STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Huyện Tuy An | Đường ĐT 650 - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu ông Tài - Đến giáp ranh xã An Xuân | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1002 | Huyện Tuy An | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đoạn từ giáp xã An Định - Đến cống Cây Dông | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1003 | Huyện Tuy An | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đoạn từ cống Cây Dông - Đến giáp ranh xã An Lĩnh | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1004 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn xóm - Đường ĐH 37 - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba phân trường tiểu học Định Phong - Đến sân kho vùng 4, thôn Định Phong cũ | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1005 | Huyện Tuy An | Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đoạn từ ĐT 650 - Đến cống Lập Lăng | 180.000 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1006 | Huyện Tuy An | Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đoạn từ cống Lập Lăng - Đến ngã ba vùng 3 An Nghiệp | 140.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1007 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) - Đến Hồ Đồng Tròn | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1008 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đường từ cầu hồ Đồng Tròn - Đến đập Thế Hiên | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1009 | Huyện Tuy An | Đường đi vùng 12, vùng 13 - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đoạn từ đường ĐT 650 - Đến ngã ba nhà ông Tăng Ngọc Châu | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1010 | Huyện Tuy An | Đường đi vùng 12, vùng 13 - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu - Đến khu dân cư vùng 13 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1011 | Huyện Tuy An | Đường đi vùng 12, vùng 13 - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu - Đến khu dân cư vùng 12 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1012 | Huyện Tuy An | Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đoạn từ ĐT650 - Đến cống vôi vùng 9 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1013 | Huyện Tuy An | Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đoạn từ cống vôi vùng 9 - Đến bờ Cao nhà ông Chương | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1014 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn, xóm - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đoạn từ cống Cây Dông - Đến khu dân cư Trảng Đế | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1015 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn, xóm - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đoạn từ khu dân cư Trảng Đế - Đến cuối xóm Hóc Lá, vùng 2A, thôn Định Phong | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1016 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn, xóm - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã bản tin thôn Thế Hiên - Đến Đập Thế Hiên | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1017 | Huyện Tuy An | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1018 | Huyện Tuy An | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 80.000 | 72.000 | 60.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1019 | Huyện Tuy An | Đường ĐT 643 - Xã An Thọ (xã miền núi) | Đoạn từ giáp ranh xã An Mỹ - Đến cuối xóm Đất Cày thôn Tân Lập | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1020 | Huyện Tuy An | Đường ĐT 643 - Xã An Thọ (xã miền núi) | Đoạn từ cuối thôn Tân Lập - Đến giáp Sơn Hòa | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1021 | Huyện Tuy An | Các đường xã lộ - Xã An Thọ (xã miền núi) | Đường từ dốc Súc thôn Phú Cần - Đến đầu dốc Lầy thôn Phú Cần | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1022 | Huyện Tuy An | Các đường xã lộ - Xã An Thọ (xã miền núi) | Đường từ Chòm Bắc thôn Phú Cần - Đến cầu Lỗ Găng thôn Phú Mỹ | 88.000 | 72.000 | 60.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1023 | Huyện Tuy An | Các đường xã lộ - Xã An Thọ (xã miền núi) | Đường từ Trãng Hòn Gió - Đến cuối thôn Lam Sơn | 72.000 | 60.000 | 48.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1024 | Huyện Tuy An | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Thọ (xã miền núi) | Khu vực 1 | 56.000 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1025 | Huyện Tuy An | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Thọ (xã miền núi) | Khu vực 2 | 48.000 | 40.000 | 36.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1026 | Huyện Tuy An | Đường ĐT 650 - Xã An Xuân (xã miền núi) | Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến đầu thôn Xuân Yên | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1027 | Huyện Tuy An | Đường ĐT 650 - Xã An Xuân (xã miền núi) | Đoạn từ thôn Xuân Yên đến đường vào UBND xã | 140.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1028 | Huyện Tuy An | Đường ĐT 650 - Xã An Xuân (xã miền núi) | Đoạn từ đường vào UBND xã đến Sơn Hòa | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1029 | Huyện Tuy An | Đường từ ĐT 650 đến cuối thôn Xuân Trung - Đường liên thôn - Xã An Xuân (xã miền núi) | Đoạn giáp đường ĐT 650 (từ UBND xã) đến đầu thôn Xuân Trung | 140.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1030 | Huyện Tuy An | Đường từ ĐT 650 đến cuối thôn Xuân Trung - Đường liên thôn - Xã An Xuân (xã miền núi) | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Xuân Trung đến cuối thôn Xuân Trung | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1031 | Huyện Tuy An | Đường từ nhà văn hóa thôn Xuân Hòa | đến nhà ông Ninh - Đường liên thôn - Xã An Xuân (xã miền núi) | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1032 | Huyện Tuy An | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Xuân (xã miền núi) | Khu vực 1 | 56.000 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1033 | Huyện Tuy An | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Xuân (xã miền núi) | Khu vực 2 | 48.000 | 40.000 | 36.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1034 | Huyện Tuy An | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh - Xã An Lĩnh (xã miền núi) | Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp - Đến UBND xã An Lĩnh | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1035 | Huyện Tuy An | Đường liên xã - Xã An Lĩnh (xã miền núi) | Đoạn từ đầu chợ Phong Thái - Đi Giếng Dông - An Nghiệp | 88.000 | 72.000 | 60.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1036 | Huyện Tuy An | Các đường liên thôn - Xã An Lĩnh (xã miền núi) | Đường từ cổng thôn Phong Lãnh - Đến dốc Chùa thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh) | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1037 | Huyện Tuy An | Các đường liên thôn - Xã An Lĩnh (xã miền núi) | Đường từ đầu thôn Phong Thái - Đến cuối thôn Quang Thuận | 88.000 | 72.000 | 60.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1038 | Huyện Tuy An | Các đường liên thôn - Xã An Lĩnh (xã miền núi) | Đường từ ngã ba Hòn Dung thôn Thái Long - Đến xóm Giồng sắt thôn Vĩnh Xuân | 88.000 | 72.000 | 60.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1039 | Huyện Tuy An | Các đường liên thôn - Xã An Lĩnh (xã miền núi) | Đường từ đầu xóm Gò - Đến cuối xóm Tiếng thôn Tư Thạnh | 88.000 | 72.000 | 60.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1040 | Huyện Tuy An | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Lĩnh (xã miền núi) | Khu vực 1 | 56.000 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1041 | Huyện Tuy An | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Lĩnh (xã miền núi) | Khu vực 2 | 48.000 | 40.000 | 36.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1042 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 40.000 | 37.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
