Bảng giá đất tại Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Tam Nông đang có sự tăng trưởng mạnh mẽ. Khu vực này mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch.

Tổng quan về Huyện Tam Nông

Huyện Tam Nông, nằm ở phía đông nam tỉnh Đồng Tháp, nổi bật với vị trí chiến lược kết nối các huyện lân cận như Huyện Tân Hồng, Huyện Thanh Bình, và các thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Huyện này sở hữu nhiều đặc điểm đặc trưng như hệ thống sông ngòi chằng chịt, diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, đồng thời có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Tam Nông chính là sự phát triển cơ sở hạ tầng. Các tuyến đường giao thông đang được mở rộng, kết nối thuận tiện giữa các khu vực sản xuất nông nghiệp với các khu vực tiêu thụ sản phẩm và các thành phố lớn.

Ngoài ra, hệ thống đường thủy phát triển giúp kết nối nhanh chóng giữa các khu vực, tạo ra một thị trường bất động sản năng động và đầy triển vọng.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu du lịch sinh thái và các dự án đất nền ven sông là những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch cộng với các dự án đầu tư trong nông nghiệp công nghệ cao đang làm thay đổi diện mạo của huyện này, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Nông

Giá đất tại Huyện Tam Nông, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí địa lý và tình hình phát triển cơ sở hạ tầng.

Mức giá thấp nhất tại khu vực này là khoảng 45.000 đồng/m2, trong khi giá cao nhất có thể lên tới 7.500.000 đồng/m2 đối với các khu đất nằm gần các tuyến đường giao thông trọng điểm hoặc các khu công nghiệp, khu du lịch phát triển.

Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là khoảng 940.881 đồng/m2, với mức giá này, khu vực này đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư với mức chi phí hợp lý nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn.

Những khu đất gần các tuyến đường chính, gần khu dân cư hoặc khu công nghiệp sẽ có khả năng sinh lời cao trong tương lai. Nhà đầu tư có thể xem xét các khu đất ở ngoại ô với mức giá thấp để đầu tư dài hạn, hoặc các khu đất có tiềm năng phát triển nhanh trong ngắn hạn.

Khi so sánh giá đất tại Huyện Tam Nông với các huyện khác trong tỉnh Đồng Tháp, có thể thấy rằng khu vực này có mức giá vừa phải, nhưng tiềm năng phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị sẽ là yếu tố tạo ra cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

Các dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất nông nghiệp trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tam Nông

Một trong những yếu tố mạnh mẽ giúp Huyện Tam Nông thu hút đầu tư là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Huyện có nhiều cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với hệ thống sông ngòi, hồ nước và rừng tràm phong phú.

Những khu đất ven sông, gần các khu du lịch sinh thái đang ngày càng thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư bất động sản. Các khu đất này có tiềm năng phát triển thành các khu nghỉ dưỡng, homestay hoặc các dự án du lịch sinh thái cao cấp.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối khu vực với các thành phố lớn như Cao Lãnh và Sài Gòn.

Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến đường quốc lộ, đường liên huyện giúp Tam Nông không chỉ phát triển về kinh tế nông nghiệp mà còn về kết nối giao thương. Điều này tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, khu vực này còn có tiềm năng phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao, với các mô hình trồng trọt và chăn nuôi ứng dụng công nghệ hiện đại. Các dự án này sẽ không chỉ giúp phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu về đất ở và đất sản xuất, góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Tam Nông, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch sinh thái và các dự án nông nghiệp công nghệ cao, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là những khu đất ven sông hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Nông là: 6.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Nông là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là: 1.133.168 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
597

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315C - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ ranh giới 2 xã Xuân Quang cũ - Tứ Mỹ cũ - Đến hết địa giới hành chính xã Tứ Mỹ cũ 336.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
502 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315C - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ đoạn nối ĐT 315 (cầu Cây Me) - Đến hết địa giới xã Phương Thịnh - Hùng Đô 300.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
503 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315C - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ trạm bơm Vệ Đô - Đến nhà ông Lượng xã Lam Sơn 336.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
504 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315C - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ nhà ông Lượng - xã Lam Sơn - Đến điểm bưu điện văn hóa Hùng Đô 450.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
505 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315C - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ điểm bưu điện văn hóa Hùng Đô đi UBND xã Quang Húc - Đến hết địa giới hành chính xã Lam Sơn (Khu A ) 480.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
506 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
507 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) 228.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
508 Huyện Tam Nông Đường tỉnh 315C - Xã Quang Húc (Xã miền núi) Từ hết địa giới hành chính xã Lam Sơn - Đến UBND xã Quang Húc (Khu A ) 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
509 Huyện Tam Nông Đường tỉnh 315C - Xã Quang Húc (Xã miền núi) Từ cổng trụ sở UBND xã Quang Húc - Đến địa giới hành chính xã Quang Húc - xã Tề Lễ (nhà máy gạch sông Vàng) 378.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
510 Huyện Tam Nông Đường tỉnh 315C - Xã Quang Húc (Xã miền núi) Từ UBND xã Quang Húc - Đến địa hết cầu Quang Húc (khu B) 300.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
511 Huyện Tam Nông Đường tỉnh 315C - Xã Quang Húc (Xã miền núi) Từ cầu Quang Húc - Đến địa giới hành chính xã Quang Húc - xã Tề Lễ (Khu B ) 300.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
512 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315C - Xã Quang Húc (Xã miền núi) Từ điểm giao với đường tỉnh 315 (Km 27+200) - Đến điểm giao với nhánh 1 (Bưu điện văn hoá xã Quang Húc) 378.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
513 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 74 (Khu 1 xã Tề Lễ - Đập phai xã Quang Húc) huyện số 72 - Xã Quang Húc (Xã miền núi) Từ cống Đồng Giang xã Tề Lễ - Đến đập phai xã Quang Húc 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
514 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Quang Húc (Xã miền núi) 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
515 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Quang Húc (Xã miền núi) 228.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
516 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) Từ địa giới hành chính xã Phương Thịnh (cũ) - Tề Lễ - Đến giáp địa phận huyện Thanh Sơn (đoạn thuộc địa giới hành chính xã Tề Lễ) 900.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
517 Huyện Tam Nông Đường tỉnh 315C - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) Từ địa giới Quang Húc - Tề Lễ - Đến giáp với quốc lộ 32 tại Km 85 + 400 378.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
518 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 73D - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) Từ hết đất nhà bà Kiên, khu 4 - Đến đường rẽ vào UBND xã Tề Lễ 450.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
519 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 73D - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào UBND xã Tề Lễ - Đến tiếp giáp đường tỉnh 315C 336.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
520 Huyện Tam Nông Đường huyện số 73E: Đất hai bên đường - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) Từ tiếp giáp đường huyện số 73D ra bến đò Tề Lễ - Đến tiếp giáp đường huyện số 74 (Khu B - xã Tề Lễ) 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
521 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 74 - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) Từ cống Đồng Giang xã Tề Lễ - Đến đập phai xã Quang Húc 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
522 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
523 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) 228.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
524 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) Từ đường rẽ đi Thọ Văn - Đến cầu Đình Chua 528.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
525 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) Từ cầu Đình Chua - Đến đường rẽ TT Hưng Hóa 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
526 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) Từ đường rẽ TT Hưng Hóa - Đến hết trường THCS Dị Nậu 1.140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
527 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) Từ giáp trường THCS Dị Nậu - Đến địa danh Dị Nậu - Đào Xá 450.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
528 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 77 77 - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) Từ giáp cổng nhà ông Hưng tới quán ông Hồng địa giới Hưng Hoá - Dị Nậu (đường bê tông) 450.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
529 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã 77 - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
