Bảng giá đất Huyện Tây Hòa Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Tây Hòa là: 6.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tây Hòa là: 6.500
Giá đất trung bình tại Huyện Tây Hòa là: 621.524
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ giao Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình (Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ) - Đến nhà bà Nguyễn Thị Điều thôn Lạc Điền 160.000 120.000 80.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Đông Khu vực 1 120.000 72.000 44.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Đông Khu vực 2 100.000 60.000 40.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng 200.000 120.000 72.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông - Đến cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành 520.000 280.000 220.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành - Đến đường vào Nghĩa trang xã (Chia thêm đoạn mới) 360.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ đường vào Nghĩa trang xã - Đến chân dốc Dáng Hương 400.000 280.000 160.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ chân dốc Dáng Hương - Đến giáp xã Sơn Giang huyện Sông Hinh (Chia thêm đoạn mới) 280.000 160.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Tây Đường liên thôn Lạc Đạo từ Quốc lộ 29 - Đến giáp cầu Măng Sê thôn Lạc Đạo 360.000 240.000 160.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Tây Khu vực 1 100.000 60.000 44.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Tây Khu vực 2 80.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 40.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
420 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 40.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
421 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 25.000 23.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
422 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
423 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
424 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 28.000 25.000 23.000 21.000 - Đất trồng cây hàng năm
425 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
426 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
427 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 30.000 28.000 25.000 23.000 - Đất trồng cây lâu năm
428 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
429 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
430 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 13.000 11.000 9.000 7.000 - Đất rừng sản xuất
431 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
432 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
433 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 6.500 5.500 4.500 3.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
434 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
435 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
436 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 19.000 17.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
437 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
438 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
439 Huyện Tây Hòa Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 19.000 17.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
440 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
441 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
442 Huyện Tây Hòa Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 14.000 12.500 11.500 10.500 - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Thị Trấn Phú Thứ

Bảng giá đất của huyện Tây Hòa, Phú Yên cho loại đất trồng lúa nước 2 vụ tại thị trấn Phú Thứ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường có mức giá cao nhất là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn Phú Thứ, thường nằm gần các khu vực quan trọng và có khả năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn với các tiện ích hoặc có độ thuận lợi giao thông thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 34.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhưng có thể ít thuận tiện hơn về mặt địa lý hoặc cơ sở hạ tầng.

Vị trí 4: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau, trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi, sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ Tại Các Xã Đồng Bằng Huyện Tây Hòa, Phú Yên

Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã đồng bằng thuộc Huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên, bao gồm các xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, và Hòa Mỹ Đông, đã được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa nước 2 vụ ở các khu vực khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác và đưa ra quyết định phù hợp.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các đoạn đất trồng lúa nước 2 vụ, thường áp dụng cho đất trong khu dân cư hoặc các khu vực gần trung tâm phát triển.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong các khu vực có sự phát triển ổn định và tiềm năng cao.

Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 được định giá 34.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá trung bình, thường là các khu vực giáp ranh giữa xã đồng bằng với các xã miền núi hoặc các khu vực ít phát triển hơn.

Vị trí 4: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 32.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong danh sách. Khu vực này có thể nằm ở các vùng xa trung tâm hoặc gần khu vực có ít phát triển hơn.

Thông qua bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ, người dân và nhà đầu tư có thể nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị đất tại các xã đồng bằng của Huyện Tây Hòa. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư chính xác và phù hợp với nhu cầu.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ Tại Các Xã Đồng Bằng Huyện Tây Hòa

Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã đồng bằng huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên, được quy định trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho các xã Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông và Sơn Thành Tây, trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng và xã miền núi. Dưới đây là chi tiết giá đất theo từng vị trí trong khu vực. Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ tại huyện Tây Hòa cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể. Điều này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản tại các xã đồng bằng của huyện Tây Hòa. Giá đất được quy định rõ ràng theo từng vị trí, giúp phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí và điều kiện địa lý.

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc có điều kiện canh tác thuận lợi hơn.

Vị trí 2: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 30.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này vẫn cao, tuy nhiên thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt này có thể do yếu tố về khoảng cách hoặc điều kiện đất đai.

Vị trí 3: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với các vị trí trước, phản ánh những điều kiện địa lý hoặc cơ sở hạ tầng không ưu việt bằng.

Vị trí 4: 23.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc khoảng cách xa hơn tới các cơ sở hạ tầng.

Thông tin về bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ tại huyện Tây Hòa được quy định và điều chỉnh theo các văn bản pháp lý nhằm đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong việc xác định giá trị đất. Các thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Các Xã Miền Núi

Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên, cho các xã miền núi như Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây, loại đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ khu dân cư đến đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi.

Vị trí 1: 19.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi có mức giá là 19.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn do sự thuận lợi trong việc sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, với nhiều cơ hội phát triển và tiềm năng lớn.

Vị trí 2: 17.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 17.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào khả năng sử dụng cho mục đích nuôi trồng thủy sản. Vị trí 2 có thể là khu vực gần các nguồn nước tự nhiên nhưng với mức độ phát triển thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã miền núi của Huyện Tây Hòa, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.