Bảng giá đất Tại Đường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Thị xã Sông Cầu Phú Yên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp cầu suối Đá 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu suối Đá - Đến giáp cầu suối tre 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu suối tre - Đến giáp huyện Đồng Xuân 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp cầu suối Đá 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu suối Đá - Đến giáp cầu suối tre 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu suối tre - Đến giáp huyện Đồng Xuân 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp cầu suối Đá 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu suối Đá - Đến giáp cầu suối tre 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu suối tre - Đến giáp huyện Đồng Xuân 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường ĐT 642, Xã Xuân Thọ 2, Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên

Bảng giá đất ở nông thôn tại Đường ĐT 642, Xã Xuân Thọ 2, Thị xã Sông Cầu, Phú Yên, đã được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho các đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến giáp cầu Suối Đá.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần Quốc lộ 1, thuận lợi về giao thông và tiếp cận dễ dàng với các tiện ích.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ đoạn giáp Quốc lộ 1 đến giáp cầu Suối Đá. Giá trị đất tại đây vẫn cao nhưng giảm so với vị trí 1, do vị trí có thể ít thuận tiện hơn hoặc xa hơn so với các tiện ích chính.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn đường này, phản ánh sự xa hơn các điểm chính hoặc tiện ích đô thị.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, nằm xa cầu Suối Đá và có thể cách xa các tiện ích hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường ĐT 642. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch và phản ánh sự phân bổ giá trị theo sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện