STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Tây Hòa | Xã Sơn Thành Đông | Đường từ giao Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình (Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ) - Đến nhà bà Nguyễn Thị Điều thôn Lạc Điền | 160.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
402 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Đông | Khu vực 1 | 120.000 | 72.000 | 44.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
403 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Đông | Khu vực 2 | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
405 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
408 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
409 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng | 200.000 | 120.000 | 72.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
411 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
412 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây | Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông - Đến cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành | 520.000 | 280.000 | 220.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây | Đoạn từ cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành - Đến đường vào Nghĩa trang xã (Chia thêm đoạn mới) | 360.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
414 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây | Đoạn từ đường vào Nghĩa trang xã - Đến chân dốc Dáng Hương | 400.000 | 280.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
415 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây | Đoạn từ chân dốc Dáng Hương - Đến giáp xã Sơn Giang huyện Sông Hinh (Chia thêm đoạn mới) | 280.000 | 160.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Huyện Tây Hòa | Xã Sơn Thành Tây | Đường liên thôn Lạc Đạo từ Quốc lộ 29 - Đến giáp cầu Măng Sê thôn Lạc Đạo | 360.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
417 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Tây | Khu vực 1 | 100.000 | 60.000 | 44.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
418 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Tây | Khu vực 2 | 80.000 | 48.000 | 36.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 45.000 | 40.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
420 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 45.000 | 40.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
421 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | 25.000 | 23.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
422 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 40.000 | 37.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
423 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 40.000 | 37.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
424 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 28.000 | 25.000 | 23.000 | 21.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
425 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 45.000 | 42.000 | 38.000 | 36.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
426 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 45.000 | 42.000 | 38.000 | 36.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
427 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 30.000 | 28.000 | 25.000 | 23.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
428 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | 13.000 | 12.000 | 11.000 | - | Đất rừng sản xuất |
429 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | 13.000 | 12.000 | 11.000 | - | Đất rừng sản xuất |
430 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 13.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 | - | Đất rừng sản xuất |
431 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.500 | 6.500 | 6.000 | 5.500 | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
432 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.500 | 6.500 | 6.000 | 5.500 | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
433 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 6.500 | 5.500 | 4.500 | 3.500 | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
434 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
435 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
436 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 19.000 | 17.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
437 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
438 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
439 | Huyện Tây Hòa | Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 19.000 | 17.000 | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
440 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 20.000 | 18.500 | 17.000 | 16.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
441 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 20.000 | 18.500 | 17.000 | 16.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
442 | Huyện Tây Hòa | Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 14.000 | 12.500 | 11.500 | 10.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Thị Trấn Phú Thứ
Bảng giá đất của huyện Tây Hòa, Phú Yên cho loại đất trồng lúa nước 2 vụ tại thị trấn Phú Thứ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mức giá cao nhất là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn Phú Thứ, thường nằm gần các khu vực quan trọng và có khả năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn với các tiện ích hoặc có độ thuận lợi giao thông thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 34.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhưng có thể ít thuận tiện hơn về mặt địa lý hoặc cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau, trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi, sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ Tại Các Xã Đồng Bằng Huyện Tây Hòa, Phú Yên
Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã đồng bằng thuộc Huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên, bao gồm các xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, và Hòa Mỹ Đông, đã được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa nước 2 vụ ở các khu vực khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác và đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các đoạn đất trồng lúa nước 2 vụ, thường áp dụng cho đất trong khu dân cư hoặc các khu vực gần trung tâm phát triển.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong các khu vực có sự phát triển ổn định và tiềm năng cao.
Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 được định giá 34.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá trung bình, thường là các khu vực giáp ranh giữa xã đồng bằng với các xã miền núi hoặc các khu vực ít phát triển hơn.
Vị trí 4: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 32.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong danh sách. Khu vực này có thể nằm ở các vùng xa trung tâm hoặc gần khu vực có ít phát triển hơn.
Thông qua bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ, người dân và nhà đầu tư có thể nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị đất tại các xã đồng bằng của Huyện Tây Hòa. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư chính xác và phù hợp với nhu cầu.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ Tại Các Xã Đồng Bằng Huyện Tây Hòa
Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã đồng bằng huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên, được quy định trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho các xã Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông và Sơn Thành Tây, trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng và xã miền núi. Dưới đây là chi tiết giá đất theo từng vị trí trong khu vực. Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ tại huyện Tây Hòa cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể. Điều này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản tại các xã đồng bằng của huyện Tây Hòa. Giá đất được quy định rõ ràng theo từng vị trí, giúp phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí và điều kiện địa lý.
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc có điều kiện canh tác thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 30.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này vẫn cao, tuy nhiên thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt này có thể do yếu tố về khoảng cách hoặc điều kiện đất đai.
Vị trí 3: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với các vị trí trước, phản ánh những điều kiện địa lý hoặc cơ sở hạ tầng không ưu việt bằng.
Vị trí 4: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc khoảng cách xa hơn tới các cơ sở hạ tầng.
Thông tin về bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ tại huyện Tây Hòa được quy định và điều chỉnh theo các văn bản pháp lý nhằm đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong việc xác định giá trị đất. Các thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Các Xã Miền Núi
Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên, cho các xã miền núi như Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây, loại đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ khu dân cư đến đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi.
Vị trí 1: 19.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi có mức giá là 19.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn do sự thuận lợi trong việc sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, với nhiều cơ hội phát triển và tiềm năng lớn.
Vị trí 2: 17.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 17.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào khả năng sử dụng cho mục đích nuôi trồng thủy sản. Vị trí 2 có thể là khu vực gần các nguồn nước tự nhiên nhưng với mức độ phát triển thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã miền núi của Huyện Tây Hòa, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.