Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Thị xã Thái Hòa Tái định cư khối Tân Phú - Khối Tân Phú (Lô 1 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2902 Thị xã Thái Hòa Tái định cư khối Tân Phú - Khối Tân Phú (Lô 2 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2903 Thị xã Thái Hòa Tái định cư khối Tân Phú - Khối Tân Phú (Lô 3 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2904 Thị xã Thái Hòa Đất quy hoạch chia lô đất ở - Khối Tân Liên (Lô 01, 16; 33-41; 52-56; Tờ bản đồ số 7) - Phường Hòa Hiếu 500.000 - - - - Đất SX-KD
2905 Thị xã Thái Hòa Đất quy hoạch chia lô đất ở - Khối Tân Liên (Lô 02-15; 17; 32; 42; 18-31; 44-51; 57-61; Tờ bản đồ số 7) - Phường Hòa Hiếu 400.000 - - - - Đất SX-KD
2906 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 4-11 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu 600.000 - - - - Đất SX-KD
2907 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 4-12 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu 600.000 - - - - Đất SX-KD
2908 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 4-13 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu 600.000 - - - - Đất SX-KD
2909 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 4-14 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu 600.000 - - - - Đất SX-KD
2910 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 4-15 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu 600.000 - - - - Đất SX-KD
2911 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô1-3 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu 500.000 - - - - Đất SX-KD
2912 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 23; 38-43 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 500.000 - - - - Đất SX-KD
2913 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 20-22 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 400.000 - - - - Đất SX-KD
2914 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Tân Thành - Khối Tân Thành (Lô 1; 5; 6 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2915 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Tân Thành - Khối Tân Thành (Lô 2-4 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu 1.400.000 - - - - Đất SX-KD
2916 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Tân Thành - Khối Tân Thành (Lô 01; Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
2917 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Tân Thành - Khối Tân Thành (Lô 2-4 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
2918 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Đồng Tâm - Khối Đồng Tâm (Lô 7; 14; 15; 17; 20-26 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 700.000 - - - - Đất SX-KD
2919 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Đồng Tâm - Khối Đồng Tâm (Lô 5; 6; 8-13; 16; 18; 19; Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 600.000 - - - - Đất SX-KD
2920 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Đồng Tâm - Khối Đồng Tâm (Lô 1-4 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 450.000 - - - - Đất SX-KD
2921 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 01; Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu 500.000 - - - - Đất SX-KD
2922 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Quyết Thắng - Khối Quyết Thắng (Lô 01; Tờ bản đồ số 6) - Phường Hòa Hiếu 500.000 - - - - Đất SX-KD
2923 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Tân Thắng - Khối Tân Thắng (Lô 01; Tờ bản đồ số 4) - Phường Hòa Hiếu 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2924 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Tân Long (Thửa 10, 7, 8, 5, 9, 12, 13 Tờ bản đồ số 2) - Phường Long Sơn 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
2925 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Tân Long (Thửa 4 Tờ bản đồ số 2) - Phường Long Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD
2926 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Tân Long (Thửa 10, 39, Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2927 Thị xã Thái Hòa Đường Trần Đình Phong - Khối Tân Long (Thửa 11, 47, 24, 60 Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
2928 Thị xã Thái Hòa Đường Trần Đình Phong - Khối Tân Long (Thửa 12, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 21, 22, 23, 25, 27, 28, 29, 40, 41, 46, 60 Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
2929 Thị xã Thái Hòa Đường Lê Doãn Nhã - Khối Tân Long (Thửa 48, 49, 50, 30 Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2930 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Tân Long (Thửa 18, 19, Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD
2931 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Tân Long (Thửa 42, 43, 44, 45 Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 1.650.000 - - - - Đất SX-KD
2932 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang giáp Hòa Hiếu sau lưng trường tiểu học Hòa Hiếu 1 - Khối Tân Long (Thửa 58, 57, 31, 126, 127, 128, 4, 5, 6, 62, 117, 118 Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 700.000 - - - - Đất SX-KD
2933 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang giáp Hòa Hiếu sau lưng trường tiểu học Hòa Hiếu 1 - Khối Tân Long (Thửa 33, 51, 127, 128, 113, 114, 115, 116 Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD
2934 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường bê tông dọc bờ ruộng - Khối Tân Long (Thửa 34, 119, 120 Tờ bản đồ số 3) - Phường Long Sơn 900.000 - - - - Đất SX-KD
2935 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị giáp phường Hòa Hiếu - Khối Tân Long (Thửa 22, 25, 27 Tờ bản đồ số 4) - Phường Long Sơn Các vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất SX-KD
2936 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị bám đường N6 giáp phường Hoà Hiếu - Khối Trung Cấp (Thửa 1, 15, 16, 20, 21 Tờ bản đồ số 4) - Phường Long Sơn Bám đường N6 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2937 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Tân Long (Thửa 80, 72, 220, 221, 52, 63, 50, 319, 41, 34, 24, 196, 197, 180, 12, 10, 7, 52, 205, 206, 5, 2 Tờ bản đồ số 7) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2938 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Long Thượng (Thửa 89, 90, 91, 100, 183, 101, 182, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 184, 226, 114, 121, 122, 127, 137, 188, 189, 141, 149, 192, 193, 151, 190, 194, 195, 174 Tờ bản đồ số 7) - Phường Long Sơn 1.050.000 - - - - Đất SX-KD
2939 Thị xã Thái Hòa Ngõ Đường Văn Đức Giai - Khối Long Thượng (Thửa 120, 126, 134, 140, 136, 23, 187 Tờ bản đồ số 7) - Phường Long Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD
2940 Thị xã Thái Hòa Đường trục chính(lô 02 mặt tiền) - Khối Long Thượng (Thửa 224, 225, 90, 62 Tờ bản đồ số 7) - Phường Long Sơn 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
2941 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Tân Long (Thửa 19, 38, 571, 59, 74, 538, 94, 95, 96, 112, 133, 151, 577, 578, 179, 541, 542, 543, 544 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2942 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Long Thượng (Thửa 248, 280, 344, 379, 537, 409, 432, 446, 464, 486, 487, 488, 505, 729, 730, 731, 732 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2943 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Tân Long (Thửa 113, 134, 664, 665, 666, 547, 548, 100 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD
2944 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Tân Long (Thửa 2, 3, 4, 5, 21, 22, 40…45, 60, 61, 633, 656, 657, 658, 75, 76, 77, 78, 97, 98, 99, 101, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 135, 136, 137, 138, 152, 634, 153, 165, 166, 167, 647, 648, 649, 180, 181, 743, 744, 199, Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 825.000 - - - - Đất SX-KD
2945 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Tân Long (Thửa 2, 3, 4, 5, 21, 22, 40…45, 60, 61, 633, 656, 657, 658, 75, 76, 77, 78, 97, 98, 99, 101, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 135, 136, 137, 138, 152, 634, 153, 165, 166, 167, 647, 648, 649, 180, 181, 743, 744, 199, Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 825.000 - - - - Đất SX-KD
2946 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Tân Long (Thửa 2, 3, 4, 5, 21, 22, 40…45, 60, 61, 633, 656, 657, 658, 75, 76, 77, 78, 97, 98, 99, 101, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 135, 136, 137, 138, 152, 634, 153, 165, 166, 167, 647, 648, 649, 180, 181, 743, 744, 199, Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 825.000 - - - - Đất SX-KD
2947 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Long Thượng (Thửa 509, 755, 756, 757, 758 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 910.000 - - - - Đất SX-KD
2948 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Long Thượng (Thửa 251, 252, 282, 284, 311, 569, 570, 312, 313, 346, 635, 347, 380, 381, 382, 410, 411, 412, 413, 414, 433, 434, 435, 447, 637, 638, 468, 449, 465, 466, 467, 539, 489, 490, 491, 508, 510, 700, 701, 749, 747, 748, 229, 230, 253, 450 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
2949 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Long Thượng (Thửa 308, 309, 345, 310, 574, 450, 534, 737, 564, 545 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Phan Xuân Minh - Trần Văn Vỳ 600.000 - - - - Đất SX-KD
2950 Thị xã Thái Hòa Ngõ Số 2 Đường Trần Đình Phong - Khối Tân Long (Thửa 6, 7, 8, 23, 680, 681, 682, 24, 25, 46, 47, 48, 62, 63, 80, 81, 102, 103, 567, 104, 105, 120, 121, 122, 123, 139, 140, 154, 155, 168, 169, 170, 183, 184, 652, 653, 185, 546, 702, 703, 704, 705, 706, 707, 708, 709, 546 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khối Tân Long - Khối Tân Long 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2951 Thị xã Thái Hòa Đường Lê Doãn Nhã - Khối Tân Long (Thửa 9, 10, 11, 12, 26, 27, 28, 29, 49, 51, 650, 52, 64, 65, 66, 82, 83, 84, 573, 106, 107, 124, 125, 141, 541, 542, 543, 544, 545, 582, 734, 735, 736 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Võ Trọng Trà - Hồ Ngọc Vĩnh 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2952 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường bê tông dọc theo ruộng - Khối Tân Long (Thửa 30, 31, 660, 53, 54, 536, 85, 86, 87, 88, 109, 565, 566, 126, 143, 144, 146, 157, 158, 159, 160, 171, 172, 173, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 145, 551, 552, 553, 640, 738, 739, 740, 741, 742, 749, 750 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khối Tân Long - Khối Tân Long 900.000 - - - - Đất SX-KD
2953 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang khối Tân Long, Khối Long Thượng - Khối K4 -TL (Thửa 751, 752, 753, 754 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khối Long Thượng - Khối Tân Long 650.000 - - - - Đất SX-KD
2954 Thị xã Thái Hòa Đường trục chính thuộc khối tân Long, Khối Long Thượng; Khối Long Hạ (lô 02 mặt tiền) (Thửa 198, 201, 200, 202, 236, 256, 205, 206, 207, 226, 715, 716 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
2955 Thị xã Thái Hòa Đường trục chính thuộc khối tân Long, Khối Long Thượng; Khối Long Hạ (lô 02 mặt tiền) (Thửa 180, 197, 224, 182, 183, 204, 252, 253, 254, 255, 208, 256, 654, 655 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
2956 Thị xã Thái Hòa Đất Lê Doãn Nhã - Khối Long Thượng (Thửa 493, 472, 436, 385, 317, 437, 576, 759, 760, 761, 762, 287 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2957 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường bê tông dọc Khối Long Thượng (Thửa 254, 285, 286, 314, 315, 316, 348, 349, 533, 532, 383, 384, 415, 416, 417, 418, 451, 452, 469, 470, 471, 644, 645, 492, 641, 642, 643, 513 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2958 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang Khối Long Thượng, Khối Long Hạ (Thửa 512 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Phùng Xuân Phúc - Phùng Xuân Trung 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2959 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang Khối Long Thượng, Khối Long Hạ (Thửa 2, 16, 23, 512 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Phùng Xuân Phúc - Phùng Xuân Trung 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2960 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang Khối Long Thượng, Khối Long Hạ (Thửa 505, 506, 507, 511 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2961 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang Khối Long Thượng, Khối Long Hạ (Thửa 17, 18, 19, 22 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2962 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Long Hạ (Thửa 19, 36, 37, 48, 57, 73, 86, 87, 101, 102, 103, 104, 120, 137, 138, 152, 297, 190, 212, 225, Tờ bản đồ số 14) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2963 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang Khối Long Hạ (Thửa 210, 211, 220, 221, 223, 224 Tờ bản đồ số 14) - Phường Long Sơn Nguyễn Văn Quang - Trần Đức Lâm 900.000 - - - - Đất SX-KD
2964 Thị xã Thái Hòa Ngõ Số 8 Đường Văn Đức Giai - Khối Long Hạ (Thửa 161, 186, 187, 166, 146, 147, 148, 173, 159, 162, 187, 162 Tờ bản đồ số 7) - Phường Long Sơn Nguyễn Văn Quang - Trần Đức Lâm 600.000 - - - - Đất SX-KD
2965 Thị xã Thái Hòa Ngõ Số 8 Đường Văn Đức Giai - Khối Long Hạ (Thửa 17, 18 Tờ bản đồ số 14) - Phường Long Sơn Nguyễn Văn Quang - Trần Đức Lâm 600.000 - - - - Đất SX-KD
2966 Thị xã Thái Hòa Ngõ Số 10 Đường Văn Đức Giai - Khối Long Hạ (Thửa 34, 35, 47, 48, 56, 70, 71, 85, 99, 100, 118, 119, 149, 150, 151, 172, 173, 187, 188, 189, 208, 209 Tờ bản đồ số 14) - Phường Long Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD
2967 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Long Hạ (Thửa 46, 72, 219, 222, 230, 231, 244, 252, 254, 264, 266, 270, 271, 272, 275, 284, 285, 289, 240, 241, 245, 255, 299, 296 Tờ bản đồ số 14) - Phường Long Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD
2968 Thị xã Thái Hòa Đường Văn Đức Giai - Khối Long Hạ (Thửa 41, 373, 84, 85, 97, 118, 146, 147, 167, 166, 186, 187, 204, 219, 372, 232, Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2969 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường ngang Khối Long Hạ (Thửa 256, 233, 234, 261, 262, 263, Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2970 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Long Hạ (Thửa 277, 278, 288, 289, 371, 296, 304, 305, 312, 315, 316, 319 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD
2971 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Long Hạ (Thửa 3, 20, 21, 235, 237 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Kiều Quang Đảng - Phạm Thị Bình 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2972 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Long Hạ (Thửa 42, 63, 64, 375, 98, 99, 120, 121, 122, 123, 148, 168, 169, 188, 189, 205, 207, 220, 236 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2973 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Long Hạ (Thửa 43, 44, 65, 86, 100, 101, 124, 149, 170, 171, 172, 190, 382, 208, 221, 222, 238 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2974 Thị xã Thái Hòa Đường Làng Vạc - Khối Long Hạ (Thửa 119, 106, 223, 379 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD
2975 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường bê tông dọc Khối Long Hạ (Thửa 173, 174, 175, 154, 193, 369, 25, 68, 393, 415 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2976 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị đường bê tông dọc Khối Long Hạ (Thửa 24, 45, 46, 66, 67, 87, 88, 102, 125, 126, 127, 150, 151, 152, 153, 191, 209, 210, 224, 225, 378, 393, 415, 47, 192 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2977 Thị xã Thái Hòa Đường nhựa Khối Long Hạ (Thửa 257, 271 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2978 Thị xã Thái Hòa Đường nhựa Khối Long Hạ (Thửa 211, 226, 227, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, , 264, 265, 266, 267, 377, 416, 269, 270, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 268, 416 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2979 Thị xã Thái Hòa Đường nhựa Khối Long Hạ (Thửa 272, 273, 286, 293, 294, 302 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 960.000 - - - - Đất SX-KD
2980 Thị xã Thái Hòa Đường đất Khối Long Hạ (Thửa 229, 230, 274, 258, 259, 260 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 900.000 - - - - Đất SX-KD
2981 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Long Hạ (Thửa 276, 287, 290, 291, 295, 298, 300, 301, 306, 307, 370, 231, 275, 398 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 540.000 - - - - Đất SX-KD
2982 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Long Hạ (Thửa 68, 70, 71, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 86, 87 Tờ bản đồ số 16) - Phường Long Sơn 540.000 - - - - Đất SX-KD
2983 Thị xã Thái Hòa Đường đất liên Khối Long Hạ (Thửa 52, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 130, 131, 132, 60, 61, 62, 63, 66, 67, 69, 127 Tờ bản đồ số 16) - Phường Long Sơn 900.000 - - - - Đất SX-KD
2984 Thị xã Thái Hòa Đường D1 - Khối Long Hạ (Thửa 138, 73, 72, 82 Tờ bản đồ số 16) - Phường Long Sơn 900.000 - - - - Đất SX-KD
2985 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại khu vực lò gạch cũ - Khối Trung Cấp (Thửa 21, 128, 38 Tờ bản đồ số 16) - Phường Long Sơn 450.000 - - - - Đất SX-KD
2986 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại khu vực lò gạch cũ - Khối Trung Cấp (Thửa 1, 5, 10, 11 Tờ bản đồ số 16) - Phường Long Sơn 425.000 - - - - Đất SX-KD
2987 Thị xã Thái Hòa Đất ở giáp phường Hòa Hiếu - Khối Trung Cấp (Thửa 18, 29, 30, 411, 424, 423, 424 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD
2988 Thị xã Thái Hòa Đường vực giồng khe son Khối Trung Cấp (Thửa 31, 49, 50, 51, 52, 78, 408, 409, 107, 416, 417, 426, 427, 428 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2989 Thị xã Thái Hòa Đường vực giồng khe son Khối Trung Cấp (Thửa 2, 25, 45, 46, 63, 65, 87, 222, 425, 426, 427 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2990 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư Bắc đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 1, 6, 7 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Vực giồng khe son hai mặt tiền 1.650.000 - - - - Đất SX-KD
2991 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư Bắc đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 13 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Bám đường N6, Vực giồng khe son, dãy 1 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
2992 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư Bắc đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô 5, 8, 9, 10, 11, 12, 2, 3, 4 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Bám đường Vực giồng khe son dãy 1 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2993 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư Bắc đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 65, 39, 31, 30 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Bám đường N6 hai mặt tiền 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
2994 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư Bắc đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 29, 14, 15, 59, 44 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn Bám đường N6 dãy 1 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
2995 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư Bắc đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 22, 23, 40, 47, 48, 54, 60, 64 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn Dãy 2, hai mặt tiền 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
2996 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư Bắc đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 41, 42, 43, 11, 15, 46, 49, 50, 51, 52, 55, 56, 57, 58, 59, 61, 62, 63, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 27, 28, 245 (lô 53) Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn Dãy 2 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
2997 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Nam đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2998 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Nam đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô Số 2, 3 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 1.650.000 - - - - Đất SX-KD
2999 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Nam đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 812.500 - - - - Đất SX-KD
3000 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Nam đồng sắn - Khối Trung Cấp (Lô số 17 Tờ bản đồ số 9) - Phường Long Sơn 910.000 - - - - Đất SX-KD