Bảng giá đất tại Thành phố Tuy Hòa Tỉnh Phú Yên

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên, các mức giá đất đã được xác định một cách rõ ràng, giúp thị trường bất động sản trong khu vực trở nên minh bạch và dễ dàng tiếp cận hơn đối với các nhà đầu tư.

Tổng quan về Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên

Thành phố Tuy Hòa là trung tâm hành chính, kinh tế và văn hóa của tỉnh Phú Yên. Nằm trên bờ biển Đông, Tuy Hòa sở hữu một vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các khu vực khác thông qua tuyến quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển.

Tuy Hòa được biết đến với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như Mũi Điện, Vịnh Xuân Đài, cùng các bãi biển hoang sơ, tạo nên một tiềm năng phát triển du lịch lớn.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Tuy Hòa đã và đang được cải thiện mạnh mẽ. Cảng biển Tuy Hòa là một trong những cảng quan trọng của miền Trung, cùng với sân bay Tuy Hòa đang ngày càng phát triển, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực khác trong nước và quốc tế.

Các dự án lớn về khu đô thị mới, hạ tầng giao thông, và các khu công nghiệp cũng đang được triển khai, đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị đất đai và bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Tuy Hòa

Giá đất tại Thành phố Tuy Hòa hiện nay dao động khá rộng, từ mức giá thấp cho các khu vực ngoại ô đến mức giá cao tại các khu vực trung tâm và ven biển. Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, giá đất tại Tuy Hòa cao nhất có thể lên tới 25.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 3.500 đồng/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất trung bình tại Thành phố Tuy Hòa hiện nay vào khoảng 5.160.657 đồng/m², điều này cho thấy thị trường bất động sản ở thành phố này còn nhiều tiềm năng phát triển.

Nếu so với các khu vực khác trong tỉnh như Huyện Tuy An (giá đất trung bình khoảng 672.940 đồng/m²), sự chênh lệch về giá đất tại Thành phố Tuy Hòa cho thấy đây là khu vực có giá trị bất động sản cao hơn và nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn.

Nhìn chung, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn tại Thành phố Tuy Hòa, đây là thời điểm phù hợp khi giá đất còn đang ở mức ổn định và có xu hướng tăng trưởng trong tương lai.

Nếu bạn quan tâm đến đầu tư dài hạn, khu vực ven biển và các khu vực đang phát triển hạ tầng như khu đô thị mới, sẽ là lựa chọn tiềm năng vì giá trị đất sẽ có thể tăng nhanh trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tuy Hòa

Thành phố Tuy Hòa đang sở hữu một số yếu tố mạnh mẽ giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông.

Với dự án nâng cấp cảng biển Tuy Hòa và các tuyến đường cao tốc kết nối thành phố với các khu vực khác, Tuy Hòa ngày càng trở thành một trung tâm giao thương quan trọng. Các khu đô thị mới, các dự án khu dân cư, cũng như các khu công nghiệp đang mọc lên tại thành phố, tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản.

Tiềm năng phát triển du lịch của Tuy Hòa cũng không thể bỏ qua. Với những bãi biển đẹp, không khí trong lành và các địa danh du lịch nổi tiếng như Mũi Điện, Tuy Hòa đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước.

Điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn, và các dự án du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng ở Tuy Hòa đang nhận được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch biển đang phát triển mạnh mẽ.

Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án lớn về hạ tầng như sân bay Tuy Hòa, cảng biển, và các khu đô thị mới sẽ làm tăng khả năng kết nối với các khu vực khác, nâng cao tiềm năng bất động sản tại các khu vực ngoại thành. Các khu đất này hiện nay có giá tương đối thấp, nhưng trong tương lai sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ khi các dự án này hoàn thành.

Tuy Hòa, Phú Yên là một địa điểm đầu tư đầy tiềm năng trong những năm tới. Những yếu tố như hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch và các dự án lớn sẽ góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tuy Hòa là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tuy Hòa là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tuy Hòa là: 5.319.770 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
351

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Cầu Minh Đức - Đến Chùa Minh Sơn 240.000 200.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
902 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Chùa Minh Sơn - Đến cầu Cai Tiên 180.000 140.000 100.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
903 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 1 - Đến chợ Xuân Hòa 240.000 200.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
904 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ trường trung học cũ - Đến cuối thôn Tường Quang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
905 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Cầu làng Quan Quang - Đến Kênh N1 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
906 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Bưu điện xã - Đến sân kho thôn Xuân Hòa 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
907 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường N1 quy hoạch rộng 9,5m (Đoạn dọc kênh N1) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
908 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 9,5m còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
909 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 7,5m 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
910 Thành phố Tuy Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) 160.000 120.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
911 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 2.000.000 1.200.000 800.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
912 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất TM-DV nông thôn
913 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất TM-DV nông thôn
914 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Lê Đài - Đến đường số 14 4.800.000 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - Đất TM-DV nông thôn
915 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường số 14 - Đến ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú 3.600.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất TM-DV nông thôn
916 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Nguyễn Tất Thành - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến 3.600.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV nông thôn
917 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Nam Đế - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Hà Huy Tập 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
918 Thành phố Tuy Hòa Đường Nơ Trang Long - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Hà Huy Tập 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
919 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Định Của - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến Hà Huy Tập 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
920 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến Hà Huy Tập 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
921 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Trứ - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến Hà Huy Tập 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
922 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 2.000.000 1.200.000 800.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
923 Thành phố Tuy Hòa Đường Tân Trào - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
924 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
925 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Huyên - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc xã Bình Kiến 3.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
926 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Thượng Phú - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến Trạm bơm Phú Vang 600.000 440.000 300.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
927 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Thượng Phú - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang - Đến Thượng Phú 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
928 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Bầu Cả - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến hết khu tái định cư Bầu Cả 600.000 440.000 300.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
929 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Bầu Cả - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ hết khu tái định cư Bầu Cả - Đến giáp xã Hòa Kiến 320.000 240.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
930 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường dưới 12m thuộc khu tái định cư Bầu Cả - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
931 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương - N14) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 10m 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
932 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương - N14) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 6m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
933 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 20m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
934 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 16m 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
935 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 10m 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
936 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 6m - dưới 10m 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
937 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú - Đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa 3.200.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV nông thôn
938 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa - Đến Ngã tư đường cơ động 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
939 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú - Đến QL1 3.600.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất TM-DV nông thôn
940 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú - Đến Km 1323+200 2.400.000 1.440.000 1.200.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
941 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Km1323+200 - Đến giáp xã An Chấn 2.000.000 1.200.000 800.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
942 Thành phố Tuy Hòa Đường cơ động ven biển - Xã An Phú (Xã đồng bằng) 1.600.000 960.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV nông thôn
943 Thành phố Tuy Hòa Đường liên xã - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng 1.600.000 960.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV nông thôn
944 Thành phố Tuy Hòa Đường liên xã - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng - Đến cầu Đồng Nai 1.200.000 720.000 600.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
945 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) 600.000 440.000 300.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
946 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Liên - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Thượng Phú - Đến Cầu sắt Phú Liên (cũ) 320.000 240.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
947 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Liên - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên - Đến Gò Sầm (cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
948 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Lương - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu 320.000 240.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
949 Thành phố Tuy Hòa Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đường từ quốc lộ 1 - Đến ngã ba Thượng Phú, Phú Liên 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
950 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 13m 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
951 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 12m 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
952 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 10m 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
953 Thành phố Tuy Hòa Đường khu TĐC xứ Đồng Phú thôn Chính Nghĩa (Trục đường rộng 6m) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
954 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Nguyễn Tất Thành - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 2.400.000 1.440.000 1.200.000 960.000 - Đất SX-KD nông thôn
955 Thành phố Tuy Hòa Đường Hải Dương - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến giáp huyện Phú Hòa 3.200.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - Đất SX-KD nông thôn
956 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quang Khải - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 2.000.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất SX-KD nông thôn
957 Thành phố Tuy Hòa Đường Mạc Thị Bưởi - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải - Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 1.400.000 840.000 680.000 560.000 - Đất SX-KD nông thôn
958 Thành phố Tuy Hòa Đường Côn Sơn - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải - Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 1.200.000 720.000 600.000 480.000 - Đất SX-KD nông thôn
959 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch 20m - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hải Dương 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
960 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2 - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) 800.000 600.000 400.000 320.000 - Đất SX-KD nông thôn
961 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường phía Đông giáp đường sắt - Đến đường bê tông 800.000 600.000 400.000 320.000 - Đất SX-KD nông thôn
962 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
963 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh phường 9 - Đến cầu Minh Đức 560.000 400.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
964 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Minh Đức - Đến đầu kênh N1 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
965 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh N1 - Đến Đá Bàn 320.000 240.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
966 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Cầu Minh Đức - Đến Chùa Minh Sơn 240.000 200.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
967 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Chùa Minh Sơn - Đến cầu Cai Tiên 180.000 140.000 100.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
968 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 1 - Đến chợ Xuân Hòa 240.000 200.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
969 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ trường trung học cũ - Đến cuối thôn Tường Quang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
970 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Cầu làng Quan Quang - Đến Kênh N1 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
971 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Bưu điện xã - Đến sân kho thôn Xuân Hòa 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
972 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường N1 quy hoạch rộng 9,5m (Đoạn dọc kênh N1) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
973 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 9,5m còn lại 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
974 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 7,5m 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
975 Thành phố Tuy Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) 160.000 120.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
976 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 2.000.000 1.200.000 800.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
977 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất SX-KD nông thôn
978 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất SX-KD nông thôn
979 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Lê Đài - Đến đường số 14 4.800.000 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD nông thôn
980 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường số 14 - Đến ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú 3.600.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất SX-KD nông thôn
981 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Nguyễn Tất Thành - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến 3.600.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 - Đất SX-KD nông thôn
982 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Nam Đế - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Hà Huy Tập 2.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
983 Thành phố Tuy Hòa Đường Nơ Trang Long - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Hà Huy Tập 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
984 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Định Của - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến Hà Huy Tập 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
985 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến Hà Huy Tập 2.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
986 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Trứ - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến Hà Huy Tập 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
987 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 2.000.000 1.200.000 800.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
988 Thành phố Tuy Hòa Đường Tân Trào - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 2.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
989 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 3.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
990 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Huyên - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc xã Bình Kiến 3.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
991 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Thượng Phú - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến Trạm bơm Phú Vang 600.000 440.000 300.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
992 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Thượng Phú - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang - Đến Thượng Phú 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
993 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Bầu Cả - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến hết khu tái định cư Bầu Cả 600.000 440.000 300.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
994 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Bầu Cả - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ hết khu tái định cư Bầu Cả - Đến giáp xã Hòa Kiến 320.000 240.000 200.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
995 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường dưới 12m thuộc khu tái định cư Bầu Cả - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
996 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương - N14) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 10m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
997 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương - N14) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 6m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
998 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 20m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
999 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 16m 1.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1000 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 10m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn