STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1101 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH9ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) | Từ ĐX1 - Ranh giới xã Đại Chánh | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1102 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) | Ranh giới xã Đại Tân - Cổng chào nhà Võ Năm đối diện nhà ông Đoàn Chuốt | 255.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1103 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) | Cổng chào nhà Võ Năm - Ngã 3 Đường qua Đại Thạnh | 510.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1104 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) | Đoạn từ Ngã 3 đường qua Đại Thạnh - đến đầu đường bê tông vào nhà Lê Nhật Phú | 325.000 | 325.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1105 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) | Đầu đường bê tông vào nhà Lê Nhật Phú - đến Cống thủy lợi nhà Lê Nhật Quý | 195.000 | 195.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1106 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) | Cống thuỷ lợi nhà ông Lê Nhật Quý - Trạm thuỷ nông Khe Tân | 285.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1107 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) | Ngã 3 trường Lê Lợi - UBND xã | 555.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1108 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) | Ngã 3 UBND xã - Khu văn hóa thôn Thạnh Phú | 282.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1109 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) | Khu văn hóa thôn Thạnh Phú - Khe đá Chồng Ranh giới xã Đại Tân | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1110 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) | Ngã 3 Gò Đu - Ngã 3 bà Điệp | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1111 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) | Ngã 3 bà Điệp - Cầu Vũng tròn Đại Tân | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1112 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Chánh (Miền núi) | Các Đường Bê tông>=3m | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1113 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Chánh (Miền núi) | Các Đường Bê tông <3m | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1114 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Chánh (Miền núi) | Các Đường đất còn lại trong xã | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1115 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Chánh (Miền núi) | Ngã 3 đi Đại Thạnh - Ranh giới xã Đại Thạnh | 195.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1116 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH11ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) | Ranh giới giáp xã Đại phong - đến giáp nhà ông Nguyễn Thuấn cả hai bên (ĐH11ĐL) | 255.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1117 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH11ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) | Ranh giới nhà ông Nguyễn Thuấn - đến nhà bà Mai Thị Tám cả hai bên (ĐH11ĐL) | 465.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1118 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH11ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) | Từ hết nhà bà Mai Thị Tám - đến ranh giới giáp xã Đại Thắng cả hai bên (ĐH11ĐL) | 250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1119 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) | Ranh giới giáp xã Đại Thắng - đến giáp xã Đại Chánh (ĐH5ĐL) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1120 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) | Từ cầu đá chồng đi - đến giáp kênh chính Khe Tân (thôn Mỹ Nam) | 175.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1121 | Huyện Đại Lộc | Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) | Từ Đường ĐH11ĐL (nhà ông Mai Hiền) - đến kênh chính Khe Tân (Nhà ông Khởi) (cả hai bên) | 525.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1122 | Huyện Đại Lộc | Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) | Từ kênh Khê Tân - đến giáp nhà ông Trịnh Dũng (Qua xã cả hai bên) | 495.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1123 | Huyện Đại Lộc | Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) | Nhà ông Trịnh Dũng - giáp nhà ông Võ Đăng Kim (cả hai bên) | 195.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1124 | Huyện Đại Lộc | Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) | Từ nhà ông Võ Đăng Kim - Cầu Tây Nam Phước (cả hai bên) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1125 | Huyện Đại Lộc | Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) | Cầu Tây thôn Nam Phước - đến ngã ba Truông Chẹt (cả hai bên) | 195.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1126 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) | Từ giáp xã Đại Phong - đến nhà ông Tô Minh Hữu (cả hai bên) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1127 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) | Từ hết nhà ông Tô Minh Hữu - đến giáp xã Đại Chánh | 250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1128 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hưng (Miền núi) | Các Đường Bê tông rộng >=3m | 102.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1129 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hưng (Miền núi) | Các Đường còn lại trong xã | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1130 | Huyện Đại Lộc | Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) | Từ Cầu Hà Nha - đến Cầu Khe Bò | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1131 | Huyện Đại Lộc | Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) | Từ cầu khe bò - đến Trường mầm non xã Đại Hồng | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1132 | Huyện Đại Lộc | Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) | Từ trường mầm non xã Đại - Cầu Khe Hóc Hòa Hữu Đông | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1133 | Huyện Đại Lộc | Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) | Cầu Khe Hóc ranh giới thôn Hòa Hữu Đông - Ranh giới Nhà ông Bùi Phi thôn Hòa Hữu tây | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1134 | Huyện Đại Lộc | Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) | Nhà ông Bùi Phi thôn Hòa Hữu tây - Giáp xã Đại Sơn | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1135 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH3ĐL Khe Đá Nhảy ranh giới xã Đại Phong – Cầu Khe Hóc Chùa Ngọc Thạch - Xã Đại Hồng (Miền núi) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1136 | Huyện Đại Lộc | Đường ĐH3ĐL Cầu Khe Hóc Chùa Ngọc Thạch – Cây Xăng Đại Hồng đoạn đối nối QL14B - Xã Đại Hồng (Miền núi) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1137 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hồng (Miền núi) | Đường Bê tông 3m đến 5m từ cầu Hà Nha - Cầu Ông Quỳnh (ĐX) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1138 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hồng (Miền núi) | Các Đường Bê tông rộng từ 2m đến 5m | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1139 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hồng (Miền núi) | Các Đường còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1140 | Huyện Đại Lộc | Đường vào công ty may Huy Thành (chợ Đại Hồng cũ) - Xã Đại Hồng (Miền núi) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1141 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hồng (Miền núi) | Từ Quốc lộ 14B ( nhà bà Cơ) - đến cổng làng Hà Vy ( nhà ông Hẹn) | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1142 | Huyện Đại Lộc | CCN Đồng Mặn - Xã Đại Hiệp | Đường chính | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1143 | Huyện Đại Lộc | CCN Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp | Đường chính | 490.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1144 | Huyện Đại Lộc | CCN Khu 5 - Thị trấn Ái Nghĩa | Đường chính | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1145 | Huyện Đại Lộc | CCN Đại An - Thị trấn Ái Nghĩa | Đường chính | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1146 | Huyện Đại Lộc | CCN Đại An mở rộng - Xã Đại Hiệp | Đường chính | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1147 | Huyện Đại Lộc | CCN Đại Nghĩa 1 - Xã Đại Nghĩa | Đường chính | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1148 | Huyện Đại Lộc | CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 1) - Xã Đại Nghĩa | Đường chính | 294.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1149 | Huyện Đại Lộc | CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 2) - Xã Đại Nghĩa | Đường chính | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1150 | Huyện Đại Lộc | CCN Ấp 5 - Xã Đại Nghĩa và Đại Quang | Đường chính | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1151 | Huyện Đại Lộc | CCN Mỹ An 2 - Xã Đại Quang | Đường chính | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1152 | Huyện Đại Lộc | CCN Mỹ An (giai đoạn 1) - Xã Đại Quang | Đường chính | 322.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1153 | Huyện Đại Lộc | CCN Mỹ An (giai đoạn 2) - Xã Đại Quang | Đường chính | 250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1154 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Quang 2 | Đường chính | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1155 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Đồng 1 | Đường chính | 224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1156 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Đồng 2 | Đường chính | 294.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1157 | Huyện Đại Lộc | KCN Đông Phú | Đường chính | 294.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1158 | Huyện Đại Lộc | KCN Tích Phú | Đường chính | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1159 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Quang 1 | Đường chính | 147.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1160 | Huyện Đại Lộc | KCN Tân Chánh (Đại Chánh 2) | Đường chính | 175.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1161 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Tân 1 | Đường chính | 161.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1162 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Tân 2 | Đường chính | 182.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1163 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Phong 1 | Đường chính | 161.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1164 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Phong 2 | Đường chính | 294.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1165 | Huyện Đại Lộc | CCN Đồng Mặn - Xã Đại Hiệp | Đường nội | 353.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1166 | Huyện Đại Lộc | CCN Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp | Đường nội | 343.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1167 | Huyện Đại Lộc | CCN Khu 5 - Thị trấn Ái Nghĩa | Đường nội | 490.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1168 | Huyện Đại Lộc | CCN Đại An - Thị trấn Ái Nghĩa | Đường nội | 392.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1169 | Huyện Đại Lộc | CCN Đại An mở rộng - Xã Đại Hiệp | Đường nội | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1170 | Huyện Đại Lộc | CCN Đại Nghĩa 1 - Xã Đại Nghĩa | Đường nội | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1171 | Huyện Đại Lộc | CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 1) - Xã Đại Nghĩa | Đường nội | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1172 | Huyện Đại Lộc | CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 2) - Xã Đại Nghĩa | Đường nội | 147.