1043 | Huyện Tuy An | Các xã đồng bằng | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 40.000 | 37.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
1044 | Huyện Tuy An | Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 30.000 | 28.000 | 25.000 | 23.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
1045 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 40.000 | 37.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
1046 | Huyện Tuy An | Các xã đồng bằng | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 40.000 | 37.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
1047 | Huyện Tuy An | Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 28.000 | 25.000 | 23.000 | 21.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
1048 | Huyện Tuy An | Hòn Chùa, xã An Chấn | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 32.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1049 | Huyện Tuy An | Hòn Than, xã An Chấn | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 32.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1050 | Huyện Tuy An | Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 32.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1051 | Huyện Tuy An | Hòn Yến, xã An Ninh Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 9.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1052 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 45.000 | 42.000 | 38.000 | 36.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1053 | Huyện Tuy An | Các xã đồng bằng | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 45.000 | 42.000 | 38.000 | 36.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1054 | Huyện Tuy An | Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 30.000 | 28.000 | 25.000 | 23.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1055 | Huyện Tuy An | Hòn Chùa, xã An Chấn | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 36.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1056 | Huyện Tuy An | Hòn Than, xã An Chấn | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 36.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1057 | Huyện Tuy An | Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 36.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1058 | Huyện Tuy An | Hòn Yến, xã An Ninh Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 8.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1059 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | 13.000 | 12.000 | 11.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1060 | Huyện Tuy An | Các xã đồng bằng | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | 13.000 | 12.000 | 11.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1061 | Huyện Tuy An | Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 13.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1062 | Huyện Tuy An | Hòn Chùa, xã An Chấn | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1063 | Huyện Tuy An | Hòn Than, xã An Chấn | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1064 | Huyện Tuy An | Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1065 | Huyện Tuy An | Hòn Yến, xã An Ninh Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1066 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.500 | 6.500 | 6.000 | 5.500 | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
1067 | Huyện Tuy An | Các xã đồng bằng | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.500 | 6.500 | 6.000 | 5.500 | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
1068 | Huyện Tuy An | Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 6.500 | 5.500 | 4.500 | 3.500 | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
1069 | Huyện Tuy An | Hòn Chùa, xã An Chấn | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 5.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
1070 | Huyện Tuy An | Hòn Than, xã An Chấn | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 5.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
1071 | Huyện Tuy An | Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 5.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
1072 | Huyện Tuy An | Hòn Yến, xã An Ninh Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
1073 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1074 | Huyện Tuy An | Các xã đồng bằng | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1075 | Huyện Tuy An | Hòn Chùa, xã An Chấn | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1076 | Huyện Tuy An | Hòn Than, xã An Chấn | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1077 | Huyện Tuy An | Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1078 | Huyện Tuy An | Hòn Yến, xã An Ninh Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1079 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
1080 | Huyện Tuy An | Các xã đồng bằng | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
1081 | Huyện Tuy An | Hòn Chùa, xã An Chấn | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | - | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
1082 | Huyện Tuy An | Hòn Than, xã An Chấn | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | - | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
1083 | Huyện Tuy An | Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | - | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
1084 | Huyện Tuy An | Hòn Yến, xã An Ninh Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.000 | - | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
1085 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 20.000 | 18.500 | 17.000 | 16.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
1086 | Huyện Tuy An | Các xã đồng bằng | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 20.000 | 18.500 | 17.000 | 16.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
1087 | Huyện Tuy An | Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 14.000 | 12.500 | 11.500 | 10.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
1088 | Huyện Tuy An | Hòn Chùa, xã An Chấn | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 16.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1089 | Huyện Tuy An | Hòn Than, xã An Chấn | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 16.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1090 | Huyện Tuy An | Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 16.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1091 | Huyện Tuy An | Hòn Yến, xã An Ninh Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 4.500 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Phú Yên: Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ tại Thị Trấn Chí Thạnh
Bảng giá đất của Huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên cho loại đất trồng lúa nước 2 vụ tại Thị trấn Chí Thạnh được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực đất trồng lúa nước 2 vụ, trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa nước 2 vụ có giá trị cao nhất trong bảng giá, nằm ở những khu vực có điều kiện canh tác tốt, không thuộc khu dân cư và không giáp ranh với xã miền núi.
Vị trí 2: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 37.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng giá thấp hơn so với vị trí 1. Đất ở vị trí này không nằm trong khu dân cư và không giáp ranh với xã miền núi, nhưng có thể nằm ở vùng có điều kiện canh tác kém hơn.
Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 34.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm hơn so với các vị trí trước đó. Đây là khu vực đất trồng lúa nước 2 vụ với điều kiện canh tác giảm sút, không thuộc khu dân cư và không giáp ranh với xã miền núi.
Vị trí 4: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 32.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này là đất trồng lúa nước 2 vụ với giá trị thấp hơn, không nằm trong khu dân cư và không giáp ranh với xã miền núi, có điều kiện canh tác kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại Thị trấn Chí Thạnh. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Các Xã Đồng Bằng – Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ
Bảng giá đất của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên cho các xã đồng bằng, loại đất trồng lúa nước 2 vụ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đất trồng lúa nước 2 vụ, trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã đồng bằng của huyện Tuy An có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có đất trồng lúa nước 2 vụ với điều kiện tốt nhất, thường nằm ở những vùng thuận lợi nhất, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác. Lưu ý: Mức giá này không áp dụng cho đất trong khu dân cư hoặc đất giáp ranh với xã miền núi.
Vị trí 2: 37.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 37.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần khu dân cư nhưng không có điều kiện thuận lợi như vị trí 1. Lưu ý: Mức giá này không bao gồm đất trong khu dân cư và đất gần ranh giới xã miền núi.
Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 34.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn. Lưu ý: Mức giá này không áp dụng cho đất trong khu dân cư và đất giáp ranh với xã miền núi.
Vị trí 4: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các xã đồng bằng của huyện Tuy An. Lưu ý: Mức giá này không bao gồm đất trong khu dân cư và đất gần giáp ranh với xã miền núi.
Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại huyện Tuy An, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau, đồng thời lưu ý các điều kiện đặc biệt, sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Các Xã Miền Núi An Thọ, An Xuân và An Lĩnh
Bảng giá đất của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên cho các xã miền núi An Thọ, An Xuân và An Lĩnh, loại đất trồng lúa nước 2 vụ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác về giá trị đất nông nghiệp tại các xã miền núi.
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các xã miền núi An Thọ, An Xuân và An Lĩnh có mức giá cao nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm xa các khu dân cư và đất giáp ranh với xã đồng bằng, nơi có điều kiện canh tác thuận lợi hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này cũng nằm xa đất trong khu dân cư và đất giáp ranh với xã đồng bằng, tuy nhiên, giá trị đất vẫn cao nhờ vào điều kiện canh tác tương đối thuận lợi.
Vị trí 3: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 25.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này nằm xa các khu dân cư và đất giáp ranh, có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực miền núi.
Vị trí 4: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, nằm xa các khu dân cư và các khu vực giáp ranh, có điều kiện canh tác khó khăn hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã miền núi của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Hòn Chùa, Xã An Chấn
Bảng giá đất của Huyện Tuy An, Phú Yên cho khu vực Hòn Chùa, xã An Chấn, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá cho đoạn đất trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực Hòn Chùa, xã An Chấn có mức giá 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm trong đoạn đất trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực, dựa trên các yếu tố về điều kiện đất đai và môi trường xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực Hòn Chùa, xã An Chấn. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Khu Vực Hòn Than, Xã An Chấn
Bảng giá đất của Huyện Tuy An, Phú Yên cho khu vực Hòn Than, xã An Chấn, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Hòn Than, xã An Chấn, có mức giá là 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi. Mức giá này phản ánh sự phân bổ giá dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên của khu vực, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Hòn Than, xã An Chấn, Huyện Tuy An, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư đất đai.