Bảng giá đất tại Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam

Theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Điện Bàn có sự thay đổi rõ rệt trong những năm gần đây. Với mức giá giao động từ 35.000 VND đến 13.410.000 VND, bất động sản tại đây đang ngày càng trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư.

Tổng quan về khu vực Huyện Điện Bàn

Huyện Điện Bàn nằm ở phía Nam tỉnh Quảng Nam, cách Thành phố Tam Kỳ khoảng 40km và gần với Thành phố Đà Nẵng, một trong những trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung.

Vị trí chiến lược này khiến Điện Bàn trở thành một khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản. Với giao thông thuận lợi, có tuyến đường bộ và đường sắt kết nối với các khu vực xung quanh, Điện Bàn đang dần hình thành một hệ thống hạ tầng hiện đại.

Khu vực này không chỉ nổi bật với các lợi thế về giao thông mà còn được biết đến với các khu du lịch, di tích lịch sử và văn hóa phong phú, tạo nên một môi trường sống lý tưởng.

Các khu vực như Hội An, Cửa Đại, Tam Hải nằm gần đó cũng là điểm thu hút lượng lớn khách du lịch, góp phần nâng cao giá trị đất đai.

Việc phát triển các dự án hạ tầng lớn, như các khu đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp, cùng sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại đã giúp giá trị bất động sản tại Điện Bàn tăng trưởng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Điện Bàn

Giá đất tại Huyện Điện Bàn có sự chênh lệch lớn, dao động từ mức thấp nhất là 35.000 VND cho mỗi mét vuông đến mức cao nhất là 13.410.000 VND. Giá đất trung bình tại đây là khoảng 2.217.463 VND.

Sự chênh lệch này thể hiện rõ sự khác biệt về giá trị đất giữa các khu vực nội thành và ngoại thành. Các khu đất nằm gần các tuyến đường chính, các khu đô thị mới, hoặc gần các điểm du lịch nổi bật thường có giá cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm.

Mặc dù giá đất tại Điện Bàn chưa cao như các khu vực trung tâm khác như Hội An hay Tam Kỳ, nhưng với sự phát triển hạ tầng và nhu cầu tăng cao trong tương lai, giá đất tại đây vẫn được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại những khu đất đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng hoặc đầu tư dài hạn vào những khu đất ngoại thành, nơi giá trị đất còn thấp nhưng có khả năng sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Điện Bàn

Điện Bàn hiện đang là điểm sáng trong bức tranh phát triển bất động sản tại Quảng Nam. Một trong những yếu tố quan trọng giúp khu vực này gia tăng tiềm năng chính là các dự án phát triển hạ tầng lớn.

Các dự án như mở rộng Quốc lộ 1A, xây dựng các khu đô thị mới, hay các khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp đã thúc đẩy nhu cầu về đất đai tại đây. Huyện Điện Bàn cũng nằm trong vùng ảnh hưởng của các dự án phát triển du lịch tại Hội An, một trong những thành phố di sản nổi tiếng tại Việt Nam.

Ngoài yếu tố hạ tầng, Điện Bàn còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu resort cao cấp, các biệt thự nghỉ dưỡng ven biển sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho những ai tìm kiếm đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, với quy hoạch phát triển đô thị thông minh và kết nối giao thông thuận tiện với Thành phố Đà Nẵng, Điện Bàn cũng được đánh giá là một thị trường bất động sản tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Với sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại Huyện Điện Bàn đang có xu hướng gia tăng. Nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư dài hạn vào khu vực này, đặc biệt là ở những khu vực ngoại thành, nơi giá trị đất vẫn còn ở mức hợp lý và sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Bàn là: 13.410.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Bàn là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Bàn là: 2.267.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
428

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Dương Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 4.095.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
902 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Dương Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 4.221.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
903 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Dương Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) 4.725.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
904 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Dương Dũng Sĩ Điện Ngọc - 1 lô 5.418.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
905 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đại Dương Xanh - Phường Điện Dương Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) 4.549.090 - - - - Đất TM-DV đô thị
906 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đại Dương Xanh - Phường Điện Dương Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 3.135.160 - - - - Đất TM-DV đô thị
907 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đại Dương Xanh - Phường Điện Dương Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 3.044.510 - - - - Đất TM-DV đô thị
908 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đại Dương Xanh - Phường Điện Dương Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 2.957.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
909 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Coco Riverside - Phường Điện Dương Đường 32m (6m-7,5m-5m-7,5m-6m) 4.995.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
910 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Coco Riverside - Phường Điện Dương Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) 4.582.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
911 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Coco Riverside - Phường Điện Dương Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 3.474.100 - - - - Đất TM-DV đô thị
912 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Coco Riverside - Phường Điện Dương Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 3.371.900 - - - - Đất TM-DV đô thị
913 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Coco Riverside - Phường Điện Dương Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 3.273.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
914 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Coco Riverside - Phường Điện Dương Đường 13,5m (6m-7,5m-0m) và 12,5m (5m- 7,5m0m) đối diện sông 3.582.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
915 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương CoCo - Phường Điện Dương Đường 20,5m (5m+10,5m+5m) 4.287.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
916 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương CoCo - Phường Điện Dương Đường 15,5m (4m+7,5m+4m) 2.926.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
917 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương CoCo - Phường Điện Dương Đường 13,5m (3m+7,5m+3m) 2.838.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
918 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương CoCo - Phường Điện Dương Đường 13,5m (3m+7,5m+3m) giáp sông 3.080.700 - - - - Đất TM-DV đô thị
919 Huyện Điện Bàn Khu phố chợ Điện Nam Trung (đường chưa đặt tên) - Phường Điện Nam Trung Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 2.835.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
920 Huyện Điện Bàn Khu phố chợ Điện Nam Trung (đường chưa đặt tên) - Phường Điện Nam Trung Đường 12,5m (2,5m-7,5m-2,5m) 2.961.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
921 Huyện Điện Bàn Khu phố chợ Điện Nam Trung (đường chưa đặt tên) - Phường Điện Nam Trung Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 2.961.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
922 Huyện Điện Bàn Khu phố chợ Điện Nam Trung (đường chưa đặt tên) - Phường Điện Nam Trung Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 3.213.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
923 Huyện Điện Bàn Khu phố chợ Điện Nam Trung (đường chưa đặt tên) - Phường Điện Nam Trung Đường 27m (6m-15m-6m) 4.851.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
924 Huyện Điện Bàn Khu phố chợ Điện Nam Trung (đường chưa đặt tên) - Phường Điện Nam Trung Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) 5.418.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
925 Huyện Điện Bàn Khu dân cư mới Bình An 2 - Phường Điện Nam Trung Đường 13,5m (3m-5,5m-5m) 2.658.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
926 Huyện Điện Bàn Khu dân cư mới Bình An 2 - Phường Điện Nam Trung Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 2.595.600 - - - - Đất TM-DV đô thị
927 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 39m (6m-7,5m- 12m- 7,5m - 6m) 5.350.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
928 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 27m (6m- 15m -6m) 4.469.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
929 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 27m (6m- 15m -6m (CVCX)) 4.909.100 - - - - Đất TM-DV đô thị
930 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 20,5m (5m- 10,5m -5m) 3.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
931 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 17,5m (5m- 7,5m -5m) 3.263.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
932 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 17,5m 5m- 7,5m -5m(CVCX) 3.502.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
933 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 17,5m 5- 7,5 -5(GTĐN) 3.047.100 - - - - Đất TM-DV đô thị
934 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 17,5m 5- 7,5 -5(CVCX-GTĐN) 3.286.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
935 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m 3.166.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
936 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(CVCX) 3.406.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
937 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(GTĐN) 2.949.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
938 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(TL) 2.949.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
939 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m 3.073.700 - - - - Đất TM-DV đô thị
940 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m(CVCX) 3.313.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
941 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m(TL) 2.856.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
942 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đ Đường 39m (6m-7,5m- 12m- 7,5m - 6m) 5.350.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
943 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đ Đường 27m (6m- 15m -6m) 4.469.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
944 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đ Đường 27m (6m- 15m -6m (CVCX)) 4.909.100 - - - - Đất TM-DV đô thị
945 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đ Đường 20,5m (5m- 10,5m -5m) 3.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
946 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đ Đường 17,5m (5m- 7,5m -5m) 3.263.400 - - - - Đất TM-DV đô thị
947 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đ Đường 17,5m 5m- 7,5m -5m(CVCX) 3.502.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
948 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đ Đường 17,5m 5- 7,5 -5(GTĐN) 3.047.100 - - - - Đất TM-DV đô thị
949 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đ Đường 17,5m 5- 7,5 -5(CVCX-GTĐN) 3.286.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
950 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đ Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m 3.166.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
951 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đ Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(CVCX) 3.406.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
952 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đ Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(GTĐN) 2.949.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
953 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đ Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(TL) 2.949.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
954 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đ Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m 3.073.700 - - - - Đất TM-DV đô thị
955 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đ Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m(CVCX) 3.313.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
956 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đ Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m(TL) 2.856.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
957 Huyện Điện Bàn Đường Trần Nhân Tông - Phường Vĩnh Điện Từ Cầu Giáp ba - Bắc cầu Vĩnh Điện 5.085.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
958 Huyện Điện Bàn Đường Trần Nhân Tông - Phường Vĩnh Điện Từ Nam Cầu Vĩnh Điện - Bắc Cống Nhung 5.625.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
959 Huyện Điện Bàn Đường Trần Nhân Tông - Phường Vĩnh Điện Từ Nam Cống Nhung - đến giáp xã Điện Minh 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
960 Huyện Điện Bàn Đường Trần Quý Cáp - Phường Vĩnh Điện 2.475.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
961 Huyện Điện Bàn Đường Mẹ Thứ - Phường Vĩnh Điện 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
962 Huyện Điện Bàn Đường Lê Quý Đôn - Phường Vĩnh Điện 2.565.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
963 Huyện Điện Bàn Đường Hoàng Diệu - Phường Vĩnh Điện 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
964 Huyện Điện Bàn Đường Phan Thành Tài - Phường Vĩnh Điện 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
965 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường Vĩnh Điện 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
966 Huyện Điện Bàn Đường Phạm Phú Thứ - Phường Vĩnh Điện 2.835.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
967 Huyện Điện Bàn Đường Trần Cao Vân - Phường Vĩnh Điện Từ đường Phan Thành Tài - đến đường Mẹ Thứ 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
968 Huyện Điện Bàn Đường Trần Cao Vân - Phường Vĩnh Điện Từ đường Mẹ Thứ - đến đường Hoàng Diệu 2.295.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
969 Huyện Điện Bàn Đường Lê Đình Dương - Phường Vĩnh Điện 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
970 Huyện Điện Bàn Đường Bùi Thị Xuân - Phường Vĩnh Điện 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
971 Huyện Điện Bàn Đường Huỳnh Ngọc Huệ - Phường Vĩnh Điện 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
972 Huyện Điện Bàn Đường Lê Hữu Trác - Phường Vĩnh Điện 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
973 Huyện Điện Bàn Đường Cao Thắng - Phường Vĩnh Điện 2.070.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
974 Huyện Điện Bàn Đường Tuệ Tĩnh - Phường Vĩnh Điện 2.070.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
975 Huyện Điện Bàn Đường Trần Thị Lý - Phường Vĩnh Điện 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
976 Huyện Điện Bàn Đường Phan Thúc Duyện - Phường Vĩnh Điện 3.575.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
977 Huyện Điện Bàn Đường Cao Sơn Pháo - Phường Vĩnh Điện Từ giáp đường Phan Thúc Duyện - đến đường Nguyễn Phan Vinh 3.870.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
978 Huyện Điện Bàn Đường Cao Sơn Pháo - Phường Vĩnh Điện Từ giáp đường Nguyễn Phan Vinh - đến Coffee Sài Gòn Phố 4.635.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
979 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Duy Hiệu - Phường Vĩnh Điện 5.130.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
980 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Phan Vinh - Phường Vĩnh Điện 3.870.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
981 Huyện Điện Bàn Đường Phạm Khôi - Phường Vĩnh Điện Từ đường Nguyễn Phan Vinh - đến đường Phan Thúc Duyện 3.870.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
982 Huyện Điện Bàn Đường Phạm Khôi - Phường Vĩnh Điện Từ giáp đường Phan Thúc Duyện - đến giáp phường Điện An 3.105.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
983 Huyện Điện Bàn Đường Duy Tân - Phường Vĩnh Điện 2.565.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
984 Huyện Điện Bàn Đường Hoàng Hữu Nam - Phường Vĩnh Điện 2.565.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
985 Huyện Điện Bàn Đường Phan Thanh - Phường Vĩnh Điện 2.565.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
986 Huyện Điện Bàn Đường Hồ Xuân Hương - Phường Vĩnh Điện 2.835.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
987 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Nho Túy - Phường Vĩnh Điện Đoạn trong KDC khối 3 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
988 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Nho Túy - Phường Vĩnh Điện Đoạn ngoài KDC khối 3 765.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
989 Huyện Điện Bàn Đường Bà Huyện Thanh Quang - Phường Vĩnh Điện 2.835.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
990 Huyện Điện Bàn Đường Phan Khôi - Phường Vĩnh Điện 2.835.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
991 Huyện Điện Bàn Đường Mai Dị - Phường Vĩnh Điện 2.835.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
992 Huyện Điện Bàn Đường Trần Đình Phong - Phường Vĩnh Điện 2.835.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
993 Huyện Điện Bàn Đường Phan Tốn - Phường Vĩnh Điện 2.475.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
994 Huyện Điện Bàn Đường Phan Anh - Phường Vĩnh Điện 2.475.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
995 Huyện Điện Bàn Đường Đoàn Kết - Phường Vĩnh Điện 1.035.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
996 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Công Trứ - Phường Vĩnh Điện 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
997 Huyện Điện Bàn Đường Sư Vạn Hạnh - Phường Vĩnh Điện 1.035.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
998 Huyện Điện Bàn Đường Lương Khắc Ninh - Phường Vĩnh Điện 2.295.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
999 Huyện Điện Bàn Đường Cao Bá Quát - Phường Vĩnh Điện 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1000 Huyện Điện Bàn Khu dân cư khối 5 - Phường Vĩnh Điện Đường rộng 13,5m (3m + 7,5m + 3m) 2.070.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện