Bảng giá đất tại Thành phố Tuy Hòa Tỉnh Phú Yên

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên, các mức giá đất đã được xác định một cách rõ ràng, giúp thị trường bất động sản trong khu vực trở nên minh bạch và dễ dàng tiếp cận hơn đối với các nhà đầu tư.

Tổng quan về Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên

Thành phố Tuy Hòa là trung tâm hành chính, kinh tế và văn hóa của tỉnh Phú Yên. Nằm trên bờ biển Đông, Tuy Hòa sở hữu một vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các khu vực khác thông qua tuyến quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển.

Tuy Hòa được biết đến với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như Mũi Điện, Vịnh Xuân Đài, cùng các bãi biển hoang sơ, tạo nên một tiềm năng phát triển du lịch lớn.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Tuy Hòa đã và đang được cải thiện mạnh mẽ. Cảng biển Tuy Hòa là một trong những cảng quan trọng của miền Trung, cùng với sân bay Tuy Hòa đang ngày càng phát triển, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực khác trong nước và quốc tế.

Các dự án lớn về khu đô thị mới, hạ tầng giao thông, và các khu công nghiệp cũng đang được triển khai, đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị đất đai và bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Tuy Hòa

Giá đất tại Thành phố Tuy Hòa hiện nay dao động khá rộng, từ mức giá thấp cho các khu vực ngoại ô đến mức giá cao tại các khu vực trung tâm và ven biển. Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, giá đất tại Tuy Hòa cao nhất có thể lên tới 25.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 3.500 đồng/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất trung bình tại Thành phố Tuy Hòa hiện nay vào khoảng 5.160.657 đồng/m², điều này cho thấy thị trường bất động sản ở thành phố này còn nhiều tiềm năng phát triển.

Nếu so với các khu vực khác trong tỉnh như Huyện Tuy An (giá đất trung bình khoảng 672.940 đồng/m²), sự chênh lệch về giá đất tại Thành phố Tuy Hòa cho thấy đây là khu vực có giá trị bất động sản cao hơn và nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn.

Nhìn chung, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn tại Thành phố Tuy Hòa, đây là thời điểm phù hợp khi giá đất còn đang ở mức ổn định và có xu hướng tăng trưởng trong tương lai.

Nếu bạn quan tâm đến đầu tư dài hạn, khu vực ven biển và các khu vực đang phát triển hạ tầng như khu đô thị mới, sẽ là lựa chọn tiềm năng vì giá trị đất sẽ có thể tăng nhanh trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tuy Hòa

Thành phố Tuy Hòa đang sở hữu một số yếu tố mạnh mẽ giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông.

Với dự án nâng cấp cảng biển Tuy Hòa và các tuyến đường cao tốc kết nối thành phố với các khu vực khác, Tuy Hòa ngày càng trở thành một trung tâm giao thương quan trọng. Các khu đô thị mới, các dự án khu dân cư, cũng như các khu công nghiệp đang mọc lên tại thành phố, tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản.

Tiềm năng phát triển du lịch của Tuy Hòa cũng không thể bỏ qua. Với những bãi biển đẹp, không khí trong lành và các địa danh du lịch nổi tiếng như Mũi Điện, Tuy Hòa đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước.

Điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn, và các dự án du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng ở Tuy Hòa đang nhận được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch biển đang phát triển mạnh mẽ.

Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án lớn về hạ tầng như sân bay Tuy Hòa, cảng biển, và các khu đô thị mới sẽ làm tăng khả năng kết nối với các khu vực khác, nâng cao tiềm năng bất động sản tại các khu vực ngoại thành. Các khu đất này hiện nay có giá tương đối thấp, nhưng trong tương lai sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ khi các dự án này hoàn thành.

Tuy Hòa, Phú Yên là một địa điểm đầu tư đầy tiềm năng trong những năm tới. Những yếu tố như hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch và các dự án lớn sẽ góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tuy Hòa là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tuy Hòa là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tuy Hòa là: 5.319.770 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
351

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Rến Toàn tuyến 1.200.000 800.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
802 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Thăng Long - Đến Đại lộ Hùng Vương 1.600.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
803 Thành phố Tuy Hòa Đường Yết Kiêu Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến Đại lộ Hùng Vương 800.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
804 Thành phố Tuy Hòa Đường Yết Kiêu Đoạn Đại lộ Hùng Vương - Đến đường Đinh Tiên Hoàng 600.000 400.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
805 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 42m 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
806 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 31m 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
807 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
808 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
809 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
810 Thành phố Tuy Hòa Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng 13,5m cũ) - Khu dân cư FBS 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
811 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m cũ) - Khu dân cư FBS 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
812 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng 13,5m cũ) - Khu dân cư FBS 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
813 Thành phố Tuy Hòa Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng 13,5m cũ) - Khu dân cư FBS 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
814 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng 13,5m cũ) - Khu dân cư FBS 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
815 Thành phố Tuy Hòa Trục đường rộng 13,5m còn lại - Khu dân cư FBS 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
816 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Nguyễn Tất Thành - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 6.000.000 3.600.000 3.000.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
817 Thành phố Tuy Hòa Đường Hải Dương - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến giáp huyện Phú Hòa 8.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở nông thôn
818 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quang Khải - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 5.000.000 3.000.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
819 Thành phố Tuy Hòa Đường Mạc Thị Bưởi - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải - Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 3.500.000 2.100.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
820 Thành phố Tuy Hòa Đường Côn Sơn - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải - Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
821 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch 20m - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hải Dương 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
822 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2 - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) 2.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
823 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường phía Đông giáp đường sắt - Đến đường bê tông 2.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
824 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
825 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh phường 9 - Đến cầu Minh Đức 1.400.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
826 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Minh Đức - Đến đầu kênh N1 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
827 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh N1 - Đến Đá Bàn 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
828 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Cầu Minh Đức - Đến Chùa Minh Sơn 600.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
829 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Chùa Minh Sơn - Đến cầu Cai Tiên 450.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở nông thôn
830 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 1 - Đến chợ Xuân Hòa 600.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
831 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ trường trung học cũ - Đến cuối thôn Tường Quang 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
832 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Cầu làng Quan Quang - Đến Kênh N1 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
833 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Bưu điện xã - Đến sân kho thôn Xuân Hòa 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
834 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường N1 quy hoạch rộng 9,5m (Đoạn dọc kênh N1) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
835 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 9,5m còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
836 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 7,5m 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
837 Thành phố Tuy Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) 400.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
838 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
839 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến 10.000.000 6.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
840 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến 10.000.000 6.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
841 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Lê Đài - Đến đường số 14 12.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
842 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường số 14 - Đến ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú 9.000.000 6.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
843 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Nguyễn Tất Thành - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
844 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Nam Đế - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Hà Huy Tập 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
845 Thành phố Tuy Hòa Đường Nơ Trang Long - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Hà Huy Tập 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
846 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Định Của - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến Hà Huy Tập 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
847 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến Hà Huy Tập 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
848 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường quy hoạch số 02 rộng 16m của Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) - Đến đường Độc Lập 9.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
849 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Trứ - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến Hà Huy Tập 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
850 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
851 Thành phố Tuy Hòa Đường Tân Trào - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
852 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
853 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Huyên - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc xã Bình Kiến 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
854 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Thượng Phú - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến Trạm bơm Phú Vang 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất ở nông thôn
855 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Thượng Phú - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang - Đến Thượng Phú 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
856 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Bầu Cả - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến hết khu tái định cư Bầu Cả 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất ở nông thôn
857 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Bầu Cả - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ hết khu tái định cư Bầu Cả - Đến giáp xã Hòa Kiến 800.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
858 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường dưới 12m thuộc khu tái định cư Bầu Cả - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
859 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương - N14) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 10m 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
860 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương - N14) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 6m 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
861 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 20m 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
862 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 16m 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
863 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 10m 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
864 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 6m - dưới 10m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
865 Thành phố Tuy Hòa Đường số 14 - Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) Đoạn từ đường Độc Lập - đến đại lộ Hùng Vương 11.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
866 Thành phố Tuy Hòa Đường số 14 - Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - đến đường Hà Huy Tập 10.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
867 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc các lô đất ký hiệu 1, 2, 3 phía Đông đường Hùng Vương - Đường Võ Trứ rộng 16m - Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) đoạn từ đại lộ Hùng Vương - đến đường Nguyễn Văn Huyên 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
868 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc các lô đất ký hiệu 1, 2, 3 phía Đông đường Hùng Vương - Đường 7A rộng 16m - Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) đoạn từ đại lộ Hùng Vương - đến đường Nguyễn Văn Huyên 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
869 Thành phố Tuy Hòa Đường nội bộ rộng 6m thuộc Khu đất ký hiệu số 7 thuộc Khu đất ký hiệu số 7 phía Tây đường Hùng Vương - Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
870 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch rộng 16m (Đường quy hoạch số 2 rộng 16m) - Khu đất số 4 - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường N7B (đường quy hoạch rộng 16m) - Đến đường Lý Nam Đế 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
871 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch rộng 16m (Đường N7B) - Khu đất số 4 - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường quy hoạch rộng 16m (Đường quy hoạch số 2 rộng 16m) - Đến đường Lê Duẩn 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
872 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú - Đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa 8.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
873 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa - Đến Ngã tư đường cơ động 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
874 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú - Đến QL1 9.000.000 6.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
875 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú - Đến Km 1323+200 6.000.000 3.600.000 3.000.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
876 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Km1323+200 - Đến giáp xã An Chấn 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
877 Thành phố Tuy Hòa Đường cơ động ven biển - Xã An Phú (Xã đồng bằng) 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
878 Thành phố Tuy Hòa Đường liên xã - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
879 Thành phố Tuy Hòa Đường liên xã - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng - Đến cầu Đồng Nai 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
880 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất ở nông thôn
881 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Liên - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Thượng Phú - Đến Cầu sắt Phú Liên (cũ) 800.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
882 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Liên - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên - Đến Gò Sầm (cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
883 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Lương - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu 800.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
884 Thành phố Tuy Hòa Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đường từ quốc lộ 1 - Đến ngã ba Thượng Phú, Phú Liên 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
885 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 13m 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
886 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 12m 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
887 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 10m 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
888 Thành phố Tuy Hòa Đường khu TĐC xứ Đồng Phú thôn Chính Nghĩa (Trục đường rộng 6m) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
889 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Nguyễn Tất Thành - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 2.400.000 1.440.000 1.200.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
890 Thành phố Tuy Hòa Đường Hải Dương - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến giáp huyện Phú Hòa 3.200.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - Đất TM-DV nông thôn
891 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quang Khải - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 2.000.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
892 Thành phố Tuy Hòa Đường Mạc Thị Bưởi - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải - Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 1.400.000 840.000 680.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
893 Thành phố Tuy Hòa Đường Côn Sơn - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải - Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 1.200.000 720.000 600.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
894 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch 20m - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hải Dương 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
895 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2 - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) 800.000 600.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
896 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường phía Đông giáp đường sắt - Đến đường bê tông 800.000 600.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
897 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
898 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh phường 9 - Đến cầu Minh Đức 560.000 400.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
899 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Minh Đức - Đến đầu kênh N1 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
900 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh N1 - Đến Đá Bàn 320.000 240.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn