STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Thành phố Tuy Hòa | Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) | Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1002 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Duẩn - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú - Đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa | 3.200.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1003 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Duẩn - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa - Đến Ngã tư đường cơ động | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1004 | Thành phố Tuy Hòa | Đại lộ Hùng Vương - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú - Đến QL1 | 3.600.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1005 | Thành phố Tuy Hòa | Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú - Đến Km 1323+200 | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1006 | Thành phố Tuy Hòa | Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Km1323+200 - Đến giáp xã An Chấn | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1007 | Thành phố Tuy Hòa | Đường cơ động ven biển - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | 1.600.000 | 960.000 | 800.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1008 | Thành phố Tuy Hòa | Đường liên xã - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng | 1.600.000 | 960.000 | 800.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1009 | Thành phố Tuy Hòa | Đường liên xã - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng - Đến cầu Đồng Nai | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1010 | Thành phố Tuy Hòa | Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | 600.000 | 440.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1011 | Thành phố Tuy Hòa | Đường liên thôn Phú Liên - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba Thượng Phú - Đến Cầu sắt Phú Liên (cũ) | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1012 | Thành phố Tuy Hòa | Đường liên thôn Phú Liên - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên - Đến Gò Sầm (cũ) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1013 | Thành phố Tuy Hòa | Đường liên thôn Phú Lương - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1014 | Thành phố Tuy Hòa | Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đường từ quốc lộ 1 - Đến ngã ba Thượng Phú, Phú Liên | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1015 | Thành phố Tuy Hòa | Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Trục đường rộng 13m | 640.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1016 | Thành phố Tuy Hòa | Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Trục đường quy hoạch rộng 12m | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1017 | Thành phố Tuy Hòa | Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Trục đường quy hoạch rộng 10m | 280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1018 | Thành phố Tuy Hòa | Đường khu TĐC xứ Đồng Phú thôn Chính Nghĩa (Trục đường rộng 6m) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1019 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 70.000 | 63.000 | 58.000 | 55.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
1020 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 46.000 | 43.000 | 39.000 | 37.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
1021 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 70.000 | 63.000 | 58.000 | 55.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
1022 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 46.000 | 43.000 | 39.000 | 37.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
1023 | Thành phố Tuy Hòa | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 8.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1024 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 77.000 | 72.000 | 66.000 | 62.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1025 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 52.000 | 48.000 | 44.000 | 41.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1026 | Thành phố Tuy Hòa | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 9.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1027 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 22.000 | 20.000 | 18.000 | 16.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1028 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | 13.000 | 12.000 | 11.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1029 | Thành phố Tuy Hòa | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1030 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 11.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
1031 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.500 | 6.500 | 6.000 | 5.500 | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
1032 | Thành phố Tuy Hòa | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
1033 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 52.000 | 45.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1034 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1035 | Thành phố Tuy Hòa | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1036 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 52.000 | 45.000 | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
1037 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
1038 | Thành phố Tuy Hòa | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.000 | - | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
1039 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 31.500 | 29.000 | 27.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
1040 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 23.000 | 21.500 | 19.500 | 18.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
1041 | Thành phố Tuy Hòa | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 4.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Phú Yên: Các Phường thuộc Thành phố Tuy Hòa - Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ
Bảng giá đất của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên cho các phường thuộc thành phố, loại đất trồng lúa nước 2 vụ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa nước 2 vụ có giá trị cao nhất, phản ánh các yếu tố như chất lượng đất, khả năng sản xuất và vị trí gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 63.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 63.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do yếu tố về vị trí hoặc chất lượng đất chưa đạt mức tối ưu như ở vị trí 1.
Vị trí 3: 58.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 58.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn phù hợp cho việc trồng lúa nước 2 vụ nhưng có thể ít thuận lợi hơn về mặt địa lý hoặc chất lượng đất so với các vị trí trên.
Vị trí 4: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc chất lượng đất không cao bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại các phường thuộc thành phố Tuy Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phú Yên: Các Xã Thuộc Thành phố Tuy Hòa - Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ
Bảng giá đất của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên cho các xã thuộc thành phố, loại đất trồng lúa nước 2 vụ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn từ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã thuộc thành phố Tuy Hòa, loại đất trồng lúa nước 2 vụ, có mức giá 46.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí cũng như chất lượng đất trồng lúa nước.
Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 43.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do sự khác biệt về điều kiện đất đai hoặc khoảng cách từ các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 39.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, phù hợp với những người tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực trồng lúa nước.
Vị trí 4: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 37.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các khu dân cư hoặc điều kiện đất đai không bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã thuộc thành phố Tuy Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Tuy Hòa, Phú Yên: Hòn Lau Dứa, Xã An Phú - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên cho khu vực Hòn Lau Dứa, xã An Phú, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất hiệu quả.
Vị trí 1: 8.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Hòn Lau Dứa, xã An Phú có mức giá 8.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực này, phục vụ cho việc canh tác cây hàng năm và có tiềm năng phát triển nông nghiệp trong tương lai.
Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Hòn Lau Dứa, xã An Phú. Việc hiểu rõ mức giá sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.