đường Trần Hưng Đạo (ĐT 607A) - Phường Điện Ngọc Đoạn từ ngã tư Điện Ngọc - đến giáp phường Điện Nam Bắc 4.635.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1069 Huyện Điện Bàn Phường Điện Ngọc Đường từ ĐT 607A vào - đến cổng Khu công nghiệp ĐNam-ĐNgọc 5.130.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1070 Huyện Điện Bàn Đường Phạm Như Xương (ĐT 603) - Phường Điện Ngọc Đoạn từ giáp đường QL1A - đến giáp kênh thuỷ lợi trạm bơm Tứ câu 1.755.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1071 Huyện Điện Bàn Đường Phạm Như Xương (ĐT 603) - Phường Điện Ngọc Đoạn từ giáp kênh thuỷ lợi trạm bơm Tứ câu - đến đường bêtông 1/5 1.845.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1072 Huyện Điện Bàn Đường Phạm Như Xương (ĐT 603) - Phường Điện Ngọc Đoạn từ hết đường bê tông 1/5 - đến hết trường Phạm Như Xương 2.070.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1073 Huyện Điện Bàn Đường Phạm Như Xương (ĐT 603) - Phường Điện Ngọc Đoạn từ hết trường Phạm Như Xương - đến ngã tư Điện Ngọc 2.565.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1074 Huyện Điện Bàn Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Điện Ngọc 4.635.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1075 Huyện Điện Bàn Đường Dũng Sĩ Điện Ngọc - Phường Điện Ngọc Đường từ cây xăng Điện Ngọc I - đến giáp với đường 2 làn (đoạn 1 làn) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1076 Huyện Điện Bàn Đường Dũng Sĩ Điện Ngọc - Phường Điện Ngọc Từ đường 2 làn - đến hết dự án KĐT Đất Quảng Green City 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1077 Huyện Điện Bàn Đường Dũng Sĩ Điện Ngọc - Phường Điện Ngọc Đoạn còn lại (giáp dự án KĐT Đất Quảng Green City về phía biển) 3.870.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1078 Huyện Điện Bàn Đường Lê Đỉnh - Phường Điện Ngọc Đường Lê Đỉnh 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1079 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Sinh Sắc - Phường Điện Ngọc Đường Nguyễn Sinh Sắc 1.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1080 Huyện Điện Bàn Phường Điện Ngọc Đường bê tông đoạn cổng Chào (ĐT603) - đến hết nhà Lê Can 1.305.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1081 Huyện Điện Bàn Phường Điện Ngọc Đường từ HTX 1/5 - đến giáp phường Hoà Quý (TP Đà Nẵng) 1.305.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1082 Huyện Điện Bàn Phường Điện Ngọc Đường từ giáp nhà bà Hý - đến hết nhà ông Nhi Điện Ngọc 1.305.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1083 Huyện Điện Bàn Phường Điện Ngọc Đường từ giáp nhà ông Doãn - đến hết nhà ông Vọng Điện Ngọc 1.305.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1084 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 1.305.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1085 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.035.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1086 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường có bề rộng đến dưới 2m 765.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1087 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường có bề rộng từ 3m trở lên 1.035.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1088 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường có bề rộng đến dưới 3m 765.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1089 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 765.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1090 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 675.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1091 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 495.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1092 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường nhựa 855.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1093 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 855.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1094 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 630.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1095 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 405.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1096 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 585.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1097 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1098 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1099 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 405.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1100 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị