Bảng giá đất tại Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Huyện Đại Lộc, Quảng Nam đã được công bố theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Khu vực này sở hữu tiềm năng đầu tư lớn với giá trị đất thay đổi đáng kể, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư chiến lược.

Tổng quan về Huyện Đại Lộc

Huyện Đại Lộc nằm ở phía Tây của tỉnh Quảng Nam, có vị trí địa lý thuận lợi với giao thông phát triển, kết nối dễ dàng với các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận.

Huyện Đại Lộc nổi bật với không gian sống trong lành và môi trường tự nhiên phong phú, là nơi kết nối giữa khu vực thành thị và nông thôn. Mặc dù cách trung tâm thành phố Tam Kỳ và Hội An không xa, nhưng huyện vẫn giữ được nét thanh bình, chưa bị ảnh hưởng nhiều bởi sự đô thị hóa mạnh mẽ.

Trong những năm qua, Huyện Đại Lộc đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông kết nối giữa các khu vực trong và ngoài tỉnh.

Việc mở rộng các tuyến đường huyết mạch và xây dựng các công trình hạ tầng hiện đại đã giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Quy hoạch phát triển đô thị và các dự án lớn trong tương lai tiếp tục tạo ra những cơ hội đầu tư đầy tiềm năng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đại Lộc

Theo bảng giá đất đã được UBND tỉnh Quảng Nam công bố, giá đất tại Huyện Đại Lộc dao động khá rộng.

Mức giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 1.000.000.000 VND/m², trong khi mức giá thấp nhất chỉ khoảng 7.000 VND/m². Mức giá trung bình tại Huyện Đại Lộc rơi vào khoảng 4.138.377 VND/m². Điều này cho thấy sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, phản ánh rõ sự phát triển không đồng đều giữa các xã, thị trấn trong huyện.

Giá đất tại Đại Lộc có xu hướng tăng trong những năm gần đây nhờ vào sự gia tăng đầu tư hạ tầng và phát triển kinh tế của khu vực.

Cụ thể, các khu vực gần trung tâm huyện và các khu dân cư mới đang phát triển mạnh có mức giá đất cao hơn so với những khu vực nông thôn xa xôi. Điều này là một tín hiệu tích cực đối với những nhà đầu tư có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Huyện Đại Lộc vẫn ở mức tương đối phải chăng so với các khu vực như Tam Kỳ hay Hội An. Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực và sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng, giá đất tại Đại Lộc có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng trọng điểm hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Đại Lộc hiện đang là một điểm sáng trong chiến lược phát triển kinh tế và đô thị của Quảng Nam. Với vị trí chiến lược kết nối giữa các vùng nông thôn và thành thị, Đại Lộc có lợi thế phát triển cả về nông nghiệp và các ngành công nghiệp dịch vụ.

Huyện còn được biết đến là một trong những địa phương có tốc độ đô thị hóa khá nhanh, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, dự án du lịch và bất động sản.

Hệ thống hạ tầng giao thông của huyện đang được chú trọng nâng cấp, với nhiều dự án lớn đang được triển khai như tuyến đường liên kết giữa các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận.

Bên cạnh đó, Đại Lộc còn hưởng lợi từ các khu vực du lịch nổi tiếng của Quảng Nam như Hội An, với lượng khách du lịch lớn hàng năm, giúp tạo ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở.

Các dự án hạ tầng trọng điểm tại Đại Lộc, cùng với quy hoạch phát triển đô thị, sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị đất ở khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, sự xuất hiện của các khu công nghiệp và các dự án bất động sản lớn, Huyện Đại Lộc hứa hẹn sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn.

Tổng kết, tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Đại Lộc rất lớn. Các yếu tố về hạ tầng, quy hoạch đô thị và phát triển kinh tế sẽ giúp gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đại Lộc là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đại Lộc là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đại Lộc là: 3.856.352 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
408

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Đại Lộc Đường ĐH9ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Từ ĐX1 - Ranh giới xã Đại Chánh 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1102 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Ranh giới xã Đại Tân - Cổng chào nhà Võ Năm đối diện nhà ông Đoàn Chuốt 255.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1103 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Cổng chào nhà Võ Năm - Ngã 3 Đường qua Đại Thạnh 510.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1104 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Đoạn từ Ngã 3 đường qua Đại Thạnh - đến đầu đường bê tông vào nhà Lê Nhật Phú 325.000 325.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1105 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Đầu đường bê tông vào nhà Lê Nhật Phú - đến Cống thủy lợi nhà Lê Nhật Quý 195.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1106 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Cống thuỷ lợi nhà ông Lê Nhật Quý - Trạm thuỷ nông Khe Tân 285.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1107 Huyện Đại Lộc Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Ngã 3 trường Lê Lợi - UBND xã 555.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1108 Huyện Đại Lộc Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Ngã 3 UBND xã - Khu văn hóa thôn Thạnh Phú 282.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1109 Huyện Đại Lộc Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Khu văn hóa thôn Thạnh Phú - Khe đá Chồng Ranh giới xã Đại Tân 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1110 Huyện Đại Lộc Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Ngã 3 Gò Đu - Ngã 3 bà Điệp 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1111 Huyện Đại Lộc Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Ngã 3 bà Điệp - Cầu Vũng tròn Đại Tân 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1112 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (Miền núi) Các Đường Bê tông>=3m 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1113 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (Miền núi) Các Đường Bê tông <3m 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1114 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (Miền núi) Các Đường đất còn lại trong xã 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1115 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (Miền núi) Ngã 3 đi Đại Thạnh - Ranh giới xã Đại Thạnh 195.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1116 Huyện Đại Lộc Đường ĐH11ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới giáp xã Đại phong - đến giáp nhà ông Nguyễn Thuấn cả hai bên (ĐH11ĐL) 255.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1117 Huyện Đại Lộc Đường ĐH11ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới nhà ông Nguyễn Thuấn - đến nhà bà Mai Thị Tám cả hai bên (ĐH11ĐL) 465.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1118 Huyện Đại Lộc Đường ĐH11ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ hết nhà bà Mai Thị Tám - đến ranh giới giáp xã Đại Thắng cả hai bên (ĐH11ĐL) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1119 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới giáp xã Đại Thắng - đến giáp xã Đại Chánh (ĐH5ĐL) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1120 Huyện Đại Lộc Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ cầu đá chồng đi - đến giáp kênh chính Khe Tân (thôn Mỹ Nam) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1121 Huyện Đại Lộc Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ Đường ĐH11ĐL (nhà ông Mai Hiền) - đến kênh chính Khe Tân (Nhà ông Khởi) (cả hai bên) 525.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1122 Huyện Đại Lộc Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ kênh Khê Tân - đến giáp nhà ông Trịnh Dũng (Qua xã cả hai bên) 495.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1123 Huyện Đại Lộc Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) Nhà ông Trịnh Dũng - giáp nhà ông Võ Đăng Kim (cả hai bên) 195.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1124 Huyện Đại Lộc Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ nhà ông Võ Đăng Kim - Cầu Tây Nam Phước (cả hai bên) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1125 Huyện Đại Lộc Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) Cầu Tây thôn Nam Phước - đến ngã ba Truông Chẹt (cả hai bên) 195.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1126 Huyện Đại Lộc Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ giáp xã Đại Phong - đến nhà ông Tô Minh Hữu (cả hai bên) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1127 Huyện Đại Lộc Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ hết nhà ông Tô Minh Hữu - đến giáp xã Đại Chánh 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1128 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Các Đường Bê tông rộng >=3m 102.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1129 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Các Đường còn lại trong xã 84.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1130 Huyện Đại Lộc Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) Từ Cầu Hà Nha - đến Cầu Khe Bò 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1131 Huyện Đại Lộc Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) Từ cầu khe bò - đến Trường mầm non xã Đại Hồng 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1132 Huyện Đại Lộc Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) Từ trường mầm non xã Đại - Cầu Khe Hóc Hòa Hữu Đông 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1133 Huyện Đại Lộc Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) Cầu Khe Hóc ranh giới thôn Hòa Hữu Đông - Ranh giới Nhà ông Bùi Phi thôn Hòa Hữu tây 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1134 Huyện Đại Lộc Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) Nhà ông Bùi Phi thôn Hòa Hữu tây - Giáp xã Đại Sơn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1135 Huyện Đại Lộc Đường ĐH3ĐL Khe Đá Nhảy ranh giới xã Đại Phong – Cầu Khe Hóc Chùa Ngọc Thạch - Xã Đại Hồng (Miền núi) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1136 Huyện Đại Lộc Đường ĐH3ĐL Cầu Khe Hóc Chùa Ngọc Thạch – Cây Xăng Đại Hồng đoạn đối nối QL14B - Xã Đại Hồng (Miền núi) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1137 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (Miền núi) Đường Bê tông 3m đến 5m từ cầu Hà Nha - Cầu Ông Quỳnh (ĐX) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1138 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (Miền núi) Các Đường Bê tông rộng từ 2m đến 5m 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1139 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (Miền núi) Các Đường còn lại 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1140 Huyện Đại Lộc Đường vào công ty may Huy Thành (chợ Đại Hồng cũ) - Xã Đại Hồng (Miền núi) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1141 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (Miền núi) Từ Quốc lộ 14B ( nhà bà Cơ) - đến cổng làng Hà Vy ( nhà ông Hẹn) 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1142 Huyện Đại Lộc CCN Đồng Mặn - Xã Đại Hiệp Đường chính 504.000 - - - - Đất SX-KD
1143 Huyện Đại Lộc CCN Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp Đường chính 490.000 - - - - Đất SX-KD
1144 Huyện Đại Lộc CCN Khu 5 - Thị trấn Ái Nghĩa Đường chính 700.000 - - - - Đất SX-KD
1145 Huyện Đại Lộc CCN Đại An - Thị trấn Ái Nghĩa Đường chính 560.000 - - - - Đất SX-KD
1146 Huyện Đại Lộc CCN Đại An mở rộng - Xã Đại Hiệp Đường chính 350.000 - - - - Đất SX-KD
1147 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 1 - Xã Đại Nghĩa Đường chính 350.000 - - - - Đất SX-KD
1148 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 1) - Xã Đại Nghĩa Đường chính 294.000 - - - - Đất SX-KD
1149 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 2) - Xã Đại Nghĩa Đường chính 210.000 - - - - Đất SX-KD
1150 Huyện Đại Lộc CCN Ấp 5 - Xã Đại Nghĩa và Đại Quang Đường chính 210.000 - - - - Đất SX-KD
1151 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An 2 - Xã Đại Quang Đường chính 252.000 - - - - Đất SX-KD
1152 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An (giai đoạn 1) - Xã Đại Quang Đường chính 322.000 - - - - Đất SX-KD
