Bảng giá đất tại Thị xã Sông Cầu, Tỉnh Phú Yên

Thị xã Sông Cầu tại tỉnh Phú Yên đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Cùng với bảng giá đất mới nhất, khu vực này đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn. Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên.

Tổng quan về Thị xã Sông Cầu

Thị xã Sông Cầu, thuộc tỉnh Phú Yên, nằm dọc theo bờ biển miền Trung và sở hữu nhiều tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch và bất động sản. Vị trí của Sông Cầu thuận lợi khi nằm gần quốc lộ 1A, kết nối trực tiếp với các tỉnh, thành phố trong khu vực miền Trung và Tây Nguyên. Sông Cầu là cửa ngõ giao thương quan trọng, góp phần phát triển cảng biển, du lịch và ngành thủy sản.

Điểm đặc biệt của Sông Cầu chính là bãi biển Bãi Xép, một trong những bãi biển đẹp và hoang sơ ở khu vực miền Trung.

Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng, thu hút các nhà đầu tư trong ngành du lịch và các khu dân cư cao cấp. Hơn nữa, với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường mới và việc đầu tư vào các dự án cảng biển và khu công nghiệp, giá trị bất động sản tại Thị xã Sông Cầu đang có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Những yếu tố như hạ tầng giao thông hoàn thiện, gần các khu công nghiệp và các khu du lịch tiềm năng đang là yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Các dự án hạ tầng giao thông quan trọng như đường cao tốc Bắc Nam, cầu vượt biển, và các dự án dân cư mới đang hình thành giúp cho Sông Cầu trở thành một trong những khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thị xã Sông Cầu

Bảng giá đất tại Thị xã Sông Cầu hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là khu vực gần biển và các khu du lịch, có giá dao động từ 5 triệu đến 10 triệu đồng/m2. Các khu vực này không chỉ thu hút nhà đầu tư bất động sản mà còn là nơi lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn, và khu dân cư cao cấp.

Đối với các khu vực ngoại ô, đặc biệt là các vùng xa bờ biển và trung tâm, giá đất thấp hơn rất nhiều, chỉ từ khoảng 1 triệu đồng/m2 đến 3 triệu đồng/m2. Tuy nhiên, với sự phát triển của hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, giá đất ở những khu vực này có thể tăng mạnh trong tương lai gần.

Bảng giá đất tại Sông Cầu hiện nay vẫn khá hấp dẫn, đặc biệt đối với các nhà đầu tư dài hạn, khi mà các dự án quy hoạch và hạ tầng đang được triển khai mạnh mẽ. Nếu đầu tư vào đất ven biển, khu vực gần các khu du lịch, hoặc các khu công nghiệp mới, các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào một sự tăng trưởng bền vững.

Với giá đất trung bình tại Sông Cầu đang dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m2, khu vực này vẫn được coi là một điểm đến hấp dẫn đối với những ai có tầm nhìn dài hạn. Việc đầu tư vào đất tại Sông Cầu, đặc biệt là trong thời điểm hiện tại khi các dự án hạ tầng đang được triển khai, sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Sông Cầu

Thị xã Sông Cầu sở hữu nhiều lợi thế và tiềm năng đặc biệt để phát triển bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị đất ở Sông Cầu chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng ven biển.

Bãi Xép và các bãi biển đẹp tại Sông Cầu đang ngày càng thu hút khách du lịch trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu lớn đối với các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Không chỉ có thế mạnh về du lịch, Sông Cầu còn phát triển mạnh mẽ về công nghiệp, với nhiều khu công nghiệp được xây dựng và mở rộng. Sự phát triển của các khu công nghiệp không chỉ thúc đẩy nền kinh tế địa phương mà còn tạo ra một lượng lớn lao động, từ đó tăng cường nhu cầu về nhà ở và bất động sản dân cư.

Hơn nữa, với việc mở rộng và nâng cấp các tuyến giao thông quan trọng, như cao tốc Bắc Nam và các dự án cầu vượt biển, việc kết nối giữa Sông Cầu và các khu vực lân cận sẽ trở nên thuận tiện hơn, thu hút thêm nhiều nhà đầu tư và cư dân.

Tóm lại, Thị xã Sông Cầu tại Phú Yên đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ và là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Sông Cầu là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Sông Cầu là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Sông Cầu là: 1.197.030 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) Đoạn từ trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan - Đến ngã ba đường ra biển Hòa An 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
502 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường ra biển Hòa An - Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng 600.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
503 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) 720.000 360.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
504 Thị xã Sông Cầu Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) Đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa - Đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh 320.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
505 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) Khu A, đường rộng 10 mét 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
506 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
507 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên đị 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
508 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) Đường rộng 10 mét còn lại (khu B) 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
509 Thị xã Sông Cầu KDC Bắc Hòa Phú - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) Đường rộng 3,5m 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
510 Thị xã Sông Cầu Công trình Khép kín KDC Chợ Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) Đường rộng 3,5m 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
511 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) Khu vực 1 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
512 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) Khu vực 2 180.000 140.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
513 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Bình - Đến giáp xã Xuân Thịnh 520.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
514 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) 520.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
515 Thị xã Sông Cầu Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa - Đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh 320.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
516 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, đồng ông Nhó - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 10m 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
517 Thị xã Sông Cầu KDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 8m 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
518 Thị xã Sông Cầu KDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 12m 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
519 Thị xã Sông Cầu KDC thôn Hòa Thạnh (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 12m 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
520 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Khu vực 1 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
521 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Khu vực 2 180.000 140.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
522 Thị xã Sông Cầu Điểm dân cư Bãi Chỏ, thôn Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 16 mét 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
523 Thị xã Sông Cầu Điểm dân cư Bãi Chỏ, thôn Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) Đường rộng 12 mét 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
524 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh - Đến giáp xã Xuân Phương (Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh Đến giáp ranh xã Xuân Phương cũ) 480.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
525 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Hiệp - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 (Nhà Ông Nguyễn Văn Phú) - Đến giao đường GTNT Hòa Hiệp – Từ Nham. 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
526 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến nhà ông Thơ 320.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
527 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thơ - Đến cuối thôn Từ Nham 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
528 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Phú Dương - Vịnh Hòa - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Phú Dương - Đến cuối thôn Vịnh Hòa 480.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
529 Thị xã Sông Cầu Đường từ ngã ba Hòa Lạc đến ngã ba đường GTNT Phú Dương – Vịnh Hòa - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đường từ đèo ông Két - Đến chợ trung tâm xã Xuân Thịnh cũ 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
530 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Từ Nham (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Khu L1 và L3: Trục đường Liên thôn Vũng Chào - Từ Nham 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
531 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Từ Nham (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Khu L2 và L4: Trục đường rộng 10 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
532 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, thôn Hòa Hiệp - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Đường rộng 10m 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
533 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã. - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Khu vực 1 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
534 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã. - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) Khu vực 2 180.000 140.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
535 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh - Đến giáp Phường Xuân Yên 600.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
536 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Trung Trinh - Vũng La - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng 360.000 240.000 160.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
537 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Phú Mỹ - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng Đường Trung Trinh - Vũng La 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
538 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Phú Mỹ - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng Đường rộng 6m 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
539 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Phú Mỹ - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng Đường rộng 4,5m 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
540 Thị xã Sông Cầu Đường Lệ Uyên - Bình Thạnh - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
541 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng Khu vực 1 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
542 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng Khu vực 2 180.000 140.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
543 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng) Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp Bắc cầu Huyện (Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến giáp Bắc cầu Huyện cũ) 640.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
544 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng) Đoạn từ Nam cầu Huyện - Đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện Đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ – tách đoạn) 720.000 360.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
545 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng) Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) - Đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt Đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ – tách đoạn) 600.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
546 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1, Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng) Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) - Đến nhà ông Trịnh Minh Hoài 1.200.000 720.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD nông thôn
547 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1, Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Trịnh Minh hoài - Đến giáp Quốc lộ 1 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
548 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng) Đường N2 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
549 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng) Đường N1 340.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
550 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng) Đường N3, N4, N5, N6 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
551 Thị xã Sông Cầu Đường từ Quốc lộ 1 vào KDC thôn Phương Lưu, đoạn qua khu dân cư - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng) 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
552 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng) Khu vực 1 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
553 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng) Khu vực 2 180.000 140.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
554 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã Xuân Thọ 1 - Đến giáp ngã ba Triều Sơn (Quốc lộ 1: Đoạn từ cột mốc ranh giới Xuân Thọ 1 Đến giáp ngã ba Triều Sơn cũ) 720.000 480.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
555 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp cầu suối Đá 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
556 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu suối Đá - Đến giáp cầu suối tre 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
557 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu suối tre - Đến giáp huyện Đồng Xuân 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
558 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Khu vực 1 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
559 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Khu vực 2 180.000 140.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
560 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng - Xã Xuân Lâm (xã miền núi) Đoạn từ Nam cầu vượt - Đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) 1.200.000 680.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
561 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Cao Phong - Xã Xuân Lâm (xã miền núi) 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
562 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Long Phước - Xã Xuân Lâm (xã miền núi) 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
563 Thị xã Sông Cầu Đường giao thông đến Trung tâm xã - Xã Xuân Lâm (xã miền núi) Đoạn từ giáp Nam cầu Tam Giang mới - Đến giáp suối Hàn 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
564 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lâm (xã miền núi) Đoạn từ giáp phường Xuân Phú - Đến Bãi tràn thôn Bình Nông 600.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
565 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lâm (xã miền núi) Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông - Đến giáp ranh huyện Đồng Xuân 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
566 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lâm (xã miền núi) Khu vực 1 180.000 140.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
567 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lâm (xã miền núi) Khu vực 2 160.000 120.000 80.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
568 Thị xã Sông Cầu Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
569 Thị xã Sông Cầu Các thửa đất tiếp giáp đường tuyến tránh quốc lộ 1 - xã Xuân Lâm (xã miền núi) Đoạn từ cầu Tam Giang mới - đến cầu vượt (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 40.000 - - - - Đất trồng lúa nước 2 vụ
570 Thị xã Sông Cầu Các thửa đất còn lại - xã Xuân Lâm (xã miền núi) Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 30.000 25.000 20.000 15.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
571 Thị xã Sông Cầu Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
572 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng - xã Xuân Lâm (xã miền núi) Các thửa đất tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
573 Thị xã Sông Cầu Các thửa đất tiếp giáp đường tuyến tránh quốc lộ 1 - xã Xuân Lâm (xã miền núi) Đoạn từ cầu Tam Giang mới - đến cầu vượt (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
574 Thị xã Sông Cầu Các thửa đất còn lại - xã Xuân Lâm (xã miền núi) Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 30.000 25.000 20.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
575 Thị xã Sông Cầu Cù lao Ông Xá, phường Xuân Đài Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 9.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
576 Thị xã Sông Cầu Nhất Tự Sơn (hòn Còng), Phường Xuân Thành Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 9.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
577 Thị xã Sông Cầu Hòn Một, xã Xuân Phương Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 9.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
578 Thị xã Sông Cầu Hòn Nần, xã Xuân Cảnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 9.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
579 Thị xã Sông Cầu Các phường thuộc thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 70.000 67.000 58.000 56.000 - Đất trồng cây lâu năm
580 Thị xã Sông Cầu Các thửa đất tiếp giáp với quốc lộ 1A (các xã đồng bằng) Đoạn từ Bắc cầu Tam Giang mới - đến giáp ngã 3 Triều Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
581 Thị xã Sông Cầu Các thửa đất tiếp giáp với đường ĐT 642 (các xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Triều Sơn - đến giáp ngã ba trong (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
582 Thị xã Sông Cầu Các thửa đất còn lại tại các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
583 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng - Xã Xuân Lâm (xã miền núi) Các thửa đất tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
584 Thị xã Sông Cầu Các thửa đất tiếp giáp với đường tuyến tránh quốc lộ 1 - Xã Xuân Lâm (xã miền núi) Đoạn từ cầu Tam Giang mới - đến cầu vượt (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
585 Thị xã Sông Cầu Các thửa đất còn lại - Xã Xuân Lâm (xã miền núi) Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây lâu năm
586 Thị xã Sông Cầu Cù lao Ông Xá, phường Xuân Đài Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 8.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
587 Thị xã Sông Cầu Nhất Tự Sơn (hòn Còng), Phường Xuân Thành Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 8.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
588 Thị xã Sông Cầu Hòn Một, xã Xuân Phương Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 8.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
589 Thị xã Sông Cầu Hòn Nần, xã Xuân Cảnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 8.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
590 Thị xã Sông Cầu Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
591 Thị xã Sông Cầu Xã miền núi: xã Xuân Lâm Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 11.000 9.000 - Đất rừng sản xuất
592 Thị xã Sông Cầu Cù lao Ông Xá, phường Xuân Đài Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
593 Thị xã Sông Cầu Nhất Tự Sơn (hòn Còng), Phường Xuân Thành Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
594 Thị xã Sông Cầu Hòn Một, xã Xuân Phương Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
595 Thị xã Sông Cầu Hòn Nần, xã Xuân Cảnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
596 Thị xã Sông Cầu Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
597 Thị xã Sông Cầu Xã miền núi: xã Xuân Lâm Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 5.500 4.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
598 Thị xã Sông Cầu Cù lao Ông Xá, phường Xuân Đài Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
599 Thị xã Sông Cầu Nhất Tự Sơn (hòn Còng), Phường Xuân Thành Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
600 Thị xã Sông Cầu Hòn Một, xã Xuân Phương Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