Bảng giá đất tại Huyện Tây Hòa, Tỉnh Phú Yên

Huyện Tây Hòa, Phú Yên đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển lớn. Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên.

Tổng quan về Huyện Tây Hòa

Huyện Tây Hòa, một trong những huyện nằm ở trung tâm của tỉnh Phú Yên, đang nổi lên như một khu vực có tiềm năng phát triển kinh tế và bất động sản vượt trội.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm tiếp giáp với các huyện lân cận và gần các tuyến đường giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, Huyện Tây Hòa là nơi lý tưởng để phát triển các khu dân cư, khu công nghiệp, và các dự án hạ tầng lớn.

Không chỉ có tiềm năng giao thương lớn, Tây Hòa còn sở hữu nhiều lợi thế về thiên nhiên, với những cảnh quan đẹp và khí hậu ôn hòa. Chính vì vậy, giá trị bất động sản tại đây ngày càng gia tăng.

Với sự phát triển của các cơ sở hạ tầng, đặc biệt là việc xây dựng các tuyến đường cao tốc, các dự án dân cư và khu công nghiệp lớn đang được triển khai, Huyện Tây Hòa đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất đai.

Các yếu tố hạ tầng như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, các dự án khu công nghiệp, và các dự án phát triển đô thị đang là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng giá trị đất tại khu vực này.

Cùng với đó, việc phát triển các dịch vụ tiện ích như trường học, bệnh viện, chợ và trung tâm thương mại tạo ra điều kiện thuận lợi cho đời sống dân cư, đồng thời nâng cao giá trị bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Tây Hòa

Hiện nay, giá đất tại Huyện Tây Hòa dao động từ 1 triệu đồng/m2 ở các khu vực ngoại ô, đến 3 triệu đồng/m2 ở các khu vực gần trung tâm và gần các dự án lớn. Mức giá cao nhất thường rơi vào các khu vực gần các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp, và những khu vực có tiềm năng phát triển về du lịch và thương mại.

Giá đất trung bình tại Huyện Tây Hòa dao động từ 1.5 triệu đến 2 triệu đồng/m2, tuy nhiên, so với các khu vực khác trong tỉnh Phú Yên, giá đất tại Tây Hòa hiện vẫn còn thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

So với các huyện lân cận như Sông Cầu hay Tuy An, giá đất tại Tây Hòa có phần thấp hơn, nhưng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng lớn trong tương lai, giá trị đất ở Tây Hòa dự kiến sẽ tăng cao trong những năm tới.

Dự báo trong tương lai, đặc biệt là sau khi các dự án hạ tầng như cao tốc Bắc Nam, cầu vượt biển và các khu công nghiệp lớn hoàn thành, giá đất tại Huyện Tây Hòa sẽ có mức tăng trưởng mạnh mẽ.

Đây là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn. Đối với những người tìm kiếm cơ hội mua đất để ở, đây cũng là lựa chọn hợp lý, khi khu vực này sở hữu không gian sống trong lành, môi trường phát triển và đầy đủ tiện nghi.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tây Hòa

Huyện Tây Hòa không chỉ có vị trí địa lý thuận lợi mà còn sở hữu những tiềm năng phát triển mạnh mẽ về kinh tế, công nghiệp và du lịch.

Những dự án lớn về hạ tầng đang được triển khai tại khu vực này sẽ là động lực thúc đẩy sự phát triển về bất động sản. Đặc biệt, việc hình thành các khu công nghiệp quy mô lớn và các dự án phát triển du lịch sẽ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và bất động sản thương mại.

Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, kết nối dễ dàng với các khu vực trung tâm của tỉnh và các khu vực lân cận cũng là yếu tố quan trọng giúp cho Huyện Tây Hòa tăng trưởng mạnh mẽ. Với lợi thế này, không chỉ giá đất mà cả nhu cầu về đất ở và đất sản xuất cũng sẽ tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Ngoài ra, Huyện Tây Hòa cũng có nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Với không gian xanh, nhiều khu vực núi rừng và ven biển, khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án bất động sản kết hợp du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp sẽ là một xu hướng đầu tư mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng lớn từ các dự án công nghiệp, du lịch, bất động sản tại Huyện Tây Hòa đang dần trở thành một thị trường đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tây Hòa là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tây Hòa là: 6.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tây Hòa là: 646.334 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
175

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ giao Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình (Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ) - Đến nhà bà Nguyễn Thị Điều thôn Lạc Điền 160.000 120.000 80.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Đông Khu vực 1 120.000 72.000 44.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Đông Khu vực 2 100.000 60.000 40.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng 200.000 120.000 72.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông - Đến cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành 520.000 280.000 220.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành - Đến đường vào Nghĩa trang xã (Chia thêm đoạn mới) 360.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ đường vào Nghĩa trang xã - Đến chân dốc Dáng Hương 400.000 280.000 160.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ chân dốc Dáng Hương - Đến giáp xã Sơn Giang huyện Sông Hinh (Chia thêm đoạn mới) 280.000 160.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Tây Đường liên thôn Lạc Đạo từ Quốc lộ 29 - Đến giáp cầu Măng Sê thôn Lạc Đạo 360.000 240.000 160.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Tây Khu vực 1 100.000 60.000 44.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Tây Khu vực 2 80.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 40.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
420 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 40.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
421 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 25.000 23.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
422 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
423 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
424 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 28.000 25.000 23.000 21.000 - Đất trồng cây hàng năm
425 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
426 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
427 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 30.000 28.000 25.000 23.000 - Đất trồng cây lâu năm
428 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
429 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
430 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 13.000 11.000 9.000 7.000 - Đất rừng sản xuất
431 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
432 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
433 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 6.500 5.500 4.500 3.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
434 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
435 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
436 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 19.000 17.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
437 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
438 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
439 Huyện Tây Hòa Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 19.000 17.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
440 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
441 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
442 Huyện Tây Hòa Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 14.000 12.500 11.500 10.500 - Đất nông nghiệp khác