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1173 | Huyện Đại Lộc | CCN Ấp 5 - Xã Đại Nghĩa và Đại Quang | Đường nội | 147.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1174 | Huyện Đại Lộc | CCN Mỹ An 2 - Xã Đại Quang | Đường nội | 176.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1175 | Huyện Đại Lộc | CCN Mỹ An (giai đoạn 1) - Xã Đại Quang | Đường nội | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1176 | Huyện Đại Lộc | CCN Mỹ An (giai đoạn 2) - Xã Đại Quang | Đường nội | 176.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1177 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Quang 2 | Đường nội | 147.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1178 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Đồng 1 | Đường nội | 157.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1179 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Đồng 2 | Đường nội | 206.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1180 | Huyện Đại Lộc | KCN Đông Phú | Đường nội | 206.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1181 | Huyện Đại Lộc | KCN Tích Phú | Đường nội | 176.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1182 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Quang 1 | Đường nội | 104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1183 | Huyện Đại Lộc | KCN Tân Chánh (Đại Chánh 2) | Đường nội | 123.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1184 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Tân 1 | Đường nội | 113.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1185 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Tân 2 | Đường nội | 127.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1186 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Phong 1 | Đường nội | 113.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1187 | Huyện Đại Lộc | KCN Đại Phong 2 | Đường nội | 206.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1188 | Huyện Đại Lộc | Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 35.000 | 30.000 | 25.000 | 20.000 | - | Đất trồng lúa |
1189 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 25.000 | 20.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
1190 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 35.000 | 28.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1191 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hòa (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 33.000 | 29.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1192 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại An (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1193 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Cường (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
1194 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Minh (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 30.000 | 25.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1195 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Phong (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
1196 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Thắng (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 30.000 | 25.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1197 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Đồng (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 25.000 | 20.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1198 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Quang (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 30.000 | 25.000 | 22.000 | 18.000 | 10.000 | Đất trồng lúa |
1199 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Chánh (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1200 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Thạnh (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 20.000 | 15.000 | 10.000 | 8.000 | - | Đất trồng lúa |
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đại Lộc: Đường ĐH9ĐL - Xã Đại Thạnh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường ĐH9ĐL, xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 200.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ ĐX1 đến ranh giới xã Đại Chánh, bao gồm cả hai bên đường. Khu vực này thuộc loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn (SX-KD nông thôn) và nằm trong vùng miền núi của huyện Đại Lộc. Mức giá này phản ánh điều kiện địa lý miền núi và khả năng phát triển hạn chế hơn so với các khu vực đồng bằng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp hoặc kinh doanh nhỏ với ngân sách tiết kiệm.
Bảng giá đất tại Đường ĐH9ĐL, xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đại Lộc: Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Chánh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đường ĐH5ĐL, xã Đại Chánh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 255.000 đồng/m²
Từ Ranh giới xã Đại Tân đến cổng chào nhà Võ Năm đối diện nhà ông Đoàn Chuốt
Vị trí 1 có mức giá 255.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực đoạn từ Ranh giới xã Đại Tân đến cổng chào nhà Võ Năm, đối diện nhà ông Đoàn Chuốt. Khu vực này nằm dọc theo đường ĐH5ĐL, thuộc vùng miền núi của xã Đại Chánh. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn miền núi, với khả năng phát triển và khai thác cho các dự án sản xuất, kinh doanh nông thôn. Mặc dù mức giá có phần thấp hơn so với các khu vực đồng bằng, nhưng vẫn cho thấy tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các tuyến giao thông và cơ sở hạ tầng khu vực.
Bảng giá đất tại khu vực đường ĐH5ĐL, xã Đại Chánh, huyện Đại Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí 1, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa (Trừ Đất Trồng Lúa Trong Khu Dân Cư) Tại Thị Trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc, Quảng Nam
Theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam, bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc được quy định chi tiết như sau. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực trồng lúa ngoài khu dân cư và không bao gồm đất trồng lúa trong khu dân cư.
Vị trí 1 – 35.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 35.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh chất lượng đất tốt nhất và sự ưu tiên về vị trí. Đất tại vị trí này thường có điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng thuận lợi, phù hợp cho các dự án trồng lúa quy mô lớn hoặc đầu tư lâu dài.
Vị trí 2 – 30.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 30.000 đồng/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng đất ở vị trí này vẫn đảm bảo chất lượng tốt cho việc trồng lúa. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ, cung cấp sự cân bằng giữa giá cả và chất lượng đất.
Vị trí 3 – 25.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 25.000 đồng/m². Đất tại vị trí này có giá vừa phải, phù hợp cho các dự án trồng lúa với ngân sách hạn chế. Khu vực này cung cấp chất lượng đất đủ tốt cho việc sản xuất lúa, đồng thời giúp tiết kiệm chi phí đầu tư.
Vị trí 4 – 20.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 20.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong danh sách, phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc những người có ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn, đất tại vị trí này vẫn có khả năng trồng lúa nhưng cần cân nhắc kỹ lưỡng về điều kiện đất và hiệu quả sản xuất.
Bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Ái Nghĩa cung cấp cái nhìn tổng quan về chi phí đầu tư cho các dự án nông nghiệp, giúp người mua và nhà đầu tư lựa chọn được vị trí phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đại Lộc: Xã Đại Hiệp (Đồng Bằng) - Đất Trồng Lúa (Trừ Đất Trồng Lúa Trong Khu Dân Cư)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa tại xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này áp dụng cho các khu đất trồng lúa nước ngoài khu dân cư và được quy định theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, với sự sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Đại Hiệp
Giá Đất Vị trí 1 – 25.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 25.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực áp dụng cho đất trồng lúa nước tại xã Đại Hiệp ngoài khu dân cư. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu đất, thường nằm ở những vùng có điều kiện thuận lợi cho việc trồng lúa, với hệ thống thủy lợi và chất lượng đất tốt. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn, đảm bảo hiệu quả và năng suất cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 20.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 20.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất trồng lúa nước có điều kiện và vị trí thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu đất này vẫn có các điều kiện cơ bản cho việc trồng lúa, phù hợp với các dự án nông nghiệp cần cân đối ngân sách mà vẫn đảm bảo năng suất và hiệu quả.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đại Lộc: Xã Đại Nghĩa (Đồng Bằng) - Đất Trồng Lúa (Trừ Đất Trồng Lúa Trong Khu Dân Cư)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa (trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) tại xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. Thông tin này được quy định theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Trồng Lúa (Trừ Đất Trồng Lúa Trong Khu Dân Cư) Tại Xã Đại Nghĩa
Giá Đất Vị trí 1 – 35.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 35.000 đồng/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này cung cấp điều kiện tốt nhất cho việc trồng lúa nước ngoài khu dân cư. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất đai với các điều kiện thuận lợi cho sản xuất lúa nước. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án trồng lúa quy mô lớn, nơi điều kiện đất đai và môi trường hỗ trợ đạt năng suất cao và hiệu quả kinh tế tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 28.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 28.000 đồng/m². Khu vực này vẫn giữ được điều kiện tốt cho việc trồng lúa nước, nhưng với chi phí thấp hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp điều kiện tốt cho việc trồng lúa, đồng thời giúp tiết kiệm chi phí đầu tư mà vẫn đảm bảo hiệu quả sản xuất ổn định.
Giá Đất Vị trí 3 – 20.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 20.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp điều kiện phù hợp cho việc trồng lúa nước. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án trồng lúa với ngân sách hạn chế. Khu vực này phù hợp với các mô hình canh tác có chi phí đầu tư tiết kiệm hơn, đồng thời vẫn đảm bảo các yếu tố cần thiết để đạt hiệu quả sản xuất tốt.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.