15:05 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Tuy An, Tỉnh Phú Yên

Thông tin về bảng giá đất tại Huyện Tuy An được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Việc điều chỉnh giá đất đã tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và người dân nắm bắt cơ hội tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Tuy An, Phú Yên

Huyện Tuy An nằm ở phía bắc của tỉnh Phú Yên, giáp biển Đông và có địa hình rất đặc trưng với các bãi biển đẹp như Bãi Xép, cùng các vùng đất nông nghiệp rộng lớn.

Tuy An không chỉ nổi bật về mặt cảnh quan thiên nhiên mà còn là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch, nông nghiệp và hạ tầng giao thông.

Khu vực này sở hữu những yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng ven biển.

Hạ tầng giao thông tại Huyện Tuy An đang được nâng cấp và hoàn thiện với nhiều tuyến đường quốc lộ kết nối các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo ra một mạng lưới giao thông thuận lợi.

Ngoài ra, các dự án quy hoạch đô thị, khu dân cư và khu công nghiệp cũng đang được triển khai, mang lại tiềm năng tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Tuy An, Phú Yên

Giá đất tại Huyện Tuy An có sự chênh lệch khá lớn tùy vào từng khu vực và mục đích sử dụng đất. Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy An hiện nay có thể lên đến 5.500.000 đồng/m2, thường gặp ở các khu vực gần bãi biển hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Giá đất thấp nhất dao động chỉ từ 3.500 đồng/m2, chủ yếu là ở các khu vực nông thôn, không có nhiều tiện ích và hạ tầng.

Mức giá trung bình tại Huyện Tuy An vào khoảng 672.940 đồng/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Những khu vực ven biển hoặc gần các dự án hạ tầng lớn có giá đất cao, trong khi các khu vực nội thành hoặc xa các tuyến đường lớn sẽ có giá đất thấp hơn.

Dựa trên tình hình hiện tại, nếu bạn đang cân nhắc đầu tư, những khu vực ven biển hoặc gần các dự án du lịch, khu công nghiệp sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư ngắn hạn.

Còn nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành, mặc dù giá đất thấp nhưng có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, cũng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tuy An, Phú Yên

Huyện Tuy An có nhiều yếu tố tiềm năng để phát triển bất động sản. Một trong những điểm mạnh lớn nhất là vị trí ven biển, với các bãi biển nổi tiếng như Bãi Xép.

Các khu nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển đang là xu hướng đầu tư mạnh mẽ tại khu vực này, giúp giá trị bất động sản tăng trưởng nhanh chóng. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và cơ sở hạ tầng giao thông sẽ thúc đẩy nhu cầu về đất ở và đất công nghiệp, tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Các dự án quy hoạch mới của Huyện Tuy An, bao gồm nâng cấp các tuyến đường giao thông trọng điểm và xây dựng các khu đô thị mới, chắc chắn sẽ làm gia tăng giá trị đất.

Các khu vực ngoại thành, tuy hiện tại có giá đất thấp, nhưng trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện, giá trị bất động sản tại đây sẽ có xu hướng tăng cao. Những khu vực này sẽ phù hợp với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất giá rẻ nhưng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong dài hạn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và các dự án quy hoạch đô thị, Huyện Tuy An, Phú Yên đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản. Các nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng, đặc biệt là những khu vực gần biển và các tuyến đường giao thông chính để tối đa hóa cơ hội sinh lời.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy An là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy An là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy An là: 703.312 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
277

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Tuy An Đường ĐT 650 - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu ông Tài - Đến giáp ranh xã An Xuân 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1002 Huyện Tuy An Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã An Định - Đến cống Cây Dông 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
1003 Huyện Tuy An Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ cống Cây Dông - Đến giáp ranh xã An Lĩnh 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1004 Huyện Tuy An Đường liên thôn xóm - Đường ĐH 37 - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba phân trường tiểu học Định Phong - Đến sân kho vùng 4, thôn Định Phong cũ 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1005 Huyện Tuy An Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ ĐT 650 - Đến cống Lập Lăng 180.000 120.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1006 Huyện Tuy An Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ cống Lập Lăng - Đến ngã ba vùng 3 An Nghiệp 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1007 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) - Đến Hồ Đồng Tròn 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1008 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đường từ cầu hồ Đồng Tròn - Đến đập Thế Hiên 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1009 Huyện Tuy An Đường đi vùng 12, vùng 13 - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐT 650 - Đến ngã ba nhà ông Tăng Ngọc Châu 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1010 Huyện Tuy An Đường đi vùng 12, vùng 13 - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu - Đến khu dân cư vùng 13 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1011 Huyện Tuy An Đường đi vùng 12, vùng 13 - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu - Đến khu dân cư vùng 12 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1012 Huyện Tuy An Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ ĐT650 - Đến cống vôi vùng 9 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1013 Huyện Tuy An Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ cống vôi vùng 9 - Đến bờ Cao nhà ông Chương 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1014 Huyện Tuy An Đường liên thôn, xóm - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ cống Cây Dông - Đến khu dân cư Trảng Đế 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1015 Huyện Tuy An Đường liên thôn, xóm - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ khu dân cư Trảng Đế - Đến cuối xóm Hóc Lá, vùng 2A, thôn Định Phong 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1016 Huyện Tuy An Đường liên thôn, xóm - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã bản tin thôn Thế Hiên - Đến Đập Thế Hiên 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1017 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Khu vực 1 100.000 80.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1018 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Khu vực 2 80.000 72.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1019 Huyện Tuy An Đường ĐT 643 - Xã An Thọ (xã miền núi) Đoạn từ giáp ranh xã An Mỹ - Đến cuối xóm Đất Cày thôn Tân Lập 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1020 Huyện Tuy An Đường ĐT 643 - Xã An Thọ (xã miền núi) Đoạn từ cuối thôn Tân Lập - Đến giáp Sơn Hòa 100.000 80.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1021 Huyện Tuy An Các đường xã lộ - Xã An Thọ (xã miền núi) Đường từ dốc Súc thôn Phú Cần - Đến đầu dốc Lầy thôn Phú Cần 100.000 80.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1022 Huyện Tuy An Các đường xã lộ - Xã An Thọ (xã miền núi) Đường từ Chòm Bắc thôn Phú Cần - Đến cầu Lỗ Găng thôn Phú Mỹ 88.000 72.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1023 Huyện Tuy An Các đường xã lộ - Xã An Thọ (xã miền núi) Đường từ Trãng Hòn Gió - Đến cuối thôn Lam Sơn 72.000 60.000 48.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
1024 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Thọ (xã miền núi) Khu vực 1 56.000 48.000 40.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
1025 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Thọ (xã miền núi) Khu vực 2 48.000 40.000 36.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
1026 Huyện Tuy An Đường ĐT 650 - Xã An Xuân (xã miền núi) Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến đầu thôn Xuân Yên 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1027 Huyện Tuy An Đường ĐT 650 - Xã An Xuân (xã miền núi) Đoạn từ thôn Xuân Yên đến đường vào UBND xã 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1028 Huyện Tuy An Đường ĐT 650 - Xã An Xuân (xã miền núi) Đoạn từ đường vào UBND xã đến Sơn Hòa 100.000 80.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1029 Huyện Tuy An Đường từ ĐT 650 đến cuối thôn Xuân Trung - Đường liên thôn - Xã An Xuân (xã miền núi) Đoạn giáp đường ĐT 650 (từ UBND xã) đến đầu thôn Xuân Trung 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1030 Huyện Tuy An Đường từ ĐT 650 đến cuối thôn Xuân Trung - Đường liên thôn - Xã An Xuân (xã miền núi) Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Xuân Trung đến cuối thôn Xuân Trung 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1031 Huyện Tuy An Đường từ nhà văn hóa thôn Xuân Hòa đến nhà ông Ninh - Đường liên thôn - Xã An Xuân (xã miền núi) 100.000 80.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1032 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Xuân (xã miền núi) Khu vực 1 56.000 48.000 40.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
1033 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Xuân (xã miền núi) Khu vực 2 48.000 40.000 36.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
1034 Huyện Tuy An Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh - Xã An Lĩnh (xã miền núi) Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp - Đến UBND xã An Lĩnh 100.000 80.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1035 Huyện Tuy An Đường liên xã - Xã An Lĩnh (xã miền núi) Đoạn từ đầu chợ Phong Thái - Đi Giếng Dông - An Nghiệp 88.000 72.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1036 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Lĩnh (xã miền núi) Đường từ cổng thôn Phong Lãnh - Đến dốc Chùa thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh) 100.000 80.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1037 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Lĩnh (xã miền núi) Đường từ đầu thôn Phong Thái - Đến cuối thôn Quang Thuận 88.000 72.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1038 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Lĩnh (xã miền núi) Đường từ ngã ba Hòn Dung thôn Thái Long - Đến xóm Giồng sắt thôn Vĩnh Xuân 88.000 72.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1039 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Lĩnh (xã miền núi) Đường từ đầu xóm Gò - Đến cuối xóm Tiếng thôn Tư Thạnh 88.000 72.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1040 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Lĩnh (xã miền núi) Khu vực 1 56.000 48.000 40.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
1041 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Lĩnh (xã miền núi) Khu vực 2 48.000 40.000 36.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
1042 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
1043 Huyện Tuy An Các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
1044 Huyện Tuy An Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 30.000 28.000 25.000 23.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
1045 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
1046 Huyện Tuy An Các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
1047 Huyện Tuy An Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 28.000 25.000 23.000 21.000 - Đất trồng cây hàng năm
1048 Huyện Tuy An Hòn Chùa, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1049 Huyện Tuy An Hòn Than, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1050 Huyện Tuy An Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1051 Huyện Tuy An Hòn Yến, xã An Ninh Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 9.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1052 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
1053 Huyện Tuy An Các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
1054 Huyện Tuy An Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 30.000 28.000 25.000 23.000 - Đất trồng cây lâu năm
1055 Huyện Tuy An Hòn Chùa, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1056 Huyện Tuy An Hòn Than, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1057 Huyện Tuy An Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1058 Huyện Tuy An Hòn Yến, xã An Ninh Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 8.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1059 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
1060 Huyện Tuy An Các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
1061 Huyện Tuy An Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 13.000 11.000 9.000 7.000 - Đất rừng sản xuất
1062 Huyện Tuy An Hòn Chùa, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1063 Huyện Tuy An Hòn Than, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1064 Huyện Tuy An Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1065 Huyện Tuy An Hòn Yến, xã An Ninh Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1066 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
1067 Huyện Tuy An Các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
1068 Huyện Tuy An Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 6.500 5.500 4.500 3.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
1069 Huyện Tuy An Hòn Chùa, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
1070 Huyện Tuy An Hòn Than, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
1071 Huyện Tuy An Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
1072 Huyện Tuy An Hòn Yến, xã An Ninh Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
1073 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1074 Huyện Tuy An Các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1075 Huyện Tuy An Hòn Chùa, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1076 Huyện Tuy An Hòn Than, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1077 Huyện Tuy An Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1078 Huyện Tuy An Hòn Yến, xã An Ninh Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1079 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
1080 Huyện Tuy An Các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
1081 Huyện Tuy An Hòn Chùa, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 - - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
1082 Huyện Tuy An Hòn Than, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 - - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
1083 Huyện Tuy An Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 - - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
1084 Huyện Tuy An Hòn Yến, xã An Ninh Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.000 - - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
1085 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
1086 Huyện Tuy An Các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
1087 Huyện Tuy An Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 14.000 12.500 11.500 10.500 - Đất nông nghiệp khác
1088 Huyện Tuy An Hòn Chùa, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 16.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1089 Huyện Tuy An Hòn Than, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 16.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1090 Huyện Tuy An Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 16.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1091 Huyện Tuy An Hòn Yến, xã An Ninh Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 4.500 - - - - Đất nông nghiệp khác