1153 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An (giai đoạn 2) - Xã Đại Quang Đường chính 250.000 - - - - Đất SX-KD
1154 Huyện Đại Lộc KCN Đại Quang 2 Đường chính 210.000 - - - - Đất SX-KD
1155 Huyện Đại Lộc KCN Đại Đồng 1 Đường chính 224.000 - - - - Đất SX-KD
1156 Huyện Đại Lộc KCN Đại Đồng 2 Đường chính 294.000 - - - - Đất SX-KD
1157 Huyện Đại Lộc KCN Đông Phú Đường chính 294.000 - - - - Đất SX-KD
1158 Huyện Đại Lộc KCN Tích Phú Đường chính 252.000 - - - - Đất SX-KD
1159 Huyện Đại Lộc KCN Đại Quang 1 Đường chính 147.000 - - - - Đất SX-KD
1160 Huyện Đại Lộc KCN Tân Chánh (Đại Chánh 2) Đường chính 175.000 - - - - Đất SX-KD
1161 Huyện Đại Lộc KCN Đại Tân 1 Đường chính 161.000 - - - - Đất SX-KD
1162 Huyện Đại Lộc KCN Đại Tân 2 Đường chính 182.000 - - - - Đất SX-KD
1163 Huyện Đại Lộc KCN Đại Phong 1 Đường chính 161.000 - - - - Đất SX-KD
1164 Huyện Đại Lộc KCN Đại Phong 2 Đường chính 294.000 - - - - Đất SX-KD
1165 Huyện Đại Lộc CCN Đồng Mặn - Xã Đại Hiệp Đường nội 353.000 - - - - Đất SX-KD
1166 Huyện Đại Lộc CCN Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp Đường nội 343.000 - - - - Đất SX-KD
1167 Huyện Đại Lộc CCN Khu 5 - Thị trấn Ái Nghĩa Đường nội 490.000 - - - - Đất SX-KD
1168 Huyện Đại Lộc CCN Đại An - Thị trấn Ái Nghĩa Đường nội 392.000 - - - - Đất SX-KD
1169 Huyện Đại Lộc CCN Đại An mở rộng - Xã Đại Hiệp Đường nội 245.000 - - - - Đất SX-KD
1170 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 1 - Xã Đại Nghĩa Đường nội 245.000 - - - - Đất SX-KD
1171 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 1) - Xã Đại Nghĩa Đường nội 210.000 - - - - Đất SX-KD
1172 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 2) - Xã Đại Nghĩa Đường nội 147.000 - - - - Đất SX-KD
1173 Huyện Đại Lộc CCN Ấp 5 - Xã Đại Nghĩa và Đại Quang Đường nội 147.000 - - - - Đất SX-KD
1174 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An 2 - Xã Đại Quang Đường nội 176.000 - - - - Đất SX-KD
1175 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An (giai đoạn 1) - Xã Đại Quang Đường nội 225.000 - - - - Đất SX-KD
1176 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An (giai đoạn 2) - Xã Đại Quang Đường nội 176.000 - - - - Đất SX-KD
1177 Huyện Đại Lộc KCN Đại Quang 2 Đường nội 147.000 - - - - Đất SX-KD
1178 Huyện Đại Lộc KCN Đại Đồng 1 Đường nội 157.000 - - - - Đất SX-KD
1179 Huyện Đại Lộc KCN Đại Đồng 2 Đường nội 206.000 - - - - Đất SX-KD
1180 Huyện Đại Lộc KCN Đông Phú Đường nội 206.000 - - - - Đất SX-KD
1181 Huyện Đại Lộc KCN Tích Phú Đường nội 176.000 - - - - Đất SX-KD
1182 Huyện Đại Lộc KCN Đại Quang 1 Đường nội 104.000 - - - - Đất SX-KD
1183 Huyện Đại Lộc KCN Tân Chánh (Đại Chánh 2) Đường nội 123.000 - - - - Đất SX-KD
1184 Huyện Đại Lộc KCN Đại Tân 1 Đường nội 113.000 - - - - Đất SX-KD
1185 Huyện Đại Lộc KCN Đại Tân 2 Đường nội 127.000 - - - - Đất SX-KD
1186 Huyện Đại Lộc KCN Đại Phong 1 Đường nội 113.000 - - - - Đất SX-KD
1187 Huyện Đại Lộc KCN Đại Phong 2 Đường nội 206.000 - - - - Đất SX-KD
1188 Huyện Đại Lộc Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng lúa
1189 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 25.000 20.000 - - - Đất trồng lúa
1190 Huyện Đại Lộc Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 35.000 28.000 20.000 - - Đất trồng lúa
1191 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hòa (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 33.000 29.000 23.000 - - Đất trồng lúa
1192 Huyện Đại Lộc Xã Đại An (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng lúa
1193 Huyện Đại Lộc Xã Đại Cường (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 30.000 25.000 - - - Đất trồng lúa
1194 Huyện Đại Lộc Xã Đại Minh (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 30.000 25.000 20.000 - - Đất trồng lúa
1195 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 30.000 25.000 - - - Đất trồng lúa
1196 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 30.000 25.000 20.000 - - Đất trồng lúa
1197 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 25.000 20.000 15.000 - - Đất trồng lúa
1198 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 30.000 25.000 22.000 18.000 10.000 Đất trồng lúa
1199 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1200 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 20.000 15.000 10.000 8.000 - Đất trồng lúa