530 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại 77 - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) 228.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
531 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) Từ địa giới hành chính xã Phương Thịnh cũ - Thọ Văn - Đến giáp địa phận huyện Thanh Sơn (đoạn thuộc địa giới hành chính xã Thọ Văn) 900.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
532 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) Từ điểm đầu nối với đường tỉnh 316M - Đến trường THCS Thọ Văn 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
533 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) Từ trường THCS Thọ Văn - Đến cây Đa khu 6 360.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
534 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) Từ cây Đa khu 6 - Đến giáp Quốc lộ 32, tại Km 83 + 300 360.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
535 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường giao thông nông thôn Thọ Văn - Cổ Tiết 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) đoạn thuộc địa giới hành chính xã Thọ Văn 480.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
536 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
537 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) 228.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
538 Huyện Tam Nông Khu công nghiệp Trung Hà 460.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Tam Nông Khu công nghiệp Tam Nông 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Tam Nông Thị trấn Hưng Hóa Đất trồng lúa nước 65.910 59.280 55.900 - - Đất trồng lúa
541 Huyện Tam Nông Xã Dân Quyền Đất trồng lúa nước 60.840 54.720 51.600 - - Đất trồng lúa
542 Huyện Tam Nông Xã Vạn Xuân Đất trồng lúa nước 55.320 49.800 46.800 - - Đất trồng lúa
543 Huyện Tam Nông Xã Hương Nộn Đất trồng lúa nước 55.320 49.800 46.800 - - Đất trồng lúa
544 Huyện Tam Nông Các xã: Bắc Sơn, Dị Nậu, Hiền Quan, Lam Sơn, Quang Húc, Tề Lễ, Thanh Uyên, Thọ Văn Đất trồng lúa nước 46.100 41.500 39.000 - - Đất trồng lúa
545 Huyện Tam Nông Thị trấn Hưng Hóa 55.900 50.440 47.580 - - Đất trồng cây hàng năm
546 Huyện Tam Nông Xã Dân Quyền 51.600 46.560 43.920 - - Đất trồng cây hàng năm
547 Huyện Tam Nông Xã Vạn Xuân 46.800 42.360 40.080 - - Đất trồng cây hàng năm
548 Huyện Tam Nông Xã Hương Nộn 46.800 42.360 40.080 - - Đất trồng cây hàng năm
549 Huyện Tam Nông Các xã: Bắc Sơn, Dị Nậu, Hiền Quan, Lam Sơn, Quang Húc, Tề Lễ, Thanh Uyên, Thọ Văn 39.000 35.300 33.400 - - Đất trồng cây hàng năm
550 Huyện Tam Nông Thị trấn Hưng Hóa 55.900 50.440 47.580 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
551 Huyện Tam Nông Xã Dân Quyền 51.600 46.560 43.920 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
552 Huyện Tam Nông Xã Vạn Xuân 46.800 42.360 40.080 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
553 Huyện Tam Nông Xã Hương Nộn 46.800 42.360 40.080 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
554 Huyện Tam Nông Các xã: Bắc Sơn, Dị Nậu, Hiền Quan, Lam Sơn, Quang Húc, Tề Lễ, Thanh Uyên, Thọ Văn 39.000 35.300 33.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
555 Huyện Tam Nông Thị trấn Hưng Hóa 53.300 47.970 45.240 - - Đất trồng cây lâu năm
556 Huyện Tam Nông Xã Dân Quyền 49.200 44.280 41.760 - - Đất trồng cây lâu năm
557 Huyện Tam Nông Xã Vạn Xuân 44.760 40.200 37.920 - - Đất trồng cây lâu năm
558 Huyện Tam Nông Xã Hương Nộn 44.760 40.200 37.920 - - Đất trồng cây lâu năm
559 Huyện Tam Nông Các xã: Bắc Sơn, Dị Nậu, Hiền Quan, Lam Sơn, Quang Húc, Tề Lễ, Thanh Uyên, Thọ Văn 37.300 33.500 31.600 - - Đất trồng cây lâu năm
560 Huyện Tam Nông Thị trấn Hưng Hóa 24.700 22.360 21.190 - - Đất rừng sản xuất
561 Huyện Tam Nông Xã Dân Quyền 22.800 20.640 19.560 - - Đất rừng sản xuất
562 Huyện Tam Nông Xã Vạn Xuân 14.400 12.960 12.240 - - Đất rừng sản xuất
563 Huyện Tam Nông Xã Hương Nộn 14.400 12.960 12.240 - - Đất rừng sản xuất
564 Huyện Tam Nông Các xã: Bắc Sơn, Dị Nậu, Hiền Quan, Lam Sơn, Quang Húc, Tề Lễ, Thanh Uyên, Thọ Văn 12.000 10.800 10.200 - - Đất rừng sản xuất
565 Huyện Tam Nông Thị trấn Hưng Hóa Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 55.900 50.440 47.580 - - Đất nông nghiệp khác
566 Huyện Tam Nông Xã Dân Quyền Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 51.600 46.560 43.920 - - Đất nông nghiệp khác
567 Huyện Tam Nông Xã Vạn Xuân Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 46.800 42.360 40.080 - - Đất nông nghiệp khác
568 Huyện Tam Nông Xã Hương Nộn Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 46.800 42.360 40.080 - - Đất nông nghiệp khác
569 Huyện Tam Nông Các xã: Bắc Sơn, Dị Nậu, Hiền Quan, Lam Sơn, Quang Húc, Tề Lễ, Thanh Uyên, Thọ Văn Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 39.000 35.300 33.400 - - Đất nông nghiệp khác
570 Huyện Tam Nông Thị trấn Hưng Hóa Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 53.300 47.970 45.240 - - Đất nông nghiệp khác
571 Huyện Tam Nông Xã Dân Quyền Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 49.200 44.280 41.760 - - Đất nông nghiệp khác
572 Huyện Tam Nông Xã Vạn Xuân Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 44.760 40.200 37.920 - - Đất nông nghiệp khác
573 Huyện Tam Nông Xã Hương Nộn Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 44.760 40.200 37.920 - - Đất nông nghiệp khác
574 Huyện Tam Nông Các xã: Bắc Sơn, Dị Nậu, Hiền Quan, Lam Sơn, Quang Húc, Tề Lễ, Thanh Uyên, Thọ Văn Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 37.300 33.500 31.600 - - Đất nông nghiệp khác